1568235. ĐARKOV(A.B) Kết cấu tĩnh lực học/ A.B.Đarkov, V.I.Kouznetsov; Nguyễn Văn Hường, Trần Tất Đắc dịch.- H.: Giáo dục, 1958.- 213tr; 24cm. Sách dùng trong các trường đại học Việt Nam Tóm tắt: Kết cấu tĩnh lực học {Vật lý; kết cấu; lực; tĩnh lực; áp lực; } |Vật lý; kết cấu; lực; tĩnh lực; áp lực; | [Vai trò: Kouznetsov(V.I); Đarkov(A.B); ] /Price: 1.20đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1681479. V N BONTINSKI Lí thuyết kết cấu tính toán động cơ máy kéo, ô tô; T1/ V N Bontinski.- 1st.- Hà Nội: Nông nghiệp, 1984; 240tr.. (automobiles; tractors; ) |Máy kéo; Ô tô; | DDC: 621.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1656358. LỀU THỌ TRÌNH Cơ học kết cấu; T1: Phần kết cấu tĩnh định: Dùng cho sinh viên tại chức các trường đại học kỹ thuật/ Lều Thọ Trình, Hồ Anh Tuấn.- 1st.- Hà Nội: ĐH và GDCN, 1977; 208 tr. [Vai trò: Hồ Anh Tuấn; ] DDC: 624.171 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1318179. NGUYỄN XUÂN PHÚ Khí cụ điện: Lý thuyết - Kết cấu tính toán lựa chọn sử dụng/ Nguyễn Xuân Phú (ch.b), Tô Đằng.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2001.- 972tr : hình vẽ, bảng; 21cm. Phụ lục: tr. 772-958. - Thư mục: tr. 961-962 Tóm tắt: Lý thuyết và các vật liệu được sử dụng để chế tạo các khí cụ. Kết cấu, tính toán lựa chọn và sử dụng khí cụ thiết bị điện hạ áp {Khí cụ điện; Kết cấu; Sử dụng; Thiết bị; } |Khí cụ điện; Kết cấu; Sử dụng; Thiết bị; | [Vai trò: Tô Đằng; ] /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1402161. NGUYỄN CẢNH CHẤT Kết cấu tĩnh lực học/ Nguyễn Cảnh Chất.- H.: Đại học Giao thông vận tải, 1962.- 109tr : bảng, hình vẽ; 30cm. In Rônêô Tóm tắt: Khái niệm cơ bản về kết cấu tĩnh lực học. Dầm nhiều nhịp tĩnh định. Vòm ba chốt. Dàn chốt phẳng chịu tác dụng của tĩnh tải. Tính kết cấu kiểu dầm dưới tác dụng của hoạt tải và dùng phương pháp lực tính toán kết cấu siêu tĩnh {Giáo trình; Kết cấu; Tĩnh học; Tĩnh lực; Tĩnh lực học; } |Giáo trình; Kết cấu; Tĩnh học; Tĩnh lực; Tĩnh lực học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1380562. DARKOV, A.B. Kết cấu tĩnh lực học: Cách được bộ Cao đẳng giáo dục Liên Xô chuẩn y làm sách giáo khoa các trường đào tạo kỹ sư Giao thông đường sắt. T.1/ A.V. Darkov, V.I. Kouznetsov ; Nguyễn Văn Hường dịch.- H.: Trường đại học Bách khoa, 1958.- 211tr : hình vẽ, bảng; 24cm. Tóm tắt: Phương pháp tính toán các kết cấu tĩnh định hình vuông, hình vòm, các dàn không gian dước tác dộng của lực tĩnh là lực động (đường ảnh lưỡng) {Giáo trình; Kết cấu tĩnh; Lực học; Phương pháp tính; Tĩnh lực; } |Giáo trình; Kết cấu tĩnh; Lực học; Phương pháp tính; Tĩnh lực; | [Vai trò: Kouznetsov, V.I.; Nguyễn Văn Hường; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1380548. DARKOV, A.B. Kết cấu tĩnh lực học: Dùng trong các trường đại học Việt Nam. T.2/ A.B. Darkov, V.I. Kuoznetsov ; Nguyễn Văn hường, Trần Tất Đắc dịch.- H.: Giáo dục, 1958.- 213tr : hình vẽ, bảng; 24cm. Tóm tắt: Phương pháp cơ bản để tính toán các kết cấu siêu tĩnh định: phương pháp lực, và vận dụng phương pháp đó để tính toán các kết cấu siêu tĩnh định đơn giản, vòm đặc, siêu tĩnh {Giáo trình; Kết cấu tĩnh; Lực học; Phương pháp lực; Phương pháp tính; Tĩnh lực; } |Giáo trình; Kết cấu tĩnh; Lực học; Phương pháp lực; Phương pháp tính; Tĩnh lực; | [Vai trò: Kuoznetsov, V.I.; Nguyễn Văn Hường; Trần Tất Đắc; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |