Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 16 tài liệu với từ khoá Lớp đệ tam

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1536727. THẨM THỆ HÀ
    Giảng Văn: Lớp Đệ tam/ Thẩm Thệ Hà, Xuân Tước.- H., 1968.- 526tr; 20cm.
{Hạn chế; } |Hạn chế; | [Vai trò: Xuân Tước; ]
DDC: 807 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1536844. PHẠM ĐÌNH ÁI
    Hóa học các lớp đệ tam khoa học toán và thực nghiệm/ Phạm Đình Ái.- In lần thứ bảy.- H.: Bộ giáo dục, 1968.- 229tr; 22cm.- (Tủ sách Trung học)
{Hạn chế; } |Hạn chế; |
DDC: 540 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1509633. TRẦN HỮU QUẢNG
    Lịch sử Việt - Nam: Lớp Đệ Tam : Từ năm 1418 đến năm 1802/ Trần Hữu Quảng.- Sài Gòn: Nguyễn Du, 1958.- 42tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Đề cập đến cuộc khởi nghĩa Tây Sơn diệt ho Trịnh, diệt nhà Lê, nhà Tây Sơn đại phá quân Thanh, công nghiệp của vua Quang Trung, Nguyễn ánh lấy Gia Định, Nguyễn ánh thống nhất lãnh thổ
{Lịch sử Việt Nam; Nguyễn Huệ; Quang Trung; triều đại tây Sơn; vua; } |Lịch sử Việt Nam; Nguyễn Huệ; Quang Trung; triều đại tây Sơn; vua; | [Vai trò: Trần Hữu Quảng; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1536555. TRẦN TRỌNG SAN
    Việt văn độc bản: Lớp đệ tam/ Trần Trọng San.- H.: Trung tâm học liệu, 1958.- 210tr; 21cm.
{Sách hạn chế; } |Sách hạn chế; |
DDC: 807 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1402514. NGUYỄN ĐÌNH HUỀ
    Địa chất học: Bậc trung học, các lớp đệ tam: Sinh ngữ, cổ điển, khoa học A và B/ Nguyễn Đình Huề, Vũ Văn Chuyên.- In lần thứ 1.- H.: Trí Đức thư xã, 1953.- 253tr : hình vẽ; 27cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu đại cương về địa chất học và địa lý học như: Các hiện tượng địa chất do tác dụng của các nguyên lực bên ngoài và bên trong; khoáng vật học, thạch học, địa tầng học, cổ sinh vật học...
{Giáo trình; khoáng vật học; thạch học; địa chất học; địa lý học; địa tầng học; } |Giáo trình; khoáng vật học; thạch học; địa chất học; địa lý học; địa tầng học; | [Vai trò: Vũ Văn Chuyên; ]
/Price: 40đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1382588. NGUYỄN HỮU TÀI
    Vật lý lớp đệ tam khoa A và B. T.1: Cơ học - Thuỷ tĩnh học - Khí tĩnh học/ Nguyễn Hữu Tài soạn.- In lần thứ 1.- H.: Nhà in Bắc Thành, 1952.- 155tr. : hình vẽ; 21cm.
    Sách đã được Bộ Quốc gia Giáo dục chuẩn nhận làm sách giáo khoa
{Cơ học; Sách giáo khoa; Vật lí; } |Cơ học; Sách giáo khoa; Vật lí; |
/Price: 27,00đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1421605. ĐÀO VĂN DƯƠNG
    Lượng giác học: Soạn theo chương trình năm 1949, lớp đệ tam, đệ nhị và đệ nhất/ Đào Văn Dương.- H.: Văn Tường, 1950.- 138tr: minh hoạ
{Lượng giác; Sách giáo khoa; Toán; } |Lượng giác; Sách giáo khoa; Toán; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1429312. ĐÀO VĂN DƯƠNG
    Lượng giác học lớp đệ tam, đệ nhị và đệ nhất: Ban Khoa học A và B/ Đào Văn Dương soạn.- In lần thứ 1.- H.: Vạn Tường, 1950.- 138tr. : hình vẽ; 26cm.- (Loại sách giáo khoa)
    In rônêô
{Lượng giác; Sách giáo khoa; Toán học; } |Lượng giác; Sách giáo khoa; Toán học; |
/Price: 40,00đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1397532. NGUYỄN VĂN CHIẾN
    Hoá học hữu cơ: Lớp đệ tam chuyên khoa Bản Toán lý hoá và vạn vật/ Nguyễn Văn Chiến.- S.l: Bộ Quốc gia Giáo dục, 1949.- 101tr.: hình vẽ; 23cm.
