1041818. HARRIS, NICK Beginning iOS programming: Building and deploying iOS applications/ Nick Harris.- Indianapolis: John Wiley & Sons, 2014.- xxiv, 312 p.: ill.; 24 cm.- (Wrox programmer to programmer) Ind.: p. 293-312 ISBN: 9781118841471 (Lập trình; Phần mềm ứng dụng; ) {IOS; Iphone; } |IOS; Iphone; | DDC: 005.26 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
939505. Khủng long sừng cong Einiosaurus/ Tranh, lời: Dreamy Turtle ; Bảo Khanh dịch.- H.: Đại học Sư phạm, 2018.- 31tr.: minh hoạ; 26cm.- (Công viên Khủng long)(Dành cho trẻ từ 4 tuổi) Tên sách tiếng Hàn: 한반도의 세기의 공룡들 - 에이니오사우르스가퍽퍽! ISBN: 9786045442807 Tóm tắt: Giới thiệu cho trẻ về tên gọi, phân loại, thức ăn, thời kỳ sinh sống, nơi phát hiện, chiều dài, chiều cao và cân nặng của loài khủng long (Giáo dục mẫu giáo; Khủng long; ) [Vai trò: Bảo Khanh; ] DDC: 372.21 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1041622. WILLEFORD, THOMAS The steampunk adventurer's guide: Contraptions, creations, and curiosities anyone can make/ Thomas Willeford ; Ill.: Phil Foglio.- New York: McGraw-Hill Education, 2014.- xx, 219 p.: ill.; 28 cm. App.: p. 169-179. - Ind.: p. 211-219 ISBN: 9780071827805 (Nghệ thuật trang trí; Đồ thủ công mĩ nghệ; ) [Vai trò: Foglio, Phil; ] DDC: 745.5 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1073151. GOLDSTEIN, NEAL iOS cloud development for dummies/ Neal Goldstein.- Hoboken: John Wiley & Sons, 2012.- xviii, 460 p.: ill.; 24 cm.- (For dummies) Ind.: p. 433-459 ISBN: 9781118026236 (Dịch vụ web; Phần mềm ứng dụng; Điện toán đám mây; ) {IOS; } |IOS; | DDC: 006.76 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
912600. FOX, CLAIRE Sống cân bằng= Work/life symbiosis : Nghệ thuật cân bằng tuyệt vời giữa công việc và cuộc sống/ Claire Fox ; Nguyễn Tư Thắng dịch.- H. ; Tp. Hồ Chí Minh: Hồng Đức ; Công ty Văn hoá Văn Lang, 2019.- 207tr.; 21cm. ISBN: 9786048979836 Tóm tắt: Chia sẻ một số phương pháp thiết thực nhằm tìm được sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống, cụ thể qua bốn thành tố chính như: Sống thật với chính mình, luôn làm cho mình trở thành người tuyệt vời nhất, thiết lập ưu tiên một cách khắt khe cho bản thân, và có những nguyên tắc rõ ràng trong cuộc sống (Cuộc sống; Cân bằng; Tâm lí học; ) [Vai trò: Nguyễn Tư Thắng; ] DDC: 158 /Price: 78000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1722809. RAMASWAM, SRICHANDER Managing credit risk in corporate bond portfolios: A practitioner’s guide/ Srichander Ramaswam.- Hoboken, NJ: Wiley, 2004.- xiv, 274 p.: ill.; 24 cm. ISBN: 0471430374 (Bonds; Credit; Risk management; ) |Quản trị đầu tư; | DDC: 332.63234 /Price: 94.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1493349. DICKENS, CHARLES The old curiosity shop/ Charles Dickens; introduction by Peter Washington; seventy-five illustration by Cattermole and Phiz.- London: Everyman's library, 1995.- 569p.; 21cm. {Anh; Tiểu thuyết; văn học nước ngoài; } |Anh; Tiểu thuyết; văn học nước ngoài; | [Vai trò: Cattermole; Dickens, Charles; Phiz; Washington, Peter; ] DDC: 823.8 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
