Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 18 tài liệu với từ khoá Kỹ nghệ phần mềm

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1060172. LÊ VĂN PHÙNG
    Kỹ nghệ phần mềm nâng cao/ Lê Văn Phùng, Lê Hương Giang.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2013.- 231tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Thư mục cuối chính văn
    ISBN: 9786048010766
    Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về ngành công nghiệp phần mềm như bảo đảm chất lượng phần mềm, các hoạt động bảo đảm chất lượng phần mềm, tiến trình triển khai bảo đảm chất lượng phần mềm
(Công nghệ; Phần mềm máy tính; ) [Vai trò: Lê Hương Giang; ]
DDC: 005.1 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1087539. TRẦN KHÁNH DUNG
    Giáo trình nhập môn kỹ nghệ phần mềm/ Trần Khánh Dung.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2011.- 184tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Trường đại học Xây dựng. Khoa Công nghệ Thông tin. Bộ môn Công nghệ Phần mềm
    Thư mục: tr. 184
    ISBN: 126923
    Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về phần mềm và kỹ nghệ phần mềm. Phân tích yêu cầu và đặc tả phần mềm. Hướng dẫn thiết kế, đảm bảo, kiểm thử, bảo trì phần mềm và lập trình hiệu quả
(Công nghệ; Phần mềm máy tính; )
DDC: 005.3 /Price: 48000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1694621. NGÔ TRUNG VIỆT
    Nhập môn kỹ nghệ phần mềm/ Ngô Trung Việt và Nguyễn Kim Ánh: KHKT, 2003.- 480; cm.
    Giáo trình dành cho các sinh viên ngành Công nghệ thông tin các trường Đại học, Cao đẳng ...
(software engineering; ) |Công nghệ phần mềm; |
DDC: 005.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1029795. LÊ VĂN PHÙNG
    Kỹ nghệ phần mềm/ Lê Văn Phùng.- Tái bản lần 1.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2014.- 274tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Thư mục cuối chính văn
    ISBN: 9786048005269
    Tóm tắt: Các khái niệm cơ bản về phần mềm và kỹ nghệ phần mềm; đặc tả yêu cầu phần mềm và đặc tả yêu cầu hệ thống; thiết kế phần mềm; lập trình hiệu quả; kỹ nghệ phần mềm hướng đối tượng; kỹ nghệ phần mềm hướng thành phần; kỹ nghệ phần mềm hướng dịch vụ
(Công nghệ; Phần mềm máy tính; )
DDC: 005.1 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1116981. NGUYỄN VĂN TỴ
    Giáo trình kỹ nghệ phần mềm/ Nguyễn Văn Tỵ, Nguyễn Việt Hà.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2010.- 282tr.: minh hoạ; 24cm.
    Phụ lục: tr. 272-275. - Thư mục: tr. 276-279
    Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản của kỹ nghệ phần mềm như: phân tích hệ thống và yêu cầu phần mềm, thiết kế và cài đặt phần mềm, đảm bảo kiểm chứng và duy trì tính toàn vẹn phần mềm, tự động hoá các hoạt động phát triển phần mềm và quản lí dự án phần mềm
(Công nghệ; Phần mềm máy tính; ) [Vai trò: Nguyễn Việt Hà; ]
DDC: 005.3 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1128153. NGUYỄN VĂN VỴ
    Giáo trình kỹ nghệ phần mềm/ Nguyễn Văn Vỵ, Nguyễn Việt Hà.- H.: Giáo dục, 2009.- 283tr.: bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 276-279
    Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản của kỹ nghệ phần mềm như: phân tích hệ thống và yêu cầu phần mềm, thiết kế và cài đặt phần mềm; bảo đảm kiểm chứng và duy trì tính toàn vẹn phần mềm; tự động hoá các hoạt động phát triển phần mềm và quản lí dự án phần mềm
(Công nghệ; Phần mềm máy tính; ) [Vai trò: Nguyễn Việt Hà; ]
DDC: 005.3 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học887008. LÊ VĂN PHÙNG
    Kỹ nghệ phần mềm/ Lê Văn Phùng.- Tái bản lần 2.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2020.- 291tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Thư mục cuối chính văn
    ISBN: 9786048045876
    Tóm tắt: Trình bày các khái niệm cơ bản về phần mềm và kỹ nghệ phần mềm; đặc tả yêu cầu phần mềm và yêu cầu hệ thống; thiết kế phần mềm; lập trình hiệu quả; kỹ nghệ phần mềm hướng đối tượng; kỹ nghệ phần mềm hướng thành phần; kỹ nghệ phần mềm hướng dịch vụ
(Công nghệ; Phần mềm máy tính; )
DDC: 005.1 /Price: 85000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1014019. LÊ VĂN PHÙNG
    Kỹ nghệ phần mềm nâng cao/ Lê Văn Phùng, Lê Hương Giang.- Tái bản lần 1.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2015.- 231tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Thư mục cuối chính văn
    ISBN: 9786048011857
    Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về ngành công nghiệp phần mềm như: bảo đảm chất lượng phần mềm, các hoạt động và tiến trình triển khai bảo đảm chất lượng phần mềm
(Công nghệ; Kĩ thuật; Phần mềm máy tính; ) [Vai trò: Lê Hương Giang; ]
DDC: 005.1 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1638712. LÊ, VĂN PHÙNG
    Giáo trình kỹ nghệ phần mềm nâng cao/ Lê Văn Phùng, Lê Hương Giang.- Tái bản lần 1.- Hà Nội: Thông tin và Truyền Thông, 2015.- 231 tr.: minh họa; 24 cm.
