1502496. VƯSIVKIN, Đ.Đ. Thành lập bản đồ địa thực vật/ Đ.Đ. Vưsivkin ; Dịch: Lê Trần Chấn, Phan Phú Bồng, Nguyễn Văn Yên,....- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1985.- 119tr.; 20cm. Nguyên bản bằng tiếng Nga Tóm tắt: Các vấn đề lý thuyết và phương pháp lập bản đồ địa thực vật: Cơ sở lý thuyết các vấn đề chung; đo vẽ (trên mặt đất, bằng chụp ảnh hàng không); Các chuyên đề bản đồ thực vật lập bản đồ (rừng, đầm lầy, thảm thực vật vùng khô hạn); Các dạng đặc biệt lập bản đồ địa thực vật {bản đồ; Địa thực vật; } |bản đồ; Địa thực vật; | [Vai trò: Huỳnh Nhung; Lê Trần Chấn; Lê Trọng Cúc; Nguyễn Trọng Cầu; Nguyễn Văn Yên; Phan Phú Bồng; Vưsivkin, Đ.Đ.; ] DDC: 580 /Price: 5đ20 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1524894. BUZAN, TONY Lập bản đồ tư duy: Công cụ tư duy tối ưu sẽ làm thay đổi cuộc sống của bạn/ Tony Buzan ; Nguyễn Thế Anh dịch.- Tái bản lần thứ 15.- H.: Lao động, 2017.- 127tr.: tranh vẽ, sơ đồ; 15cm. Tên sách tiếng Anh: How to mind map ISBN: 9786045987216 Tóm tắt: Giới thiệu về bản đồ tư duy. Trình bày cách lập một bản đồ tư duy. Nêu lên các tác dụng của bản đồ tư duy đối với cuộc sống của mỗi cá nhân {Tâm lí học; Tư duy; Ý thức; } |Tâm lí học; Tư duy; Ý thức; | DDC: 153.42 /Price: 49000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
944334. BUZAN, TONY Lập bản đồ tư duy siêu tốc= Mind map mastery/ Tony Buzan ; Nguyễn Nhiên dịch.- H.: Lao động ; Công ty Văn hoá và Truyền thông 1980 Books, 2018.- 255tr.: minh hoạ; 21cm. Thư mục: tr. 239-255 ISBN: 9786049713927 Tóm tắt: Giới thiệu về bản đồ tư duy. Trình bày cách lập một bản đồ tư duy. Nêu lên các tác dụng của bản đồ tư duy đối với cuộc sống của mỗi cá nhân (Tâm lí học; Tư duy; Ý thức; ) {Bản đồ tư duy; } |Bản đồ tư duy; | [Vai trò: Nguyễn Nhiên; ] DDC: 153.42 /Price: 119000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1528821. XPIRIĐÔNOV, A.I. Phương pháp nghiên cứu và lập bản đồ địa mạo/ A.I. Xpiriđônov; Đào Trọng Năng, Phí Công Việt dịch từ nguyên bản tiếng Nga.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1982.- 278tr; 21cm. Tóm tắt: Nội dung sách nghiên cứu địa mạo học, những chỉ dẫn đầy đủ về tổ chức và tiến hành các cuộc nghiên cứu địa mạo ngoài thực địa {lập bản đồ; Địa lý tự nhiên; địa mạo; } |lập bản đồ; Địa lý tự nhiên; địa mạo; | [Vai trò: Phí Công Việt; Đào Trọng Năng; ] /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1010814. Sổ tay điều tra, phân loại, lập bản đồ đất và đánh giá đất đai/ Lê Thái Bạt, Vũ Năng Dũng, Bùi Thị Ngọc Dung....- H.: Nông nghiệp, 2015.- 296tr.: bảng, sơ đồ; 21cm. ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam. Hội Khoa học Đất Việt Nam Phụ lục cuối mỗi phần. - Thư mục: tr. 293-294 ISBN: 9786046020523 Tóm tắt: Hướng dẫn điều tra, phân loại, lập bản đồ đất cũng như các bước đánh giá đất đai dùng trong sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và trồng rừng sản xuất (Lập bản đồ; Phân loại; Điều tra đất; Đánh giá; Đất; ) [Vai trò: Bùi Thị Ngọc Dung; Lê Thái Bạt; Phạm Quang Khánh; Vũ Năng Dũng; Đỗ Đình Đài; ] DDC: 333.73 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1077582. Giáo trình nguồn gốc, phân loại, khảo sát, lập bản đồ đất/ B.s.: Võ Quang Minh (ch.b.), Lê Quang Trí, Trần Kim Tính....- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2012.- 130tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục cuối mỗi chương Tóm tắt: Trình bày nguồn gốc và các tiến trình hình thành đất. Lịch sử phát triển các hệ thống phân loại đất thế giới. Hệ thống phân loại đất WRB/FAO. Bản đồ đất và tỉ lệ bản đồ. Khảo sát lập bản đồ đất. Ảnh viễn thám, nội nghiệp và viết thuyết minh bản đồ đất (Bản đồ đất; Đất nông nghiệp; ) {Lập bản đồ; } |Lập bản đồ; | [Vai trò: Lê Quang Trí; Phạm Thanh Vũ; Trần Kim Tính; Võ Quang Minh; Võ Tòng Anh; ] DDC: 631.4 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1150615. LÂM QUANG DỐC Thành lập bản đồ kinh tế - xã hội/ Lâm Quang Dốc.