Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 13 tài liệu với từ khoá Lí thuyết mờ

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1110856. DƯƠNG QUỐC VIỆT
    Cơ sở lí thuyết module/ Dương Quốc Việt.- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa.- H.: Đại học Sư phạm, 2010.- 200tr.; 24cm.
    Thư mục: tr. 199-200
    Tóm tắt: Trình bày các kiến thức cơ bản về lý thuyết Module như tích trực tiếp, tổng trực tiếp, dãy khớp và giới hạn, Module tự do, module hữu hạn sinh, module xạ ảnh và module nội xạ, địa phương hoá và hạng mở rộng của module, tích tenxơ của module, Module Noether và module Artin, nhóm Abel hữu hạn sinh và module trên vành chính
(Lí thuyết môđun; Đại số; )
DDC: 512 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1133999. Bài tập lí thuyết Module/ B.s.: Dương Quốc Việt (ch.b.), Lê Văn Đính, Đặng Đình Hanh...- H.: Đại học Sư phạm, 2009.- 210tr.; 24cm.
    Thư mục cuối chính văn
    Tóm tắt: Những kiến thức lí thuyết và bài tập về module, tích trực tiếp, tổng trực tiếp, dãy khớp, giới hạn, module tự do, module hữu hạn...
(Bài tập; Lí thuyết môđun; Toán tin; Đại số; ) [Vai trò: Dương Quốc Việt; Lê Văn Đính; Nguyễn Công Minh; Đào Ngọc Minh; Đặng Đình Hanh; ]
DDC: 512.0076 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612474. NGUYỄN ĐỨC CHUY
    Cơ sở lí thuyết một số phương pháp vật lí nghiên cứu cấu trúc vật liệu/ Nguyễn Đức Chuy, Phan Vĩnh Phúc.- H.: Đại học Sư phạm, 2006.- 286 tr.: minh họa; 20 cm..
(Giáo trình; Hóa học; Vật lý và lý thuyết; ) [Vai trò: Phan Vĩnh Phúc; ]
DDC: 541.07 /Price: 32000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1720749. DƯƠNG QUỐC VIỆT
    Cơ sở lí thuyết Modul, 2010

/Price: 36000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736117. DƯƠNG, QUỐC VIỆT
    Cơ sở lí thuyết Modul/ Dương Quốc Việt.- Hà Nội: Đại học Sư phạm Hà Nội, 2008.- 200 tr.; 24 cm.
    Thư mục trang 199
    Tóm tắt: Đại cương về module. Tích trực tiếp, tổng trực tiếp, dãy khớp và giới hạn. Module tự do, module hữu hạn sinh, module xạ ảnh và module nội xạ. Địa phương hoá và hạng mở rộng của module. Tích tenxơ của module. Module Noether và module Artin. Nhóm Abel hữu hạn sinh và module trên vành chính
(Algebra; Đại số; ) |Lý thuyết môđun; Đại số; |
DDC: 512 /Price: 36000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1684461. PHẠM BĂN LANG
    Cơ sở lí thuyết mô hình, đồng dạng, phép phân tích thứ nguyên và ứng dụng trong kĩ thuật nông nghiệp/ Phạm Băn Lang.- 1st.- Hà Nội: Nông Nghiệp, 1990; 203tr..
    Tóm tắt: Nội dung của sách được trình bày trong hai phần. Phần thứ nhất: Những khái niệm, cơ sở của lý thuyết đồng dạng mô hình; Phần thứ hai: ứng dụng lý thuyết mô hình đồng dạng để giải quyết các vấn đề cụ thể trong kỹ thuật nông nghiệp
(machinery - models; ) |Cơ khí nông nghiệp; |
DDC: 681.763011 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học828545. DƯƠNG QUỐC VIỆT
    Cơ sở lí thuyết module/ Dương Quốc Việt.- In lần thứ 5.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 170 tr.; 24 cm.
    Thư mục: tr. 170-171
    ISBN: 9786045459553
    Tóm tắt: Trình bày các kiến thức đại cương về module; tích trực tiếp, tổng trực tiếp, dãy khớp và giới hạn; module tự do, module hữu hạn sinh, module xạ ảnh và module nội xạ; địa phương hoá và hạng mở rộng của module; tích tenxơ của module; module Noether và module Artin; nhóm Abel hữu hạn sinh và module trên vành chính
(Lí thuyết môđun; Đại số; )
DDC: 512 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học867609. Bài tập lí thuyết Module/ Dương Quốc Việt (ch.b.), Lê Văn Đính, Đặng Đình Hanh....- In lần thứ 4.- H.: Đại học Sư phạm, 2021.- 175tr.; 24cm.
    Thư mục: tr. 175
    ISBN: 9786045481424
    Tóm tắt: Trình bày các kiến thức cơ bản về lý thuyết và bài tập lý thuyết module, cụ thể nội dung liên quan đến tính trực tiếp, tổng trực tiếp, dãy khớp, giới hạn, module tự do, module hữu hạn sinh, mudule xạ ảnh, module nội xạ, module Noether, module Artin... có kèm theo lời giải
(Bài tập; Lí thuyết môđun; Đại số; ) [Vai trò: Dương Quốc Việt; Lê Văn Đính; Nguyễn Công Minh; Đào Ngọc Minh; Đặng Đình Hanh; ]
DDC: 512.0076 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học982670. Bài tập lí thuyết Module/ Dương Quốc Việt (ch.b.), Lê Văn Đính, Đặng Đình Hanh....- In lần thứ 4.- H.: Đại học Sư phạm, 2016.- 175tr.; 24cm.
    Thư mục: tr. 175
    ISBN: 9786045405338
    Tóm tắt: Trình bày các kiến thức cơ bản lý thuyết Module và bài tập module về tính trực tiếp, tổng trực tiếp, dãy khớp, giới hạn, module tự do, module hữu hạn sinh... có kèm theo lời giải
(Bài tập; Lí thuyết môđun; Đại số; ) [Vai trò: Dương Quốc Việt; Lê Văn Đính; Nguyễn Công Minh; Đào Ngọc Minh; Đặng Đình Hanh; ]
DDC: 512.0076 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1051175. Bài tập lí thuyết module/ Dương Quốc Việt (ch.b.), Lê Văn Đính, Đặng Đình Hanh....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 210tr.; 24cm.
    Thư mục cuối chính văn
    Tóm tắt: Trình bày các kiến thức cơ bản lý thuyết Module và bài tập module về tính trực tiếp, tổng trực tiếp, dãy khớp, giới hạn, module tự do, module hữu hạn sinh... có kèm theo lời giải
(Bài tập; Lí thuyết môđun; Đại số; ) [Vai trò: Dương Quốc Việt; Lê Văn Đính; Nguyễn Công Minh; Đào Ngọc Minh; Đặng Đình Hanh; ]
DDC: 512.0076 /Price: 42000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1051179. DƯƠNG QUỐC VIỆT
    Cơ sở lí thuyết module/ Dương Quốc Việt.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 200tr.; 24cm.
    Thư mục: tr. 199-200
    Tóm tắt: Trình bày các kiến thức cơ bản về lý thuyết Module như tích trực tiếp, tổng trực tiếp, dãy khớp và giới hạn, Module tự do, module hữu hạn sinh, module xạ ảnh và module nội xạ, địa phương hoá và hạng mở rộng của module, tích tenxơ của module, Module Noether và module Artin, nhóm Abel hữu hạn sinh và module trên vành chính
(Lí thuyết môđun; Đại số; )
DDC: 512 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1150616. DƯƠNG QUỐC VIỆT
    Cơ sở lí thuyết module/ Dương Quốc Việt.- H.: Đại học Sư phạm, 2008.- 197tr.; 24cm.
    Thư mục cuối chính văn
    Tóm tắt: Đại cương về module. Tích trực tiếp, tổng trực tiếp, dãy khớp và giới hạn. Module tự do, module hữu hạn sinh, module xạ ảnh và module nội xạ. Địa phương hoá và hạng mở rộng của module. Tích tenxơ của module. Module Noether và module Artin. Nhóm Abel hữu hạn sinh và module trên vành chính
(Lí thuyết môđun; Toán; )
DDC: 512 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1212060. NGÔ VĂN QUYẾT
    Cơ sở lí thuyết mỏi/ Ngô Văn Quyết.- H.: Giáo dục, 2000.- 272tr : hình vẽ, bảng; 27cm.
    Phụ lục: tr. 165-266. - Thư mục: tr. 267-270
    Tóm tắt: Giới thiệu về cơ chế Độ bền mỏi, các phương pháp thực nghiệm, các yếu tố ảnh hưởng tới độ bền mỏi và phương pháp tính toán Độ bền mỏi
{Máy công nghiệp; Sức bền vật liệu; Vật liệu học; Độ bền mỏi; } |Máy công nghiệp; Sức bền vật liệu; Vật liệu học; Độ bền mỏi; |
/Price: 28700đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.