    ISBN: 9786048011857
    Tóm tắt: Sách gồm 3 chương : Bảo đảm chất lượng phần mềm; Các hoạt động bảo đảm chất lượng phần mềm; Tiến trình triển khai bảo đảm chất lượng phần mềm
(Computer software; Computer systems; Hệ thống máy tính; Phần mềm máy tính; ) |Lập trình phần mềm; Thiết kế phần mềm ứng dụng; | [Vai trò: Lê, Hương Giang; ]
DDC: 005.1 /Price: 70000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610865. NGUYỄN VĂN VỴ
    Giáo trình kỹ nghệ phần mềm/ Nguyễn Văn Vỵ, Nguyễn Việt Hà.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008.- 257 tr.; 24 cm..
|Kỹ nghệ; Phần mềm; Thiết kế; | [Vai trò: Nguyễn Việt Hà; ]
DDC: 005.3 /Price: 42500 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687913. PRESSMAN, ROGER S.
    Kỹ nghệ phần mềm: Cách tiếp cận của người thực hành/ Roger S. Pressman ; Ngô Trung Việt ( biên dịch ).- Hà Nội: Giáo Dục, 2000.- 336 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Nội dung phong phú, khá hoàn chỉnh, bao quát hầu hết các vấn đề chính yếu của công nghệ phần mềm.
(Computer science; Computer software; ) |Công nghệ phần mềm; | [Vai trò: Ngô, Trung Việt; ]
DDC: 005.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688135. ROGER S. PRESSMAN
    Kỹ nghệ phần mềm: Cách tiếp cận của người thực hành. T3/ Roger S. Pressman; Ngô Trung Việt biên dịch.- 1st ed..- H.: Giáo Dục, 2000.- 283
(software engineering; )
DDC: 005.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1538147. TRẦN KHÁNH DUNG
    Giáo trình nhập môn Kỹ nghệ phần mềm/ Trần Khánh Dung.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2011.- 184tr; 24cm.
    Trường Đại học Xây dựng
    Tóm tắt: Tìm hiểu khái niệm, các phương pháp, công cụ và thủ tục của kỹ nghệ phần mềm để xây dựng một phần mềm hiệu quả
{Công nghệ thông tin; Giáo trình; Kỹ nghệ phần mềm; Phần mềm; Tin học; } |Công nghệ thông tin; Giáo trình; Kỹ nghệ phần mềm; Phần mềm; Tin học; |
DDC: 005.3 /Price: 48000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1775715. LÊ, VĂN PHÙNG
    Kỹ nghệ phần mềm/ Lê Văn Phùng.- Hà Nội: Thông tin và Truyền thông, 2010.- 281tr.; 24 cm.
    Thuật ngữ và các từ viết tắt: 275-276
    Thư mục tham khảo: 277-281
    ISBN: ,
    Tóm tắt: Các khái niệm cơ bản và các tiến trình phát triển trong mỗi hướng kỹ nghệ hướng cấu trúc, hướng đối tượng, hướng thành phần và hướng dịch vụ với cách tiếp cận từ truyền thống đến hiện đại, phân tích xác định yêu cầu, các kỹ thuật đặc tả...
(Tin học; ) |Phần mềm; Kỹ nghệ phần mềm; |
DDC: 005.3 /Price: 53000 LBD /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1636047. PRESSMAN, ROGER S.
    Kỹ nghệ phần mềm, các tiếp cận của người thực hành. T.2/ Roger S. Pressman.- Lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2001.- 336tr; 20cm.
|Kỹ nghệ phần mềm; Maý tính; Tin học; Vi tính; | [Vai trò: Pressman, Roger S.; Ngô Trung Việt; ]
/Price: 17.400d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1636046. PRESSMAN, ROGER S
    Kỹ nghệ phần mềm, cách tiếp cận của người thực hành. T.1/ Roger S. Pressman ; Ngô Trung Việt dịch.- Lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2001.- 383tr; 20cm.
|Kỹ nghệ phần mềm; Máy tính; Tin học; Vi tính; | [Vai trò: Ngô Trung Việt; Pressman, Roger S; ]
/Price: 23.600d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học882035. HÀN VIẾT THUẬN
    Giáo trình Kỹ nghệ phần mềm= Software engineering/ Hàn Viết Thuận ch.b..- H.: Đại học Kinh tế Quốc dân, 2021.- xxii, 436 tr.: minh hoạ; 24 cm.
    ĐTTS ghi: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân. Viện Công nghệ thông tin và Kinh tế số
    Phụ lục: tr. 373-434. - Thư mục trong chính văn
    ISBN: 9786049469688
    Tóm tắt: Tổng quan về phần mềm và kỹ nghệ phần mềm; đặc điểm yêu cầu của phần mềm; nền tảng thiết kế phần mềm; phân tích và thiết kế hướng chức năng; phân tích và thiết kế hướng đối tượng với UML; phân tích và thiết kế hướng thời gian thực; kiểm thử phần mềm; bảo trì phần mềm; quản lý dự án phần mềm
(Công nghệ; Phần mềm máy tính; )
DDC: 005.10711 /Price: 85000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1113449. HÀN VIẾT THUẬN
    Giáo trình kỹ nghệ phần mềm: Dùng cho ngành Hệ thống thông tin kinh tế/ Hàn Viết Thuận ch.b..- H.: Đại học Kinh tế Quốc dân, 2010.- 231tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Trường đại học Kinh tế Quốc dân. Khoa Tin học kinh tế
    Thư mục: tr. 227
    Tóm tắt: Trình bày khái quát về phần mềm và kỹ nghệ phần mềm, phân tích hệ thống, các quy trình trong kỹ nghệ phần mềm, nền tảng và tiến trình thiết kế phần mềm, quản lý dự án, đào tạo nguồn nhân lực và ứng dụng thiết kế phần mềm
(Công nghệ; Phần mềm máy tính; )
DDC: 005.3 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.