- H.: Đại học Sư phạm, 2008.- 303tr.: bản đồ; 24cm. Thư mục: tr. 297-300. - Phụ lục: tr. 301-303 Tóm tắt: Trình bày tổng quan về môn bản đồ địa lí kinh tế - xã hội. Giới thiệu về: bản đồ kinh tế - xã hội, những vấn đề chung về thành lập bản đồ kinh tế - xã hội, thành lập một số loại bản đồ kinh tế - xã hội, thành lập Atlat địa lí kinh tế - xã hội và sử dụng bản đồ kinh tế - xã hội (Bản đồ; Kinh tế; Xã hội; ) DDC: 912.597 /Price: 56000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
859292. Bản đồ & công nghệ hiện đại trong thành lập bản đồ/ Trần Đình Trọng, Lương Ngọc Dũng (ch.b.), Khúc Thành Đông....- H.: Xây dựng, 2022.- 144 tr.: minh hoạ; 24 cm. Thư mục: tr. 140 ISBN: 9786048266493 Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức về bản đồ, một số công nghệ hiện đại được ứng dụng trong thành lập bản đồ bằng công nghệ GNSS, công nghệ LIDAR, công nghệ viễn thám, công nghệ máy bay không người lái UAV. Các kiến thức liên quan tới hệ toạ độ - độ cao VN2000,... (Bản đồ; Công nghệ; Thành lập; ) [Vai trò: Khúc Thành Đông; Lương Ngọc Dũng; Trần Thị Huê; Trần Đình Trọng; Đặng Diệu Huệ; ] DDC: 526.0285 /Price: 95000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1367874. Quy phạm kỹ thuật kỹ thuật đo, vẽ, lập bản đồ giải thửa 1/500, 1/1000, 1/2000 dùng trong nông nghiệp: Ban hành kèm theo quyết định số 138 NN-KHKT/QĐ ngày 9-5-1975. Số: QPN-RĐ-20-1975.- H.: Nông nghiệp, 1977.- 55tr.: 14 phụ bản; 19cm. ĐTTS ghi: Uy ban nông nghiệp trung ương Tóm tắt: Tác dụng, yêu cầu, công tác chuẩn bị của bản đồ từng thửa. Trình bày các quy trình đo lưới tam giác và đường chuyền, đo chi tiết, công tác kiểm tra nghiệm thu ngoại nghiệp, kẻ mục, ghép tờ, đánh số và tính diện tích, việc chỉnh lý bản đồ cũ... Các mẫu biên bản kiểm tra và nghiệm thu kết quả. Quy định sử dụng các ký hiệu bản đồ giải thửa {Bản đồ giải thửa; nông nghiệp; qui phạm ngành; } |Bản đồ giải thửa; nông nghiệp; qui phạm ngành; | /Price: 1,30đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1605525. Thông tư 28/2014/TT-BTNMT quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.- Hà Nội, 2014.- 102tr. |Bản đồ; Pháp luật; Sử dụng; Thông tư; Đất đai; | DDC: 346.59704 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1638511. VÕ, QUANG MINH Giáo trình nguồn gốc phân loại khảo sát lập bản đồ đất/ Võ Quang Minh chủ biên ; Lê Quang Trí ... [et al.] biên soạn.- Cần Thơ: Nxb. Đại học Cần Thơ, 2012.- 130 tr.: minh họa; 24 cm. Tóm tắt: Nội dung giáo trình giới thiệu về nguồn gốc và các tiến trình hình thành đất, là cơ sở cho việc phân loại đất cũng như lịch sử hình thành các hệ thống phân loại đất trên thế giới. (Soil science; Soils; Đất trồng; ) |Phân loại đất; Classification; Phân loại; | [Vai trò: Lê, Quang Trí; ] DDC: 631.44 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1720281. Quy phạm thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1:200, 1:500, 1:1000, 1:2000, 1:5000 và 1:10000/ Bộ Tài Nguyên và Môi Trường.- Hà Nội: Bộ Tài Nguyên và Môi Trường, 2008.- 60 tr.; 29 cm. Tóm tắt: Tài liệu là quyết định ban hành quy phạm thành lập bản đồ địa chính với tỷ lệ 1:200, 1:500, 1:1000, 1:2000, 1:5000 và 1:10000, của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành. (Cartography; Bản đồ; ) |Bản đồ địa chính; | DDC: 526 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1716546. LÂM, QUANG DỐC Thành lập bản đồ kinh tế xã hội/ Lâm Quang Dốc.- Hà Nội: Đại học Sư phạm Hà Nội, 2008.