    Tóm tắt: Trình bày đại cương về các phép tích phân các chất hữu cơ; công thức của các chất hữu cơ; chức hoá học; sự tổng hợp hữu cơ, đồng thời khảo về các chất carbuare hydrogen không vòng hay carbuare béo...
(Hoá hữu cơ; )
DDC: 547 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1399051. Hoá học hữu cơ: Lớp đệ tam chuyên khoa - ban toán lý hoá và vạn vật/ Nguyễn Văn Chiển.- S.l: Bộ Quốc gia Giáo dục ; Trường Trung học Kháng chiến, 1949.- 95tr.: hình vẽ; 24cm.
(Hoá hữu cơ; Trung học phổ thông; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Chiển; ]
DDC: 547 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1377392. Hình học: Lớp đệ tam chuyên khoa. T.2: Những phép biến đổi.- S.l: Trường trung học Kháng chiến, 1948.- 140tr.: hình vẽ; 24cm.- (Tủ sách Thi đua)
    ĐTTS ghi: Bộ Quốc gia Giáo dục
(Hình học; Phép biến đổi; ) {Lớp đệ tam; } |Lớp đệ tam; |
DDC: 516 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1377641. Hoá học đại cương: Lớp đệ tam khoa học. Ban toán lý hoá và vạn vật lý hoá. T.1/ Nguyễn Văn Chiển.- S.l: Trường Trung học kháng chiến, 1948.- 60tr.: hình vẽ; 20cm.- (Tủ sách thi đua)
    ĐTTS ghi : Bộ Quốc gia Giáo dục
(Hoá đại cương; Trung học; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Chiển; ]
DDC: 540 /Price: 22đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1399062. Quang học: Lớp đệ tam trung học phổ thông/ Nguỵ Như Kon Tum.- S.l: Vui sống, 1948.- 115tr.: hình vẽ; 24cm.
    Tên sách ngoài bìa: Vật lý học - Quang học
(Quang học; Trung học phổ thông; Vật lí; ) [Vai trò: Nguỵ Như Kon Tum; ]
DDC: 535 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1408109. NGUỦ NHƯ, KONTUM
    Quang học: Lớp đệ tam Trung học phổ thông/ Kontum Nguủ Như.- K.đ: Vui sống, 1948.- 115tr : hình vẽ; 25cm.
{Quang học; kính hiển vi; vật lí học; } |Quang học; kính hiển vi; vật lí học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1382554. NGUYỄN ĐÌNH PHÚ
    Hoá học lớp đệ tam niên phổ thông. T.1/ Nguyễn Đình Phú soạn.- H.: Knxb, 1947.- 12tr. : hình vẽ; 22cm.
    Phụ trương của Giáo dục Tân san 1946-1947
{Hoá học; Sách giáo khoa; } |Hoá học; Sách giáo khoa; |
/Price: 1,50đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1398467. Quang học: Lớp đệ tam trung học phổ thông/ Nguỵ Như KonTum.- S.l: Vui sống, 1946.- 115tr.: hình vẽ; 23cm.
(Quang học; Trung học phổ thông; ) [Vai trò: Nguỵ Như KonTum; ]
DDC: 535 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.