Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 62 tài liệu với từ khoá Lưu chiểu

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1781818. Thư mục Quốc gia - Xuất bản phẩm lưu chiểu năm 2011.- Hà Nội: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2012.- 1090 tr.; 30 cm.
    ISBN: ISBN18593186
    Tóm tắt: Thư mục được biên soạn trên cơ sở ấn phẩm nộp lưu chiểu cho Thư viện Quốc gia và phản ánh toàn bộ ấn phẩm theo từng năm xuất bản, giúp bạn đọc tra cứu những thông tin về xuất bản ấn phẩm năm 2011 dễ dàng
(Thư mục Quốc gia; Xuất bản phẩm; ) |Ấn phẩm; Thư mục; Việt Nam; |
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1371210. Thể lệ nộp lưu chiểu và quản lý xuất nhập khẩu văn hoá phẩm.- H.: Bộ văn hoá và thông tin, 1978.- 131tr; 19cm.- (Tập luật lệ hiện hành thống nhất cho cả nước)
    Tóm tắt: Gồm sắc lệnh của chủ tịch nước, nghị định của chính phủ, các thông tư liên bộ từ năm 1946 đến 1976 về thể lệ nộp lưu chiểu văn hoá phẩm, công tác quản lý xuất nhập khẩu văn hoá phẩm, quản lý sản xuất và xử lý văn hoá phẩm lưu hành ở trong nước
{Luật; chế độ lưu chiểu; văn hoá; văn hoá phẩm; xuất bản; } |Luật; chế độ lưu chiểu; văn hoá; văn hoá phẩm; xuất bản; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1550567. Thư mục Quốc gia xuất bản lưu chiểu năm 2017. Q.1.- H.: Nxb.Đại học Bách khoa Hà Nội, 2018.- 1090tr.; 29cm.
    Thư viện Quốc gia Việt Nam
    Tóm tắt: Tập hợp các ấn phẩm xuất bản của Thư viện Quốc gia Việt Nam ở nhiều loại hình: sách, tác phẩm âm nhạc, ấn phẩm định kỳ, bản đồ....
{Thư mục Quốc gia; Thư viện Quốc gia Việt Nam; Tổng loại; } |Thư mục Quốc gia; Thư viện Quốc gia Việt Nam; Tổng loại; |
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1550568. Thư mục Quốc gia xuất bản lưu chiểu năm 2017. Q.2.- H.: Nxb.Đại học Bách khoa Hà Nội, 2018.- 1766tr.; 29cm.
    Thư viện Quốc gia Việt Nam
    Tóm tắt: Bao gồm các ấn phẩm xuất bản của Thư viện Quốc gia Việt Nam ở nhiều loại hình: sách, tác phẩm âm nhạc, ấn phẩm định kỳ, bản đồ....
{Thư mục Quốc gia; Thư viện Quốc gia Việt Nam; Tổng loại; } |Thư mục Quốc gia; Thư viện Quốc gia Việt Nam; Tổng loại; |
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1539371. Thư mục Quốc gia xuất bản phẩm lưu chiểu năm 2011.- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam xb., 2012.- 1092tr; 29cm.
    Tóm tắt: Bao gồm thư mục về sách, tác phẩm âm nhạc, tranh ảnh, bản đồ, ấn phẩm định kỳ, các bảng tra cứu và sách xuất bản năm 2011 do Thư viện Quốc gia biên soạn
{Sách; Sách tra cứu; Thư mục Quốc gia; Thư mục học; Xuất bản phẩm; Ấn phẩm định kỳ; } |Sách; Sách tra cứu; Thư mục Quốc gia; Thư mục học; Xuất bản phẩm; Ấn phẩm định kỳ; |
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1538628. Thư mục Quốc gia xuất bản phẩm lưu chiểu năm 2010.- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam xb., 2011.- 1052tr; 29cm.
    Tóm tắt: Bao gồm các xuất bản phẩm lưu chiểu như sách, tranh ảnh, bản đồ... của Thư viện Quốc gia Việt Nam năm 2010
{Thư mục; Thư viện Quốc gia Việt Nam; Xuất bản phẩm; } |Thư mục; Thư viện Quốc gia Việt Nam; Xuất bản phẩm; |
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1558625. Thư mục quốc gia xuất bản phẩm lưu chiểu năm 2009.- H.: Thư viện quốc gia Việt Nam xb., 2010.- 1023tr; 30cm.
    Tóm tắt: Tập hợp các xuất bản phẩm lưu chiểu như: Tranh ảnh, sách, tác phẩm âm nhạc, bản đồ, ấn phẩm định kỳ ... của Thư viện Quốc gia Việt Nam năm 2009
{Thư mục; Thư viện Quốc gia Việt Nam; Xuất bản phẩm; } |Thư mục; Thư viện Quốc gia Việt Nam; Xuất bản phẩm; |
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1564523. Thể lệ nộp lưu chiểu và quản lý xuất nhập khẩu văn hóa phẩm: Tập luật lệ hiện hành thống nhất trong cả nước.- H.: Bộ Văn hóa Thông tin, 1978.- 135tr; 19cm.
    Tóm tắt: Quy định của Bộ văn hóa về quản lý văn hóa phẩm
{Lưu chiểu; Việt nam; quản lý; thể lệ; văn hóa phẩm; xuất nhập khẩu; } |Lưu chiểu; Việt nam; quản lý; thể lệ; văn hóa phẩm; xuất nhập khẩu; |
/Price: 2000c_ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1526277. Thư mục Quốc gia 2019 - Q1: Xuất bản phẩm lưu chiểu năm 2019/ Thư viện Quốc gia Việt Nam.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2021.- 830 tr.; cm.

DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1526276. Thư mục Quốc gia 2019 - Q2: Xuất bản phẩm lưu chiểu năm 2019/ Thư viện Quốc gia Việt Nam.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2021.- 1484 tr.; cm.

DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1526477. Thư mục Quốc gia 2019 - Q3: Xuất bản phẩm lưu chiểu năm 2019/ Thư viện Quốc gia Việt Nam.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2021.- 2280 tr.; cm.

DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1526279. Thư mục Quốc gia 2018 - Q1: Xuất bản phẩm lưu chiểu năm 2018/ Thư viện Quốc gia Việt Nam.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2020.- 1071 tr.; cm.

DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1526278. Thư mục Quốc gia 2018 - Q2: Xuất bản phẩm lưu chiểu năm 2018/ Thư viện Quốc gia Việt Nam.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2020.- 1890tr.; cm.

DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1526274. Thư mục Quốc gia 2018: Xuất bản phẩm lưu chiểu năm 2018/ Thư viện Quốc gia Việt Nam.- Hà Nội: Bách khoa Hà Nội, 2019.- 2 tập; 30cm.

DDC: 015.597 /Price: 180000đ /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1745325. Thư mục Quốc gia: Xuất bản phẩm lưu chiểu năm 2015. Q.1/ Thư viện Quốc gia Việt Nam.- Hà Nội: Bách khoa Hà Nội, 2016.- 1178 tr.; 30 cm.
    ISBN: 18593186
    Tóm tắt: Thư mục được biên soạn trên cơ sở ấn phẩm nộp lưu chiểu cho Thư viện Quốc gia và phản ánh toàn bộ ấn phẩm theo từng năm xuất bản, giúp bạn đọc tra cứu những thông tin về xuất bản ấn phẩm năm 2015 dễ dàng
(Thư mục Quốc gia; Xuất bản phẩm; ) |Ấn phẩm; Thư mục; Việt Nam; |
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1745326. Thư mục Quốc gia: Xuất bản phẩm lưu chiểu năm 2015. Q.2/ Thư viện Quốc gia Việt Nam.- Hà Nội: Bách khoa Hà Nội, 2016.- 586 tr.; 30 cm.
    ISBN: 18593186
    Tóm tắt: Thư mục được biên soạn trên cơ sở ấn phẩm nộp lưu chiểu cho Thư viện Quốc gia và phản ánh toàn bộ ấn phẩm theo từng năm xuất bản, giúp bạn đọc tra cứu những thông tin về xuất bản ấn phẩm năm 2015 dễ dàng
(Thư mục Quốc gia; Xuất bản phẩm; ) |Ấn phẩm; Thư mục; Việt Nam; |
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1588234. Thư mục quốc gia xuất bản phẩm lưu chiểu năm 2009: Vietnamese national bibliography '2009 ISN 1859-3186.- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam xuất bản, 2010.- 1023 tr.; 30 cm..
{Lưu chiểu; Thông tin; Thư mục quốc gia; Xuất bản phẩm; } |Lưu chiểu; Thông tin; Thư mục quốc gia; Xuất bản phẩm; |
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1773495. Thư mục Quốc gia: Xuất bản phẩm lưu chiểu năm 2008. Q.1: Thư mục Quốc gia - Xuất bản phẩm lưu chiểu năm 2008.- Hà Nội: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2009.- 668 tr.; 28 cm.
    Tóm tắt: Thư mục được biên soạn trên cơ sở ấn phẩm nộp lưu chiểu cho Thư viện Quốc gia và phản ánh toàn bộ ấn phẩm theo từng năm xuất bản, giúp bạn đọc tra cứu những thông tin về xuất bản ấn phẩm năm 2008 dễ dàng
(Thư mục Quốc gia; ) |Xuất bản phẩm; Việt Nam; |
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1773496. Thư mục Quốc gia: Xuất bản phẩm lưu chiểu năm 2008. Q.2: Thư mục Quốc gia - Xuất bản phẩm lưu chiểu năm 2008.- Hà Nội: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2009.- 785 tr.; 28 cm.
    Tóm tắt: Thư mục được biên soạn trên cơ sở ấn phẩm nộp lưu chiểu cho Thư viện Quốc gia và phản ánh toàn bộ ấn phẩm theo từng năm xuất bản, giúp bạn đọc tra cứu những thông tin về xuất bản ấn phẩm năm 2007 dễ dàng
(Thư mục Quốc gia; ) |Xuất bản phẩm; Việt Nam; |
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1773493. Thư mục Quốc gia - Xuất bản phẩm lưu chiểu năm 2007. Q.1: Thư mục Quốc gia - Xuất bản phẩm lưu chiểu năm 2007.- Hà Nội: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2009.- 707 tr.; 28 cm.
    Tóm tắt: Thư mục được biên soạn trên cơ sở ấn phẩm nộp lưu chiểu cho Thư viện Quốc gia và phản ánh toàn bộ ấn phẩm theo từng năm xuất bản, giúp bạn đọc tra cứu những thông tin về xuất bản ấn phẩm năm 2007 dễ dàng
(Thư mục Quốc gia; ) |Ấn phẩm; Xuất bản phẩm; Việt Nam; |
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.