1394981. BỘ THUỶ LỢI Quy phạm đo lưu lượng nước sông có ảnh hưởng triều/ Bộ thuỷ lợi.- Có hiệu lực: 1-12-1975.- H.: Bộ thuỷ lợi, 1975.- 87tr; 28cm. Tóm tắt: Hướng dẫn các trạm đo lưu lượng việc thực hiện các qui phạm đo lưu lượng nước sông vùng chịu ảnh hưởng thuỷ triều {Thuỷ lợi; lưu lượng nước; qui phạm; thuỷ triều; thuỷ văn; đo lường; } |Thuỷ lợi; lưu lượng nước; qui phạm; thuỷ triều; thuỷ văn; đo lường; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1386865. BỘ THUỶ LỢI Quy phạm tạm thời về chỉnh lý tài liệu mực nước, nhiệt độ nước, lưu lượng nước.- In lần 2.- H.: Bộ thuỷ lợi, 1972.- 51tr; 19cm. Tóm tắt: Quy phạm tạm thời quy định một số công tác cần làm khi tiến hành chỉnh lý tài liệu mực nước, nhuiệt độ nước, lưu lượng nước như: Kiểm tra đối chiếu tài liệu gốc, thu thập các tài liệu có liên quan, vẽ đường quá trình mực nước. {Qui phạm tạm thời; lưu lượng nước; mực nước; nhiệt độ nước; thuỷ lợi; } |Qui phạm tạm thời; lưu lượng nước; mực nước; nhiệt độ nước; thuỷ lợi; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1404826. Trị số đặc trưng thuỷ văn miền Bắc Việt Nam 1956-1960: Phần mực nước và lưu lượng nước.- H.: Cục Thuỷ văn, 1964.- 68tr : 1 bản đồ; 38cm. Tóm tắt: Trị số đặc trưng ôn độ nước, mực nước, phù sa, lưu lượng nước, lưu lượng chất lơ lửng nhiều năm {Thuỷ văn; Việt Nam; lưu lượng nước; miền Bắc; } |Thuỷ văn; Việt Nam; lưu lượng nước; miền Bắc; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |