Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 16 tài liệu với từ khoá Israeli

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1239354. DERSHOWITZ, ALAN
    The case for peace: How the Arab-Israeli conflict can be resolved/ Alan Dershowitz.- Hoboken, N.J: John Wiley & Sons, 2005.- ix, 246 p.: m.; 25 cm.
    Bibliogr. at the end of the book. - Ind.
    ISBN: 9780471743170(clothalk.paper)
    Tóm tắt: Tác giả đưa ra những câu hỏi nhằm phân tích, tranh luận về những bối cảnh xung đột giữa Israen và Palestin năm 1993 đó là các rào cản về địa chính trị và lòng thù hận, qua đó định hướng cho các nhà lãnh đạo, những người vì nền hoà bình giữa hai nước
(Hoà bình; Lịch sử hiện đại; Xung đột; ) [Ixraen; Palextin; ]
DDC: 956.9405 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1239317. ADAM, HERIBERT
    Seeking Mandela: Peacemaking between Israelis and Palestinians/ Heribert Adam, Kogila Moodley.- Philadelphia: Temple Univ., 2005.- xx, 224 p.; 24 cm.- (Politics, history, and social change series)
    Bibliogr. p. 211-216. - Ind.
    ISBN: 1592133967
    Tóm tắt: Nghiên cứu những vấn đề về xung đột chính trị, chính phủ, phân biệt chủng tộc ở Nam Phi, Ixaren, Palextin, Arập. Những bài học về cách giải quyết đàm phán của Nam Phi có thể áp dụng để giải quyết xung đột giữa Ixaren và Palextin.
(Chính phủ; Chính trị; Giải quyết; Phân biệt chủng tộc; Xung đột; ) [Arập; Ixaren; Nam Phi; Palextin; ] [Vai trò: Moodley, Kogila; ]
DDC: 956.05 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1646477. GRATCH, ALON
    Tâm thức IsraelTính cách dân tộc Israel đã định hình thế giới của chúng ta như thế nào? = The Israeli mind : how the Israeli national character shapes our world/ Alon Gratch ; Quế Chi (dịch).- Hà Nội: Thế giới, 2016.- 340 tr.; 24 cm.
    ISBN: 978604772463
    Tóm tắt: Cuốn sách lý giải những suy nghĩ, cảm nhận của người Israel trong mỗi diễn biến lịch sử, nhất là từ thế kỷ XX đến nay (2015), và cả ảnh hưởng, tác động, dư chấn của chúng sau này, khắc họa ý thức dân tộc của họ, về mối quan hệ của những kiểu người Do Thái sống ở những nơi khác nhau, mối quan hệ của Israel với các nước, các khu vực khác như Mỹ, các nước Ả rập, Palestine,...
(National characteristics, Israeli; Đặc điểm quốc gia, Israel; ) |Tâm lý học chính trị; Psychological aspects; Khía cạnh tâm lý; | [Vai trò: Quế Chi; ]
DDC: 303.4825694 /Price: 110000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1724252. LA GUARDIA, ANTON
    Cuộc chiến không kết thúc : Người Israel, người Palestine trong cuộc chiến giành vùng đất hứa: War without end: Israelis, Palestinians, and the struggle for a promised land/ Anton La Guardia; Lưu Văn Hy biên dịch.- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 2006.- 514 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Sách giới thiệu toàn bộ lịch sử và những biến động liên miên của vùng đất hứa từ hàng ngàn năm trước công nguyên cho tới ngày nay.
(Jews; National characteristics, Israeli.; Palestinian Arabs; Zionism; Arab-Israeli conflict; ) |Chiến tranh Israel - Palestine; Lịch sử Palestine - Israel; Identity; Ethnic identity; Influence.; 1993; Israel; | [Vai trò: Lưu, Văn Hy; ]
DDC: 956.9405 /Price: 65000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1716793. DERSHOWITZ, ALAN M.
    The case for peace: How the Arab - Israeli conflict can be resolved/ Alan Dershowitz.- New Jersey: John Wiley & Sons, 2005.- vii-ix, 246 p.: maps; 25 cm..
    ISBN: 9780471743170
    Tóm tắt: In The Case for Peace, Dershowitz identifies twelve geopolitical barriers to peace between Israel and Palestine–and explains how to move around them and push the process forward. From the division of Jerusalem and Israeli counterterrorism measures to the security fence and the Iranian nuclear threat, his analyses are clear-headed, well-argued, and sure to be controversial. According to Dershowitz, achieving a lasting peace will require more than tough-minded negotiations between Israelis and Palestinians. In academia, Europe, the UN, and the Arab world, Israel-bashing and anti-Semitism have reached new heights, despite the recent Israeli-Palestinian movement toward peace. Surveying this outpouring of vilification, Dershowitz deconstructs the smear tactics used by Israel-haters and shows how this kind of anti-Israel McCarthyism is aimed at scuttling any real chance of peace.
