1350440. HOÀNG PHƯƠNG Nhập môn kỹ thuật tin học phổ thông/ Hoàng Phương, Nguyễn Xuân Phú, Nguyễn Vân Giang.- Long An: Nxb. Long An, 1990.- 210tr : hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Sự phát triển của máy tính, các định nghĩa, các hệ đếm và các mã sử dụng, cấu trúc của máy tính. Thuật toán và mối liên hệ giữa thuật toán và phần cấu trúc máy tính. Lưu đồ, ngôn ngữ lưu đồ và sử dụng chúng trong việc giải bài toán cụ thể. Hệ điều hành MS-DOS và các ngôn ngữ Basic, pascal {Hệ điều hành MS-DOS; Máy vi tính; Ngôn ngữ Basic; Pascal; Tin học; } |Hệ điều hành MS-DOS; Máy vi tính; Ngôn ngữ Basic; Pascal; Tin học; | [Vai trò: Nguyễn Vân Giang; Nguyễn Xuân Phú; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1554286. Thiết kế trang Web cá nhân bằng HTML: Sổ tay kỹ thuật tin học.- H.: Nxb Thống kê., 2002.- 120tr; 20cm. Tóm tắt: Giới thiệu thíet kế trang Web cá nhân bằmg ngôn ngữ lập trình HTML {HTML; Thiết kế trang Web; Tin học; máy tính điện tử; } |HTML; Thiết kế trang Web; Tin học; máy tính điện tử; | /Price: 1000c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1349131. NGUYỄN BÌNH THÀNH Đại cương về kỹ thuật tin học: Đã được Hội đồng môn học Bộ Giáo dục, và đào tạo thông qua dùng làm tài liệu giảng dạy trong các trường ĐH kỹ thuật/ Nguyễn Bình Thành (chủ biên), Bùi Quốc Anh, Nguyễn Minh Đức.- H.: Đại học và Giáo dục chuyên nghiệp, 1990.- 141tr; 21cm. Tóm tắt: Một số khái niệm về máy tính và tin học. Cấu trúc máy tính và hệ vi xử lý. Các bộ nhớ và ngoại vi. Vi xử lý và ứng dụng các chương trình ngôn ngữ máy, khái niệm mạng tin học và triển vọng cải tiến kỹ thuật máy tính {Tin học; bộ nhớ-máy tính điện tử; hệ vi xử lí; máy tính điện tử; } |Tin học; bộ nhớ-máy tính điện tử; hệ vi xử lí; máy tính điện tử; | [Vai trò: Bùi Quốc Anh; Nguyễn Minh Đức; ] /Price: 12000c /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1669248. Sổ tay kỹ thuật tin học: Cài đặt chương trình trên Windows 98 Me/ VN-Guide biên dịch.- Hà Nội: Thống kê, 2003.- 156 tr.: minh họa; 21 cm. (Windows ( Computer programs ); ) |Chương trình Windows; Phần mềm ứng dụng Windows Me; | DDC: 005.437 /Price: 16000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1686666. VN-GUIDE Sổ tay kỹ thuật tin học: Cài đặt chương trình trên Windows 98 Me/ VN-GUIDE.- 1st.- Hà Nội: Thống Kê, 2001.- 170tr (internet ( conmputer network ); ) |Internet; | DDC: 005.437 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1708864. VN-GUIDE Sổ tay kỹ thuật tin học: Internet/ VN-GUIDE.- 1st.- Hà Nội: Thống Kê, 2001; 170tr. (internet ( conmputer network ); ) |Internet; | DDC: 004.678 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1710176. Sổ tay kỹ thuật tin học Chat tán gẫu trên net/ VN-Guide.- H.: Thống kê, 2001 DDC: 004.678 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1710752. SỔ TAY KỸ THUẬT TIN HỌC NC NORTON COMMANDER Sổ tay kỹ thuật tin học NC Norton Commander/ Sổ tay kỹ thuật tin học NC Norton Commander, VN GUIDE; Dịch giả: VN-Guide: Thống kê, 2001 [Vai trò: VN GUIDE; VN-Guide; ] DDC: 005.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1723960. NGUYỄN CẨN Từ điển Máy tính Kỹ thuật Tin học Anh - Việt.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 1999 /Price: 68000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1581077. Chat: Sổ tay kỹ thuật tin học/ VN-GUIDE: Biên soạn và tổng hợp.- H.: Thống kê, 2005.- 139tr; 20cm. Tóm tắt: Chat bằng chương trình mlRC. Dịch vụ AOL Instan Messenger. Chat trong AOL Intan Messenger. Sử dụng Yahoo! messenger... {Chat; Tin học; } |Chat; Tin học; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1581248. Hàm trong Excel: Sổ tay kỹ thuật tin học/ VN-GUIDE: Biên soạn.- H.: Thống kê, 2004.- 163tr; 21cm. Tóm tắt: Gồm: Công thức trong Excel. Sơ lược về hàm. Nhóm hàm thông dụng. Tự điển hàm {Excel; Tin học; } |Excel; Tin học; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1581202. Thiết kế trang Web cá nhân bằng HTML: Sổ tay kỹ thuật tin học/ VN-GUIDE: Biên soạn.- H.: Thống kê, 2004.- 120tr; 21cm. Tóm tắt: Khởi tạo trang Web. Tạo trang Web liên kết. Thiết kế bảng trên trang Web. Hiệu ứng đặc biệt cho trang Web. Xuất bản Web. Lồng âm thanh và hình ảnh cho trang Web cá nhân {Thiết kế; Tin học; Trang Web; } |Thiết kế; Tin học; Trang Web; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1581074. Cài đặt chương trình trên Windows 98 - ME: Sổ tay kỹ thuật tin học/ VN-GUIDE: Biên soạn và tổng dịch.- H.: Thống kê, 2003.- 156tr; 21cm. {Tin học; Windows 98; } |Tin học; Windows 98; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1581076. NC Norton Commander: Sổ tay kỹ thuật tin học/ VN-GUIDE: Tổng hợp và biên dịch.- H.: Thống kê, 2003.- 124tr; 20cm. Tóm tắt: Các lệnh NC cơ bản. Mỹ thuật NC nâng cao. Ví dụ minh hoạ rõ ràng, dể hiểu, sửa lỗi đĩa - Windows. Tối ưu hoá với Norton Utilities {NC Norton Commander; Tin học; } |NC Norton Commander; Tin học; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1581196. ASP trên trang Web: Sổ tay kỹ thuật tin học/ VN-GUIDE: Tổng hợp & biên soạn.- H.: Thống kê, 2002.- 466tr; 21cm. {Tin học; Web; } |Tin học; Web; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1636334. Microsft exel 2002: Sổ tay kỹ thuật tin học/ Tổng hợp & biên dịch VN-GUIDE.- H.: Thống kê, 2002.- 419tr; 20cm. Phương pháp dễ học, dễ nhớ nhất ; Nhiều hình ảnh minh hoạ nhất |Exel 2002; Máy tính; Tin học; Vi tính; | /Price: 42.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1636538. Microsoft outlook 2002: Sổ tay kỹ thuật tin học.- H.: Thống kê, 2002.- 503tr; 20cm. Phương pháp dễ học, dễ nhớ nhất ; Phù hợp cho mọi đối tượng ; Nhiều hình ảnh minh hoạ nhất /Price: 50.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1514243. E - mail: Sổ tay kỹ thuật tin học.- H.: Thống kê, 2001.- 148tr; 20cm. Tóm tắt: Sách giúp làm quen và truy cập dịch vụ internet qua đường truyền điện thọai {E - mail; Tin học; } |E - mail; Tin học; | /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1581134. E-mail: Sổ tay kỹ thuật tin học/ VN-GUIDE: Biên soạn và tổng hợp.- H.: Thống kê, 2001.- 148tr; 20cm. {E-mail; Tin học; } |E-mail; Tin học; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1465610. Sổ tay kỹ thuật tin học. E-mail/ VN-Guide b/s và tổng hợp.- H.: Thống kê, 2001.- 148tr.; 19cm.. Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cơ bản về Email như : làm quen với internet, giao tiếp bằng email qua internet, email trong outlook express, email miễm phí trên web, một số nguyên tắc và thủ thuật sử dụng email {Email; Tin học; sổ tay; } |Email; Tin học; sổ tay; | [Vai trò: VN-Guide; ] /Price: 14.500đ/1000b /Nguồn thư mục: [TBDI]. |