849701. NGUYỄN THỊ THANH HẢI Tuyên Quang - Thủ đô Khu Giải phóng/ Nguyễn Thị Thanh Hải (ch.b.), Phan Thị Nhạ, Nguyễn Văn Mạch.- H.: Thế giới, 2022.- 184 tr.; 21 cm. Đầu bìa sách ghi: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang. Bảo tàng tỉnh Tuyên Quang Phụ lục: tr. 144-179. - Thư mục: tr. 180-182 ISBN: 9786043451924 Tóm tắt: Giới thiệu tỉnh Tuyên Quang qua các thời kỳ giữ nước trong kháng chiến chống phong kiến phương Bắc xâm lược, những trận đánh đầu tiên và phong trào đấu tranh khi thực dân Pháp xâm lược; thành lập và hoạt động của các tổ chức cách mạng tại Tuyên Quang, sự ra đời của Cứu Quốc quân III và Phân khu Nguyễn Huệ lãnh đạo phong trào cách mạng; quá trình thành lập Khu Giải phóng và Thủ đô Khu Giải phóng, quá trình di chuyển và xây dựng bộ máy lãnh đạo tại Khu Giải phóng (Khu giải phóng; Lịch sử; ) [Tuyên Quang; ] [Vai trò: Nguyễn Văn Mạch; Phan Thị Nhạ; ] DDC: 959.7153 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1013764. Tuyên Quang - Thủ đô Khu giải phóng trong Cách mạng tháng Tám và Cách mạng tháng Tám với công cuộc đổi mới đất nước: Kỷ yếu hội thảo/ Chẩu Văn Lâm, Nhị Lê, Trần Đại Quang....- H.: Chính trị Quốc gia, 2015.- 507tr.: ảnh; 24cm. ĐTTS ghi: Tỉnh uỷ Tuyên Quang; Bộ Biên tập Tạp chí Cộng sản ISBN: 9786045719787 Tóm tắt: Tập hợp các bài viết tìm hiểu về các sự kiện lịch sử từng diễn ra tại Tuyên Quang trước, trong và sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 đồng thời làm rõ thêm tầm vóc, ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng lợi, bài học kinh nghiệm của Cách mạng tháng Tám vận dụng vào sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa trong giai đoạn hiện nay (Cách mạng tháng Tám; Lịch sử; Đổi mới; ) [Tuyên Quang; ] [Vai trò: Nhị Lê; Chẩu Văn Lâm; Ngô Xuân Lịch; Phùng Quang Thanh; Trần Đại Quang; ] DDC: 959.7153 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1411610. LỰC CANH Vận động sản xuất trong khu giải phóng Trung Hoa/ Lực Canh ; Ngọc Anh dịch.- Tái bản.- H.: Ban liên lạc Nông dân toàn quốc, 1955.- 43tr; 19cm. Tóm tắt: Kể lại phong trào thi đua tăng gia sản xuất của nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ kháng Nhật {Phong trào thi đua; Sản xuất; Trung Quốc; } |Phong trào thi đua; Sản xuất; Trung Quốc; | [Vai trò: Ngọc Anh; ] /Price: 300đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1412458. LỰC CANH Vận động sản xuất trong khu giải phóng Trung Hoa/ Lực Canh ; Ngọc Anh dịch.- S.l: Hội Nông dân cứu quốc Việt Nam, 1950.- 83tr.; 19cm. Tóm tắt: Kinh nghiệm tăng gia sản xuất hỗ trợ cho chiến trường của nhân dân khu giải phóng (trước năm 1949) (Khu giải phóng; Nông nghiệp; Sản xuất; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Ngọc Anh; ] DDC: 630.951 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1399186. THI VĂN CANH Phong trào hiến điền ở khu giải phóng Trung Quốc/ Thi Văn Canh.- Hà Đông: Ban Tuyên huấn Hà Đông, 1948.- 12tr.; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu về phong trào hiến điền ở khu giải phóng Trung Quốc. Tìm hiểu về quá trình vận động, tuyên truyền và thực hiện phong trào hiến điền ở Trung Quốc (Khu giải phóng; ) [Trung Quốc; ] {Phong trào hiến điền; } |Phong trào hiến điền; | DDC: 951.042 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1410397. CHU ĐỨC Bàn về chiến trường khu giải phóng/ Chu Đức.- K.đ: Nhà in Chính trị Cục Bộ Tổng chỉ huy, 1947.- 131tr; 14cm. Tóm tắt: Báo cáo trong Đại hội ĐCS Trung Quốc (25-4-1945) về khu giải phóng: Chiến trường, mặt trận, đường lối chiến tranh nhân dân và nhiệm vụ quân sự của Đảng {Trung Quốc; chính sách; kháng chiến chống Nhật; quân đội; đường lối; } |Trung Quốc; chính sách; kháng chiến chống Nhật; quân đội; đường lối; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1398858. VÕ NGUYÊN GIÁP Khu giải phóng: Một sự nghiệp vĩ đại của phong trào dân tộc giải phóng/ Võ Nguyên Giáp.- S.l: Cứu quốc, 1946.- 56tr.; 56cm. Tóm tắt: Lịch sử hình thành Khu giải phóng và những hoạt động cách mạng của Khu giải phóng qua từng giai đoạn, từng cuộc kháng chiến; các sự kiện quân sự gắn liền với sự lãnh đạo của bộ đội giải phóng quân (Kháng chiến chống Pháp; Lịch sử; ) [Việt Nam; ] {Khu giải phóng; } |Khu giải phóng; | DDC: 959.7041 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1407300. VÕ NGUYỄN GIÁP Khu giải phóng. Một sự nghiệp vĩ đại của phong trào giải phóng dân tộc: Xuất bản vào dịp kỷ niệm đệ nhất chu niên "Cách mạng tháng tám"/ Võ Nguyễn Giáp.- H.: Cứu Quốc, 1946.- 50tr; 23cm. Tóm tắt: Chuẩn bị cơ sở chính trị, tiến tới đaúa tranh vũ trang, thành lập khu giải phóng. sự chuyển hướng trong công tác vận động, những công việc chính trong từng thời kỳ và các phương pháp để vượt qua những khó khăn {Cách mạng Việt Nam; Khu giải phóng; Phong trào giải phóng dân tộc; } |Cách mạng Việt Nam; Khu giải phóng; Phong trào giải phóng dân tộc; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |