1232550. 50 đề kiểm tra ôn tập tiếng Anh lớp 9: Tài liệu giúp học sinh nhanh chóng củng cố kiến thức và đạt kết quả cao trong các kỳ kiểm tra ôn tập/ B.s. : Nguyễn Hữu Dự, Nguyễn Trùng Dương.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2005.- 134tr.; 24cm. (Bài tập; Lớp 9; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Nguyễn Hữu Dự; Nguyễn Tùng Dương; ] DDC: 428 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1217744. Atlas kết quả chủ yếu điều tra y tế quốc gia 2001-2002= Selected results of the Vietnam national health survey 2001-2002.- H.: Y học, 2005.- 153tr.: ảnh; 30cm. ĐTTS ghi: Bộ Y tế. Tổng cục Thống kê Tóm tắt: Tập bản đồ về tình hình sức khoẻ, một số yếu tố ảnh hưởng tới sức khoẻ, các chương trình y tế cộng đồng, sử dụng dịch vụ y tế và tài chính y tế hộ gia đình (Số liệu; Y tế; ) [Việt Nam; ] {Atlat; } |Atlat; | DDC: 362.109597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1221759. Báo cáo kết quả nghiên cứu đánh giá tác động của việc mở cửa thị trường đối với ngành bảo hiểm Việt Nam và giải pháp phát triển thị trường bảo hiểm phù hợp với tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế/ Ch.b.: Thái Bá Cẩn, Hoàng Hải, Hoàng Thái Sơn...- H.: Tài chính, 2005.- 163tr.: bảng; 30cm. ĐTTS ghi: Viện Khoa học Tài chính Tóm tắt: Thực trạng hoạt động của thị trường bảo hiểm Việt Nam giai đoạn 1986-2003 và đánh giá tác động của việc mở cửa thị trường đối với ngành bảo hiểm Việt Nam cũng như giải pháp phát triển thị trường bảo hiểm phù hợp với tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế (Bảo hiểm; Hoạt động; Phát triển; ) [Việt Nam; ] {Thị trường bảo hiểm; Thị trường bảo hiểm; } |Thị trường bảo hiểm; Thị trường bảo hiểm; | [Vai trò: Hoàng Hải; Hoàng Thái Sơn; Nguyễn Thị Nga; Thái Bá Cẩn; Vũ Văn Hoá; ] DDC: 368 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1232640. PHẠM VĂN CÔN Các biện pháp điều khiển sinh trưởng, phát triển, ra hoa, kết quả cây ăn trái/ Phạm Văn Côn.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Nông nghiệp, 2005.- 159tr.: bảng, hình vẽ; 19cm. Thư mục: tr. 157-158 Tóm tắt: Tìm hiểu qui luật sinh trưởng, phát triển, ra hoa, kết quả của cây ăn quả; Yêu cầu ngoại cảnh của việc ra hoa kết quả; Các phương pháp tác động lên sự ra hoa kết quả như: Tạo hình, tỉa cành, cơ giới và sử dụng phân bón, chất điều hoà sinh trưởng. (Cây ăn quả; Sinh trưởng; Trồng trọt; ) DDC: 634 /Price: 13600đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1232497. Chỉ số phát triển giáo dục trong HDI - Cách tiếp cận và một số kết quả nghiên cứu/ Phạm Minh Hạc, Đặng Quốc Bảo, Nguyễn Quốc Chí...- H.: Chính trị Quốc gia, 2005.- 254tr.: bảng; 21cm. Thư mục: tr.253-254 Tóm tắt: Giới thiệu các công trình nghiên cứu của đề tài nghiên cứu chỉ số phát triển con người của Việt Nam giai đoạn 2001-2005. Chỉ số phát triển giáo dục-cách tiếp cận và vai trò của nó đối với phát triển con người. Một số kết quả nghiên cứu chỉ số phát triển giáo dục ở Việt Nam (Công trình nghiên cứu; Giáo dục học; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Quốc Chí; Phạm Minh Hạc; Đặng Quốc Bảo; Đặng Thị Thanh Huyền; ] DDC: 370.9597 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1229727. Chỉ số phát triển kinh tế trong HDI - Cách tiếp cận và một số kết quả nghiên cứu: Sách chuyên khảo/ Ch.b.: Đặng Quốc Bảo, Trương Thị Thuý Hằng.- H.: Chính trị Quốc gia, 2005.- 235tr.: bảng; 21cm. Phụ lục: tr. 192-232 Tóm tắt: Giới thiệu những nội dung nghiên cứu, phân tích các chỉ số phát triển con người (HDI) của người Việt Nam giai đoạn 2001-2005, lí luận chung và kinh nghiệm thực tiễn đo đạc chỉ tiêu GDP ở một số địa phương Việt Nam và một số nước trên thế giới (Chỉ số phát triển; Con người; Kinh tế; Tổng sản phẩm quốc nội; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Chỉnh; Nguyễn Văn Phẩm; Trương Thị Thuý Hằng; Trương Thị Thuý Hằng; Đặng Quốc Bảo; Đặng Quốc Bảo; Đỗ Thịnh; ] DDC: 338.9597 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1233685. Danh mục các kết quả nghiên cứu và triển khai đã công bố trong giai đoạn 1980-2005= List of scientific research and development works published in the 1980-2005 period : Song ngữ Việt - Anh.- H.: Viện Kỹ thuật Nhiệt đới, 2005.- 158tr.: ảnh; 30cm. ĐTTS ghi: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam. - Tên sách và chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh Tóm tắt: Giới thiệu danh mục các tài liệu báo cáo và báo cáo khoa học về vật liệu, kĩ thuật điện và điện tử. Báo cáo tổng kết chương trình, đề tài, dự án cấp nhà nước và cấp bộ và các kết quả khác (Báo cáo khoa học; Kĩ thuật điện; Vật liệu; ) [Việt Nam; ] DDC: 621.3 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1225910. SENTER, HOWARD Hội họp và thuyết trình làm thế nào để đạt kết quả mong muốn?/ Howard Senter.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2005.- 102tr.; 24cm.- (Bộ sách Tăng hiệu quả làm việc cá nhân) Tóm tắt: Thảo luận những kĩ năng tổ chức và điều khiển cuộc họp. Nghiên cứu những nguyên nhân về cách vượt qua vấn đề tâm lý khi thuyết trình, các bước phác thảo một bài thuyết trình, phương pháp luyện tập và kỹ thuật thuyết trình hiệu quả đối với một cán bộ quản lí trong lĩnh vực kinh tế (Kinh tế; Người quản lí; ) {Kĩ năng thuyết trình; } |Kĩ năng thuyết trình; | DDC: 658.4 /Price: 21500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1233347. Kết quả chọn tạo và công nghệ nhân giống một số loại rau chủ yếu/ Bùi Bá Bổng, Trần Văn Lài, Dương Kim Thoa... ; Trần Văn Lài ch.b..- H.: Nông nghiệp, 2005.- 224tr., 4tr. ảnh; 27cm. ĐTTS ghi: Chương trình giống Cây trồng, giống Vật nuôi và giống Cây lâm nghiệp. Đề tài Chọn tạo giống rau Tóm tắt: Nghiên cứu chọn tạo, công nghệ nhân giống và kĩ thuật thâm canh một số giống rau chủ yếu có năng suất cao như: Giống cà chua dưa chuột, ớt, aaju rau, dưa hấu và quy trình công nghệ sản xuất hạt giống rau (Nhân giống; Rau xanh; Thâm canh; ) [Vai trò: Dương Kim Thoa; Nguyễn Quốc Tuấn; Trần Văn Lài; Đoàn Xuân Cảnh; Đào Xuân Thảng; ] DDC: 635 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1230963. Kết quả khảo nghiệm và kiểm nghiệm giống cây trồng năm 2004: Số đặc biệt chào mừng 25 năm thành lập Trung tâm 1980 -2005.- H.: Nông nghiệp, 2005.- 232tr.: bảng; 27cm. ĐTTS ghi: Cục Nông nghiệp. Trung tâm Khảo kiểm nghiệm Giống Cây trồng Trung ương Tóm tắt: Trình bày kết quả khảo nghiệm giống cây trồng trên cả nước. Kết qủa kiểm tra chất lượng giống cây trồng. Danh mục giống cây trồng. Các văn bản quản lý liên quan đến khảo nghiệm giống cây trồng mới ban hành (Cây trồng; Giống cây; Khảo nghiệm; Trồng trọt; ) [Vai trò: Phạm Đồng Quảng; ] DDC: 631.5 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1208080. Kết quả nghiên cứu các đề án VNRP: Tóm tắt báo cáo khoa học. T.5/ Đặng Bá Đàn, Phan Thị Thu Hà, Phạm Văn Hiền...- H.: Nông nghiệp, 2005.- 427tr.: hình vẽ; 27cm. ĐTTS ghi: Chương trình Nghiên cứu Việt Nam - Hà Lan (VNRP) Tóm tắt: Giới thiệu các kết quả nghiên cứu về đổi mới kinh tế và phát triển nông thôn, môi trường và quản lí tài nguyên thiên nhiên, giới, cộng đồng và phát triển nông thôn ở Việt Nam (Kinh tế; Nghiên cứu khoa học; Nông nghiệp; Đề án; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Thị Hồng Mai; Phan Thị Thu Hà; Phạm Văn Hiền; Trần Thị Ngọc Huân; Đặng Bá Đàn; ] DDC: 338.1 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1208078. Kết quả nghiên cứu khoa học: Kỷ niệm 35 năm thành lập viện (1969-2004). Q.4/ Bùi Huy Hiền, Nguyễn Văn Bộ, Bùi Quang Xuân...- H.: Nông nghiệp, 2005.- 667tr.: hình vẽ; 27cm. ĐTTS ghi: Viện thổ nhưỡng Nông Hoá Tóm tắt: Trình bày các chuyên đề nghiên cứu về đất, phân bón, môi trường đất và kết quả chuyển giao công nghệ nhằm phục vụ phát triển nông nghiệp (Nghiên cứu khoa học; Đất nông nghiệp; ) [Vai trò: Bùi Huy Hiền; Bùi Quang Xuân; Nguyễn Văn Bộ; Trần Đức Toàn; Đặng Thọ Lộc; ] DDC: 631.4 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1231006. Kết quả nghiên cứu khoa học công nghệ Rau Hoa Quả (2003-2004)/ Lê Vũ Ngọc Hoa, Nguyễn Thị Diệu Hiền, Bùi Thị Ngọc Lan...- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2005.- 622tr.: minh hoạ; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Viện Nghiên cứu Cây ăn quả miền Nam Thư mục cuối mỗi phần Tóm tắt: Trình bày một số kết quả nghiên cứu khoa học về công nghệ sinh học, chọn tạo giống, kĩ thuật canh tác, bảo vệ thực vật, công nghệ sau thu hoạch, nghiên cứu thị trường tiêu thụ trái cây và một số nghiên cứu về rau-hoa (Công nghệ sinh học; Hoa quả; Nghiên cứu khoa học; Nông nghiệp; Rau xanh; ) [Vai trò: Bùi Thị Ngọc Lan; Lê Thu Hồng; Lê Vũ Ngọc Hoa; Nguyễn Thanh Bình; Nguyễn Thị Diệu Hiền; ] DDC: 634 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1232109. Kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ= Results of science & technology research/ B.s.: Đinh Văn Dũng, Nguyễn Hữu Dũng, Nguyễn Văn Dũng...- H.: Bưu điện, 2005.- 254tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. ĐTTS ghi: Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện Thư mục cuối mỗi báo cáo Tóm tắt: Cung cấp những thông tin quan trọng về kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ cụ thể như: Công nghệ viễn thông, công nghệ thông tin cùng những giải pháp trong quản lí khai thác và bảo dưỡng mạng viễn thông. (Bảo dưỡng; Công nghệ thông tin; Nghiên cứu; Quản lí; Viễn thông; ) [Vai trò: Lê Ngọc Giao; Nguyễn Hữu Dũng; Nguyễn Văn Dũng; Đinh Văn Dũng; Đỗ Trọng Đại; ] DDC: 384.06 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1234707. Kết quả điều tra chi tiêu của khách du lịch năm 2005= Results of tourism expenditure survey in 2005.- H.: Thống kê, 2005.- 247tr.; 27cm. ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan cơ cấu và thực trạng chi tiêu của các loại khách du lịch qua kết quả điều tra. Số liệu về kết quả điều tra khách du lịch quốc tế. Số liệu về kết quả điều tra khách du lịch trong nước (Du lịch; Số liệu thống kê; ) DDC: 915.97002 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1233545. Kỷ yếu kết quả chương trình nghiên cứu khoa học phục vụ biên soạn văn kiện Đại hội XIII Đảng bộ thành phố/ Đặng Văn Mấm, Trần Huy Năng, Trần Sáng...- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2005.- 635tr.: bảng; 30cm. ĐTTS ghi: Đảng Cộng sản Việt Nam. Thành uỷ Hải Phòng Tóm tắt: Trình bày kết quả chương trình nghiên cứu khoa học phục vụ, biên soạn văn kiện đại hội XIII Đảng bộ thành phố Hải Phòng với 7 chuyên đề lớn, trong có 4 chuyên đề nghiên cứu về lĩnh vực kinh tế, 2 chuyên đề về văn hoá-xã hội và 1 chuyên đề nghiên cứu về đổi mới phương thức lãnh đạo của các cấp uỷ đảng và hệ thống chính trị (Chính trị; Văn kiện đại hội; Đại hội; ) [Hải Phòng; Việt Nam; ] DDC: 324.2597071 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1227886. Kỷ yếu kết quả nghiên cứu khoa học về dân số, gia đình và trẻ em 2002-2004/ B.s.: Hoàng Tích Giang, Phương Thư Hương, Đoàn Minh Lộc...- H.: Uỷ ban dân số, gia đình và trẻ em, 2005.- 255tr.; 30cm. Tóm tắt: Giới thiệu các kết quả nghiên cứu khoa học gồm nhiều đề tài thuộc các lĩnh vực: Dân số và phát triển, sức khoẻ sinh sản và kế hoạch hoá gia đình, đề tài thuộc lĩnh vực gia đình, trẻ em, truyền thông... (Công trình nghiên cứu; Dân số; Gia đình; Trẻ em; Xã hội học; ) {Nghiên cứu khoa học; } |Nghiên cứu khoa học; | [Vai trò: Hồ Chí Hùng; Lê Bách Quang; Trần Quang Minh; Đinh Công Hoan; Đoàn Minh Lộc; ] DDC: 304.6 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1226372. KUSEK, JODY ZALL Mười bước tiến tới hệ thống giám sát và đánh giá dựa trên kết quả: Sách tham khảo/ Jody Zall Kusek, Ray C. Rist ; Dịch: Vũ Cương... ; Vũ Cương h.đ..- H.: Văn hoá Thông tin, 2005.- 302tr.; 24cm.- (Sổ tay cho cán bộ thực hành phát triển) ĐTTS ghi: Ngân hàng Thế giới Phụ lục: tr. 223-297. - Thư mục: tr. 298-302 Tóm tắt: Giới thiệu kinh nghiệm giám sát đánh giá tại các nước phát triển và đang phát triển. Các bước để xây dựng, thiết kế hệ thống giám sát đánh giá dựa trên kết quả cho các cán bộ lãnh đạo và quản lí đang quản lí dựa trên kết quả trong khu vực công (Dân cư; Giám sát; Hệ thống; Kinh tế; Quản lí; ) {Kết quả; Đánh giá; } |Kết quả; Đánh giá; | [Vai trò: Hoàng Thanh Dương; Mai Kim Nga; Vũ Cương; Rist, Ray C.; ] DDC: 352.3 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1224723. THÍCH CHÂN QUANG Nghiệp và kết quả/ Thích Chân Quang.- Tái bản thứ 1, có chỉnh sửa.- H.: Tôn giáo, 2005.- 289tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Giáo hội Phật giáo Việt Nam Tóm tắt: Nêu những chân lý, nguyên lý của vũ trụ được chi phối bởi luật Nhân Quả Nghiệp Báo (Đạo Phật; ) {Giáo lí; Thuyết nhân quả; } |Giáo lí; Thuyết nhân quả; | DDC: 294.3 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1222752. Số liệu thống kê lao động - việc làm ở Việt Nam= Statistical data of labour - employment in Vietnam : Từ kết quả điều tra lao động - việc làm 2004.- H.: Lao động Xã hội, 2005.- 512tr.; 30cm. ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Tóm tắt: Giới thiệu số liệu thống kê lao động việc làm ở Việt Nam năm 2004, các số liệu tổng hợp chung toàn quốc, số liệu tổng hợp của 8 vùng lãnh thổ và của 64 tỉnh/thành phố (Lao động; Số liệu thống kê; Việc làm; ) [Việt Nam; ] DDC: 331 /Nguồn thư mục: [NLV]. |