(Arab-Israeli conflict; Xung đột Do Thái-Ả rập; ) |Lịch sử các quốc gia Trung Đông; Peace; Hoà bình; 1993-; 1993-; |
DDC: 956.94054 /Price: 11.49 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1679468. MICHAEL J LYNCH
    Glasdtone and Disraeli/ Michael J Lynch.- 1st.- London: Hodder and Stoughton, 1991; 123p..
    ISBN: 0340548266
    Tóm tắt: The aims of this book are provide a set of key documents illustrating the careers of Glasdtone and Disraeli and to suggest, by a series of questions and sample answers, how the source material can best be analysed and interpreted
(glasdtone and disraeli - ( history at sources ); ) |Lịch sử Âu Châu; |
DDC: 941.081 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học902601. The economic costs of the Israeli occupation for the Palestinian people: The Impoverishment of Gaza under Blockades.- Geneva: United Nations, 2020.- viii, 43 p.: ill.; 30 cm.
    At head of cover: United Nations Conference on Trade and Development
    Ann.: p. 36-41. - Bibliogr.: p. 42-43
    ISBN: 9789211129908
(Kinh tế; ) [Palextin; ]
DDC: 330.95694 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học928398. The economic costs of the Israeli occupation for the Palestinian people: Cumulative fiscal costs.- Geneva: United Nations, 2019.- viii, 52 p.: fig., tab.; 30 cm.
    At head of the title: United Nations Conference on Trade and Development
    Bibliogr.: p. 51-52
    ISBN: 9789211129663
(Kinh tế; ) [Palextin; ]
DDC: 330.95694 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1218162. Peace in the Middle East: P2P and the Israeli - Palestinian confict/ Adel Atieth, Gilad Ben - Nun, Gasser El Shahed...- Geneva: United Nations, 2005.- IX, 44p.; 22cm.- (UNIDIR / 2004 /33)
    Bibliogr. p. 39-42
    ISBN: 9290451696
    Tóm tắt: Nghiên cứu về nhưng xung đột giữa Isxarel và Paletstin; đánh giá những thiệt hại và ảnh hưởng của những xung đột này đối với nhân dân 2 quốc gia nhằm đưa ra các giải pháp ngăn chặn xung đột
(Chính trị; Hoà bình; Xung đột; ) [Isarel; Palestin; Trung Đông; ] [Vai trò: Atieh, Adel; Ben-Nun, Gilad; Shahed, Gasser El; Taha, Rana; Tulliu, Steve; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1275037. LIEBES, TAMAR
    Reporting the Arab - Israeli conflict: How hegemony works/ Tamar Liebes.- London: Routledge, 1997.- 173tr; 22cm.- (Routledge research in cultural and media studies)
    T.m. cuối chính văn. - Bảng tra
    Tóm tắt: Các phương tiện thông tin đại chúng và cuộc xung đột Ixrael - Arập; chính kiến của các nhà báo trong chiến tranh vùng Vịnh 1991; vai trò của các phương tiện thông tin, các nhà báo với diễn biến cuộc chiến ở vùng Vịnh
{Arập; Israel; Xung đột; bá quyền; báo cáo; quan hệ ngoại giao; } |Arập; Israel; Xung đột; bá quyền; báo cáo; quan hệ ngoại giao; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1290966. JENKINS, T.A.
    Disraeli and victorian conservatism/ T.A. Jenkins.- London: McMillan press, 1996.- VIII,167tr; 22cm.- (British history in perspective)
    Thư mục cuối chính văn. - Bảng tra
    Tóm tắt: Nghiên cứu Benjamin Disraeli, một trong những nhân vật bí ẩn và khó hiểu trong lịch sử chính trị nước Anh thế kỷ 19; ông là thủ lĩnh Đảng bảo thủ, một người Do Thái trung lưu, ông dẫn đầu trong các cuộc nổi dậy của phái bảo thủ chống lại nhà nước năm 1846 và thành công trong cuộc tuyển cử ở độ tuổi 70; cuộc đời; sự nghiệp; những cống hiến của ông cho phái bảo thủ và ảnh hưởng của ông sau khi ông qua đời
{Anh; B. Disraeli (1804-1881); Chính trị; chủ nghĩa bảo thủ; lịch sử; nhân vật lịch sử; thế kỷ 19; } |Anh; B. Disraeli (1804-1881); Chính trị; chủ nghĩa bảo thủ; lịch sử; nhân vật lịch sử; thế kỷ 19; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1334458. PIGGOTT, LEANNE
    One land: Two peoples: A concise history of the Arab - Israeli Conflict/ Leanne Piggott, Suzanne D. Rutland: Harcour Brace & Comp, 1994.- 209tr : minh hoạ; 22cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Lịch sử mảnh đất tranh chấp nhau cho đến cuối thế kỷ 19; Chủ nghĩa Xiôn và giấc mơ xâm chiếm đất người Palestin của người Do Thái; Nguồn gốc mâu thuẫn A Rập - Ixraen; Lịch sử nhà nước Palestin và nhà nước A Rập từ đầu thế kỷ đến khi tuyên bố thành lập nhà nước Palestin độc lập
{A Rập; Ixraen; Lịch sử; mâu thuẫn dân tộc; quan hệ ngoại giao; đạo Do Thái; đạo hồi; } |A Rập; Ixraen; Lịch sử; mâu thuẫn dân tộc; quan hệ ngoại giao; đạo Do Thái; đạo hồi; | [Vai trò: Rutland, Suzanne D.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1335259. LONERGAN, STEPHEN C.
    Watershed: The role of fresh water in the Israeli-Palestinian conflict/ S.C. Lonergan, D.B. Brooks.- Ottawa: Intern. development research centre, 1994.- 310tr; 22cm.
    Tóm tắt: Vấn đề nguồn nước sạch của hai quốc gia: Israel-Palestin; Vấn đề cung cấp, phân phối, chất lượng nước sạch, các mạch nước ngầm, vấn đề tiêu thụ, sử dụng, bảo quản nước; Các vấn đề chính trị, quan hệ có liên quan đến việc dùng nguồn nướctrong cuộc xung đột giữa hai nước
{Israel; Luật pháp; Palestin; lãnh thổ; nguồn nước sạch; } |Israel; Luật pháp; Palestin; lãnh thổ; nguồn nước sạch; | [Vai trò: Brooks, David B.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1335005. MAYER, TAMAR
    Women and the israeli occupation: The politics of change/ Ed. by Tamar Mayer.- London: Routleedge, 1994.- xii,199tr; 23cm.- (Internatiomal studies of women and place)
    T.m. cuối chính văn. - Bảng tra
    Tóm tắt: Anh hưởng của mối quan hệ bất bình đẳng giữa kẻ chiếm đóng và người bị chiếm đóng đối với cuộc sống của phụ nữ Palestin. Điều kiện kinh tế, xã hội, chính trị của họ. Phong trào đòi giải phóng dân tộc, xã hội của phụ nữ Palestin. Phong trào chống xâm lược của chính phụ nữ Israen
{Phụ nữ; chính trị; hoạt động; xã hội; xã hội học; điều kiện kinh tế; } |Phụ nữ; chính trị; hoạt động; xã hội; xã hội học; điều kiện kinh tế; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1353103. HUGHLEY, ELLA J.
    The Truth About Black Biblical Hebrew-Israelites (JEWS): What Happened to the True "Black Jews" in the Year 70 C. E. (A. D.)?/ Ella J. Hughley.- Springfield Gaedens: Hughley Publication, 1989.- 68tr; 21cm.
    Bảng tra: tr 65-67
    Tóm tắt: Lịch sử và nguồn gốc kinh thánh của người Do Thái đen cổ đại; Cuộc đời tôn giáo của họ. Những sự kiện xảy ra vào năm 70 kỷ nguyên Thiên chúa của Hoàng đế và quân đội La Mã đối với người Do Thái. Dòng dõi người Do Thái ngày nay. Do Thái trắng và sự sửa đổi đạo Do Thái của họ
{Do Thái; Lịch sử; Tôn giáo; } |Do Thái; Lịch sử; Tôn giáo; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1373292. Torture in Israeli Jails.- Lebanon: Plo Unified Information Foreign Infor. Department, 1977.- 64tr : minh hoạ; 20cm.
    Tóm tắt: Thực trạng hệ thống nhà tù của Israel. Các hình thức tra tấn chủ yếu trong các nhà tù. Về các hình thức hỏi cung và đày đoạ tù nhân trong các nhà tù. Về các hình thức hỏi cung và đày đoạ tù nhân qua lời kể của Ghassan Harb, Abdel-Karim và các tù nhân khác
{Israel; Nhà tù; } |Israel; Nhà tù; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.