961626. Chuyên đề rèn luyện từ vựng tiếng Anh: 1 từ dùng cho 3 câu (3 nghĩa khác nhau): 2412 trios of gapped sentences/ Vĩnh Bá sưu tập.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 398tr.; 24cm. Thư mục: tr. 398 ISBN: 9786046277750 (Tiếng Anh; Từ vựng; ) [Vai trò: Vĩnh Bá; ] DDC: 428.2 /Price: 98000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1546451. Xây dựng mô hình trồng cây cỏ ngọt tập trung và nghiên cứu chiết xuất đường Steviosid trong lá cỏ ngọt trồng tại Hải Dương làm nguyên liệu sản xuất thực phẩm chức năng hỗ trợ điều trị bệnh tiểu đường: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Xuân Trang.- Hải Dương: [Knxb.], 2014.- 100tr; 27cm. Tóm tắt: Giới thiệu quy trình kỹ thuật trồng cây cỏ ngọt và đánh giá kết quả nghiên cứu chiết xuất đường Steviosid trong lá cỏ ngọt trồng tại Hải Dương {Bệnh tiểu đường; Cỏ ngọt; Hải Dương; Y học; Y học cổ truyền; Điều trị bệnh; Đông y; Đường Steviosid; Địa chí; } |Bệnh tiểu đường; Cỏ ngọt; Hải Dương; Y học; Y học cổ truyền; Điều trị bệnh; Đông y; Đường Steviosid; Địa chí; | [Vai trò: Nguyễn Xuân Trang; ] DDC: 615.50959734 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1323538. JEKEL, JAMES F. Epidemiology, biostatistics, and preventive medicine/ James F. Jekel, David L. Katz, Joann G. Elmore.- 2nd ed.- Philadelphia: Saunders, 2001.- ix, 417 p.; 27 cm. Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind. ISBN: 0721690793 Tóm tắt: Những kiến thức lý thuyết, các khái niệm cơ bản và các bài tập, câu hỏi, lời giải dành cho sinh viên về nhiều chủ đề khác nhau trong lĩnh vực dịch tễ học, thống kê sinh học, y học dự phòng và y tế công cộng (Dịch tễ học; Thống kê; Y tế công cộng; ) [Vai trò: Elmore, Joann G.; Katz, David L.; ] DDC: 614.4 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1261047. HAMMOND, ALLEN L. Which world?: Scenarios for the 21st century/ Allen L. Hammond.- Washington, D.C: Island Press, 1998.- XIV, 306p.: m.; 23cm.- (Global destinies, regional choices) Bibliogr.: p. 269-292. - Ind. ISBN: 1559635754 Tóm tắt: Phân tích, khảo sát về kinh tế, xã hội và môi trường hiện nay. Nghiên cứu thị trường thế giói, những vấn đề về môi trường và xã hội với những khủng hoảng và bạo lực. Khuynh hướng phát triển kinh tế xã hội trong tương lai và một số khu vực cụ thể (Chính trị; Dự báo kinh tế; Kinh tế; ) DDC: 330.9051 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1279200. PARKER, SYBIL P. McGraw-Hill dictionary of bioscience/ Sybil P. Parker.- New York: McGraw-Hill, 1997.- xiii, 511 p.; 21 cm. App.: p. 495-511 ISBN: 9780071149198 (Khoa học sự sống; Sinh học; ) DDC: 570.3 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1336978. Laboratory biosafety manual.- 2ed.- Geneva: World health organization, 1993.- xi, 133tr : ảnh; 24cm. Bảng tra ISBN: 9241544503 Tóm tắt: Hướng dẫn thực tế về công nghệ an toàn sinh học được sử dụng ở tất cả các cấp độ, từ những phòng thí nghiệm ở các bệnh viện huyện đến những thí nghiệm ngăn chặn tối thiểu sự phát sinh bệnh tật nguy hiểm. Các dụng cụ và kỹ thuật thí nghiệm thường dùng ở từng cấp độ, các hướng dẫn về an toàn hoá học, lửa và an toàn điện năng, tổ chức và đào tạo chương trình an toàn... {An toàn sinh học; Thí nghiệm; } |An toàn sinh học; Thí nghiệm; | DDC: 620.82 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1538145. TORU UCHIMIZU Thần y Asklepios. T.1: Con ma mổ xẻ.- H.: Nxb.Kim Đồng.- 188tr: Tranh minh hoạ; 18cm. Tóm tắt: Truyện tranh thiếu nhi Nhật Bản {Truyện tranh; Văn học Nhật Bản; Văn học nước ngoài; Văn học thiếu nhi; } |Truyện tranh; Văn học Nhật Bản; Văn học nước ngoài; Văn học thiếu nhi; | [Vai trò: Hà Thuỷ; ] DDC: 895.6 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1538167. TORU UCHIMIZU Thần y Asklepios. T.2: Xin lỗi và tạm biệt.- H.: Nxb.Kim Đồng.- 186tr: Tranh minh hoạ; 18cm. Tóm tắt: Truyện tranh thiếu nhi Nhật Bản {Truyện tranh; Văn học nước ngoài; Văn học thiếu nhi; Vănm học Nhật Bản; } |Truyện tranh; Văn học nước ngoài; Văn học thiếu nhi; Vănm học Nhật Bản; | [Vai trò: Hà Thuỷ; ] DDC: 895.6 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
866223. WETZEL, CHARLIE Bí mật phía sau đế chế Marvel Studios: Cách một nhà xuất bản truyện tranh thất bại trở thành siêu anh hùng Hollywood/ Charlie Wetzel, Stephanie Wetzel ; Dịch: Hồng Vân, Hồng Thái.- H.: Văn học, 2021.- 215tr.; 21cm. Tên sách tiếng Anh: The Marvel Studios story : How a failing comic book publisher became a Hollywood superhero Thư mục: tr. 180-215 ISBN: 9786043076851 Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử hình thành, phát tiển của xưởng phim điện ảnh Marvel Studios, đặc biệt là cú lội ngược dòng thời đại để xây dựng nên thế hệ siêu anh hùng kiểu mới chưa từng có trong lịch sử truyện tranh và các câu chuyện hậu trường về Spider-man, Iron Man... cùng các chiến lược cạnh tranh, văn hoá doanh nghiệp, phương thức kinh doanh... đã giúp công ty trở thành một trong những xưởng phim thành công nhất trong lịch sử (Lịch sử; Phát triển; Điện ảnh; ) [Mỹ; ] {Xưởng phim điện ảnh Marvel Studios; } |Xưởng phim điện ảnh Marvel Studios; | [Vai trò: Hồng Thái; Hồng Vân; Wetzel, Stephanie; ] DDC: 384.806579493 /Price: 88000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
880340. Productos y servicios de tecnología de la información de Vietnam 2019/ Trad.: Nguyen Mai Anh.- H.: Hanoi Nacional Universidad, 2021.- 79 p.: fig., tab.; 24 cm. At head of title: Ministerio de Información y Comunicaciones ISBN: 9786043428964 (Công nghệ thông tin; Dịch vụ; Sản phẩm; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyen Mai Anh; ] DDC: 303.483309597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
942973. Khủng long chân thằn lằn= Brachiosaurus/ Tranh, lời: Dreamy Turtle ; Quỳnh Trang dịch.- H.: Đại học Sư phạm, 2018.- 31tr.: minh hoạ; 26cm.- (Công viên khủng long)(Dành cho trẻ từ 4 tuổi) Tên sách tiếng Hàn: 한반도와 세기의 공룡들 [브라 키 오사우르스가 훅! 훅!] ISBN: 9786045444115 Tóm tắt: Giới thiệu với các em thiếu nhi về chi khủng long chân thằn lằn Brachiosaurus với các phân bộ của chi, gồm: khủng long chân thú Afrovenator, khủng long phiến sừng Tuojiangosaurus, khủng longmặt sừng Chasmosaurus... cùng hệ sinh thái mà chúng từng sinh sống (Khoa học thường thức; Khủng long; ) [Vai trò: Quỳnh Trang; ] DDC: 567.9129 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
988714. PHẠM THẾ BẢO Objective-C - Ngôn ngữ lập trình thiết bị di động trên nền tảng iOS/ Phạm Thế Bảo (ch.b.), Nguyễn Tuấn Hùng.- Cà Mau: Nxb. Phương Đông, 2016.- 457tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Thư mục: tr. 451 Tóm tắt: Tổng quan về ngôn ngữ lập trình Objective-C cho nền tảng iOS. Tìm hiểu về các lớp đối tượng và phương thức, thành phần, cấu trúc điều khiển, hướng đối tượng, kiểu dữ liệu trừu tượng... trong Objective-C. Khái quát sơ lược về foundation framework, quản lý bộ nhớ và cơ chế quản lý bộ nhớ, sao chép đối tượng, lưu trữ, cocoa và cocoa touch (Ngôn ngữ lập trình; ) {Hệ điều hành iOS; Ngôn ngữ Objective-C; Thiết bị di động; } |Hệ điều hành iOS; Ngôn ngữ Objective-C; Thiết bị di động; | [Vai trò: Nguyễn Tuấn Hùng; ] DDC: 005.258 /Price: 199000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1099984. Thần y Asklepios: Truyện tranh. T.1: Con ma mổ xẻ/ Tohru Uchimizu ; Hà Thuỷ dịch.- H.: Kim Đồng, 2011.- 187tr.: tranh vẽ; 18cm. (Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Hà Thuỷ; Tohru Uchimizu; ] DDC: 895.6 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |