Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 39 tài liệu với từ khoá Khoa học máy tính

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học936265. BUENO, CARLOS
    Lauren Ipsum và cuộc phiêu lưu tới vùng đất kỳ ảo: Câu chuyện đầy lôi cuốn về khoa học máy tính và những điều tưởng như không thể : Dành cho trẻ em từ 8 đến 15 tuổi/ Carlos Bueno ; Hương Trà dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2018.- 255tr.: hình vẽ; 21cm.
    Tên sách tiếng Anh: Lauren Ipsum: a story about computer science and other improbable things
    ISBN: 9786045869727
(Văn học thiếu nhi; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Hương Trà; ]
DDC: 813 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1453462. NGUYỄN QUANG HUY
    Các bài tập toán tin chuyên ngành khoa học máy tính/ Nguyễn Quang Huy.- H.: Thanh niên, 2007.- 298tr; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các dạng bài tập, giải bài tập để ứng dụng vào công việc.
(Máy tính; Toán tin; )
DDC: 004.01076 /Price: 33000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học847378. Chuyên đề học tập Tin học 10 - Khoa học máy tính: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022/ Hồ Sĩ Đàm (tổng ch.b.), Nguyễn Thanh Thuỷ (ch.b.), Hoàng Vân Đông, Trần Quốc Long.- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 67 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều)
    ISBN: 9786045494431
(Chuyên đề; Lớp 10; Tin học; ) [Vai trò: Hoàng Vân Đông; Hồ Sĩ Đàm; Nguyễn Thanh Thuỷ; Trần Quốc Long; ]
DDC: 005.0712 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1219162. AHO, ALFRED V.
    Cơ sở của khoa học máy tính: ấn bản C. T.1/ Alfred V. Aho, Feffrey D. Ullman ; Biên dịch: Trần Đức Quang.- H.: Thống kê, 1999.- 290tr : hình vẽ; 23cm.
    Tóm tắt: Những vấn đề tổng quát xây dựng khoa học máy tính, cấu trúc dữ liệu, thuật toán; Các phương pháp và kỹ thuật cơ bản của khoa học máy tính
{Khoa học máy tính; Lí thuyết; Máy tính; } |Khoa học máy tính; Lí thuyết; Máy tính; | [Vai trò: Trần Đức Quang; Ullman, Feffrey D.; ]
DDC: 004 /Price: 36.000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học833126. Tin học 11 - Định hướng Khoa học máy tính/ Phạm Thế Long (tổng ch.b.), Bùi Việt Hà, Đào Kiến Quốc (ch.b.)....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 147 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    ISBN: 9786040350589
(Lớp 11; Tin học; ) [Vai trò: Bùi Việt Hà; Nguyễn Hoàng Hà; Nguyễn Nam Hải; Phạm Thế Long; Đào Kiến Quốc; ]
DDC: 005.0712 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1495279. AHO, ALFRED V.
    Cơ sở của khoa học máy tính: Ấn bản C. T.2/ Alfred V. Aho, Feffrey D. Ullman ; Trần Đức Quang dịch.- H.: Thống kê, 1999.- 390tr.; 23cm.
    Tóm tắt: Những vấn đề tổng quát xây dựng khoa học máy tính, cấu trúc dữ liệu, thuật toán; Các phương pháp và kỹ thuật cơ bản của khoa học máy tính
{Khoa học máy tính; Lí thuyết; Máy tính; Tin học; } |Khoa học máy tính; Lí thuyết; Máy tính; Tin học; | [Vai trò: Aho, Alfred V.; Trần Đức Quang; Ullman, Feffrey D.; ]
DDC: 004 /Price: T.1:36.000đ/1.000b T.2:42.000đ/1000b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học832744. Bài tập Tin học 11 - Khoa học máy tính/ Hồ Sĩ Đàm (tổng ch.b.), Nguyễn Đình Hoá (ch.b.), Hoàng Văn Đông....- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 131 tr.: bảng; 24 cm.- (Cánh Diều)
    ISBN: 9786045460351
(Bài tập; Lớp 11; Tin học; ) [Vai trò: Hoàng Văn Đông; Hồ Cẩm Hà; Hồ Sĩ Đàm; Nguyễn Đình Hoá; Phạm Thị Anh Lê; ]
DDC: 005.076 /Price: 33000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học829686. Chuyên đề học tập Tin học 11 - Khoa học máy tính: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4607/QĐ-BGDĐT ngày 28/12/2022/ Hồ Sĩ Đàm (tổng ch.b.), Đỗ Đức Đông (ch.b.), Nguyễn Khánh Phương, Đỗ Phan Thuận.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 71 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều)
    ISBN: 9786045486795
(Chuyên đề; Lớp 11; Tin học; ) [Vai trò: Hồ Sĩ Đàm; Nguyễn Khánh Phương; Đỗ Phan Thuận; Đỗ Đức Đông; ]
DDC: 005.0712 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học832142. Tin học 11 - Khoa học máy tính/ Hồ Sĩ Đàm (tổng ch.b.), Nguyễn Đình Hoá, Đỗ Đức Đông (ch.b.)....- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 223 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.- (Cánh Diều)
    ISBN: 9786045463840
(Khoa học máy tính; Lớp 11; Phương pháp giảng dạy; Tin học; ) [Vai trò: Hoàng Vân Đông; Hồ Cẩm Hà; Hồ Sĩ Đàm; Nguyễn Đình Hoá; Đỗ Đức Đông; ]
DDC: 004.0712 /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học829685. Tin học 11 - Khoa học máy tính: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4707/QĐ-BGDĐT ngày 28/12/2022/ Hồ Sĩ Đàm (tổng ch.b.), Nguyễn Đình Hoá (ch.b.), Hoàng Vân Đông....- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 151 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều)
    ISBN: 9786045486580
(Lớp 11; Tin học; ) [Vai trò: Hoàng Vân Đông; Hồ Cẩm Hà; Hồ Sĩ Đàm; Lê Minh Hoàng; Nguyễn Đình Hoá; ]
DDC: 005.0712 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1491893. AHO, ALFRED V.
    Cơ sở của khoa học máy tính: Ấn bản C/ Alfred V. Aho, Feffrey D. Ullman ; Trần Đức Quang dịch.- H.: Thống kê, 1999.- 2tập; 23cm.
    Tóm tắt: Những vấn đề tổng quát xây dựng khoa học máy tính, cấu trúc dữ liệu, thuật toán; Các phương pháp và kỹ thuật cơ bản của khoa học máy tính
{Khoa học máy tính; Lí thuyết; Máy tính; Tin học; } |Khoa học máy tính; Lí thuyết; Máy tính; Tin học; | [Vai trò: Aho, Alfred V.; Trần Đức Quang; Ullman, Feffrey D.; ]
/Price: T.1:36.000đ/1.000b T.2:42.000đ/1000b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học848802. Bách khoa thư về phát triển kỹ năng - Khoa học máy tính/ Lê Việt Dũng dịch.- H.: Thanh niên, 2022.- 256 tr.: minh hoạ; 23 cm.- (Tủ sách Bách khoa tri thức)
    Thư mục: tr. 244-256
    ISBN: 9786043545203
    Tóm tắt: Tóm lược về sự ra đời của máy tính; giới thiệu các chức năng cơ bản đến nâng cao, thuật ngữ từ đơn giản đến phức tạp, những ứng dụng, khả năng tư duy của khoa học máy tính
(Bách khoa thư; Máy tính; Tin học; ) [Vai trò: Lê Việt Dũng; ]
DDC: 004.03 /Price: 280000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học851336. Chuyên đề học tập Tin học 10 - Định hướng khoa học máy tính/ Phạm Thế Long (tổng ch.b.), Bùi Việt Hà (ch.b.), Lê Việt Thành, Trương Vô Hữu Thiên.- H.: Giáo dục, 2022.- 72 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    ISBN: 9786040310910
(Lớp 10; Tin học; ) [Vai trò: Bùi Việt Hà; Lê Việt Thành; Phạm Thế Long; Trương Vô Hữu Thiên; ]
DDC: 005.0712 /Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605932. LÊ, PHƯỚC VINH
    Xây dựng ứng dụng thu thập các bài viết từ các trang báo điện tử chính thống: Luận văn thạc sĩ khoa học máy tính . Mã số: 60.48.01.01/ Lê Phước Vinh;Đỗ Văn Nhơn (hướng dẫn).- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2017.- 71 tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi:Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trường Đại học Công nghệ thông tin
|Công nghệ thông tin; Luận văn; Thu thập; báo chí; Điện tử; | [Vai trò: Đỗ, Văn Nhơn; ]
DDC: 070.4 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1604823. NGUYỄN, THỊ THANH THẢO
    So sánh công cụ tìm kiếm thông minh google và bing: Khoa luận tốt nghiệp Thạc sĩ. Chuyên ngành: Khoa học máy tính Mã số : 60 48 01 01/ Nguyễn Thị Thanh Thảo; Giáo viên phụ trách: Hoàng Kiếm.- TP. Hồ Chí Minh: TP. Hồ Chí Minh, 2013.- 64tr.; 30 cm..
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh. Trường Đại học Công nghệ thông tin
|Google; Khóa luận; So sánh; Thạc sĩ; Tin học; Tìm kiếm; | [Vai trò: Hoàng Kiếm; ]
DDC: 005.3 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1604800. NGUYỄN, THỊ THANH THẢO
    Tìm hiểu và phân tích mạng xã hội: Khóa luận tốt nghiệp Thạc sĩ. Chuyên ngành: Khoa học máy tính Mã số : 60 48 01 01/ Nguyễn Thị Thanh Thảo; Giáo viên phụ trách: Đỗ Phúc.- TP. Hồ Chí Minh: TP. Hồ Chí Minh, 2013.- 43tr.; 30 cm..
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh. Trường Đại học Công nghệ thông tin
|Khóa luận; Nghiên cứu; Thạc sĩ; mạng xã hội; Điện toán đám mây; Ứng dụng; | [Vai trò: Đỗ Phúc; ]
DDC: 004.6 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1604799. NGUYỄN, THỊ THANH THẢO
    Điện toán đám mây những thách thức về bảo mật và ứng dụng xem thông tin tài nguyên: Khoa luận tốt nghiệp Thạc sĩ. Chuyên ngành: Khoa học máy tính Mã số : 60 48 01 01/ Nguyễn Thị Thanh Thảo; Giáo viên phụ trách: Nguyễn Phi Khứ.- TP. Hồ Chí Minh: TP. Hồ Chí Minh, 2013.- 35tr.; 30 cm..
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh. Trường Đại học Công nghệ thông tin
|Bảo mật; Khóa luận; Thạc sĩ; Điện toán đám mây; Ứng dụng; | [Vai trò: Nguyễn Phi Khứ; ]
DDC: 004.6 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614055. ĐOÀN, NHỰT TRƯỜNG
    Nghiên cứu hệ mật mã RSA và một số phương pháp phân tích số: Luận văn thạc sĩ Khoa học công nghệ thông tin. Chuyên ngành:Khoa học máy tính. Mã số: 60.48.01/ Đoàn Nhựt Trường; Nguyễn Lê Anh (hướng dẫn).- Hà Nội: Đại học sư phạm Hà Nội, 2007.- 96 tr.: minh họa; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học sư phạm Hà Nội
|Khoa học máy tính; Luận văn; Lập trình; Thuật toán; | [Vai trò: Nguyễn, Lê Anh; ]
DDC: 005.13 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614296. NGUYỄN, THỊ THÙY LINH
    Sử dụng các tiến trình để triển khai một số thuật toán song song: Luận văn thạc sĩ khoa học công nghê thông tin. Chuyên ngành: Khoa học máy tính. Mã số: 60.48.01/ Nguyễn Thị Thùy Linh; Nguyễn Lê Anh (hướng dẫn).- Hà Nội: Trường Đại học SP Hà Nội, 2007.- 125 tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi:Bộ giáo dục và Đào tạo. Trường Đại học SP Hà Nội
|Luận văn; Thuật toán song song; Tin học; Triển khai; | [Vai trò: Nguyễn, Lê Anh; ]
DDC: 005.1 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614221. VÕ, QUANG TRUNG
    Tính toán song song trên lưới máy tính: Luận văn thạc sĩ Khoa học. Chuyên ngành:Khoa học máy tính. Mã số: 60.48.01/ Võ Quang Trung; Nguyễn Lê Anh (hướng dẫn).- Hà Nội: Đại học sư phạm Hà Nội, 2007.- 105 tr.: minh họa; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học sư phạm Hà Nội
|Khoa học máy tính; Luận văn; Lập trình; Tính toán song song; | [Vai trò: Nguyễn, Lê Anh; ]
DDC: 005.1 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.