- 304 tr.: minh họa; 24 cm. Sách có danh mục tài liệu tham khảo Tóm tắt: Trình bày tổng quan về môn bản đồ địa lí kinh tế - xã hội. Giới thiệu về: bản đồ kinh tế - xã hội, những vấn đề chung về thành lập bản đồ kinh tế - xã hội, thành lập một số loại bản đồ kinh tế - xã hội, thành lập Atlat địa lí kinh tế - xã hội và sử dụng bản đồ kinh tế - xã hội (Plan in Vietnam (Organization); Bản đồ Việt Nam (tổ chức); ) |Bản đồ kinh tế xã hội; | DDC: 912.597 /Price: 56000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1693455. TỔNG CỤC ĐỊA CHÍNH Qui phạm thành lập bản đồ địa hình tỉ lệ 1:50 000/ Tổng cục địa chính.- 1st.- Hà Nội, 1998; 72tr.. Tóm tắt: Có qui định chung, cơ sở toán học và độ chính xác của bản đồ, nội dung bản đồ, công tác biên tập bản đồ, phương pháp thành lập bản đồ địa hình tỉ lệ 1:50 000, đo góc lệch nam châm, kiểm tra kỹ thuật, nghiệm thu và đánh giá chất lượng sản phẩm... (surveys - plutting; ) |Bản đồ học; | DDC: 912 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1650351. TRẦN VĂN DŨNG Khảo sát lập bản đồ độ sâu độ dầy tầng đất phèn tỉnh Kiên Giang, tỷ lệ 1/250.000/ Trần Văn Dũng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Khoa học đất, 1990; 30tr.. (plant-soil relationships; plants, effect of soil acidity on; soil acidity; soil chemistry; soil physical chemitry; ) |Chuyển Kho NN3; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt K12; Nông hóa; Thổ nhưỡng; Đất cây trồng; | DDC: 631.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1650288. NGUYỄN QUỐC DŨNG Khảo sát lập bản đồ để xác định hướng sử dụng đất ở xã Ngũ Hiệp, huyện Cai Lậy - Tiền Giang, tỉ lệ 1/5.000/ Nguyễn Quốc Dũng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Khoa học đất, 1988; 27tr.. (plant-soil relationships; soil chemistry; soil physical chemitry; soil science; soil surveys; ) |Chuyển Kho NN3; Khoa học đất; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K10; Đất cây trồng; | DDC: 631.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697079. NGUYỄN THANH HOÀNG Điều tra khảo sát lập bản đồ đất 1/25.000, huyện An Biên - Kiên Giang/ Nguyễn Thanh Hoàng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1987; 69tr.. (plant-soil relationships; soil science; soil surveys; soils - maps; ) |Canh tác cây trồng; | DDC: 631.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696862. BÙI VĂN KHAI Điều tra khảo sát lập bản đồ đất, tỷ lệ 1/25.000, đề xuất hướng sử dụng đất huyện U Minh - Minh Hải (phần đất nông nghiệp)/ Bùi Văn Khai, Lâm Văn Nhì.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1987; 60tr.. (plant-soil relationships; soil chemistry; soil physical chemistry; soil science; soil surveys; ) |Chuyển Kho NN3; Khoa học đất; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K09; Nông hóa; Thổ nhưỡng; Đất cây trồng; | [Vai trò: Lâm Văn Nhì; ] DDC: 631.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696975. NGUYỄN VĂN THẢ Điều tra khảo sát lập bản đồ đất 1/5.000 xã Bình Chánh, huyện Phụng Hiệp - Hậu Giang/ Nguyễn Văn Thả.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1986; 35tr.. (plant-soil relationships; soil science; soil surveys; soils - maps; ) |Chuyển Kho NN3; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K08; Nông hóa thổ nhưỡng; Đất cây trồng; | DDC: 631.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697057. NGUYỄN THỊ NGỌC ÁNH Điều tra khảo sát lập bản đồ đất 1/5.000 xã Hiệp Lợi và thị trấn Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp - Hậu Giang/ Nguyễn Thị Ngọc ánh.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1986; 29tr.. (plant-soil relationships; soil science; soil surveys; soils - analysis; soils - maps; ) |Chuyển Kho NN3; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K08; Nông hóa thổ nhưỡng; Đất cây trồng; | DDC: 631.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |