Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 245 tài liệu với từ khoá Labour

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học950804. Giá trị của lao động= The value of labour/ Lời: Khánh Tuệ, Ngọc Anh ; Minh hoạ: AM.- H.: Văn học ; Công ty Đầu tư Thương mại và Phát triển Phúc Minh, 2018.- 23tr.: tranh màu; 21cm.- (Giáo dục FQ - Chỉ số thông minh làm giàu cho trẻ)
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786049699832
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: AM; Khánh Tuệ; Ngọc Anh; ]
DDC: 895.9223 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1079396. PHAN THỊ MAI HƯƠNG
    Tiếng Anh chuyên ngành lao động - xã hội= English for labour and social affairs/ Ch.b.: Phan Thị Mai Hương, Lê Anh Tuấn.- H.: Lao động Xã hội, 2012.- 434tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Trường đại học Lao động - Xã hội
    Thư mục: tr. 432-434
    Tóm tắt: Rèn luyện kĩ năng đọc hiểu, hội thoại và dịch thuật về các lĩnh vực lao động và xã hội
(Lao động; Tiếng Anh; Xã hội; ) [Vai trò: Phạm Thị Mai Hương; ]
DDC: 428 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1722600. Báo cáo điều tra lao động và việc làm Việt Nam 01/09/2009: Report on labour force survey Viet Nam 01/09/2009/ Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Tổng Cục thống kê.- Hà Nội: Thống kê, 2010.- 336 tr.: Biểu bảng; 29 cm.
    Tóm tắt: Báo cáo này trình bày những kết quả chủ yếu của cuộc điều tra lao động và việc làm do Tổng cục Thống kê tiến hành trong tháng 9 năm 2009 nhằm thu thập các thông tin cơ bản về thị trường lao đông năm 2009 có tính so sánh với số liệu các cuộc điều tra lao động - việc làm hàng năm trước đây của Tổng cục thống kê phù hợp với các chuẩn mực quốc tế để áp dụng thường xuyên từ năm 2010
(Labor economics; Labor supply; Cung ứng lao động; Kinh tế lao động; ) |Điều tra lao động; Điều tra việc lam; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; |
DDC: 331.021 /Price: 200000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1729243. Thị trường lao động và kinh tế phi chính thức ở Việt Nam trong thời gian khủng hoảng và phục hồi 2007-2009Một số nét chủ yếu từ cuộc Điều tra Lao động và việc làm (ĐT LĐ&VL) = Vietnam labour market and informal economy in a time of crisis and recovery 2007-2009 : Main findings of the Labour Force Surveys (LFS)/ Nguyễn Hữu Chí ... [et al.].- Hà Nội: Ngân hàng Thế giới (WB), 2010.- 28 tr.: minh họa; 21 cm.
    Kèm theo danh mục tài liệu tham khảo (tr. 27-28)
    Tóm tắt: Báo cáo này trình bày những phát hiện chính cả về mặt phương pháp luận và khía cạnh phân tích thu được từ hai lần thực hiện cuộc Điều tra Lao động Việc làm về phương diện thị trường lao động và khu vực kinh tế phi chính thức ở Việt Nam. Phân tích tập trung vào những biến động của của các chỉ số cơ bản của thị trường lao động, với tiêu điểm là về biến động của khu vực kinh tế phi chính thức và việc làm phi chính thức giữa hai năm 2007 và 2009 trong bối cảnh cuộc khủng hoảng toàn cầu. Đây là lần đầu tiên ở Việt Nam kết quả điều tra cho phép đo lường chính xác sự biến động của khu vực kinh tế phi chính thức và kiểm chứng cho các kết quả ước tính đã được công bố. Trong phần kết luận là một số gợi ý từ những phát hiện về phương diện thiết kế điều tra và các chính sách kinh tế. Kết quả của báo cáo tóm lược này có thể được bổ sung bằng phân tích về sự năng động của khu vực kinh tế phi chính thức ở Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh trong một bài viết cùng chủ đề dựa vào số liệu cuộc điều tra HB&IS năm 2007 và 2009 (Demenet và cộng sự, 2009).
(Labour market; Informal sector (Economics); ) |Lao động; Lao động tự do; Khu vực kinh tế không chính thức; Thị trường lao động; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; | [Vai trò: Nguyễn, Hữu Chí; ]
DDC: 338.6042 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1728955. Vietnam labour market and informal economy in a time of crisis and recovery 2007-2009: Main findings of the Labour Force Surveys (LFS)/ Nguyễn Hữu Chí ... [et al.].- Hà Nội: Ngân hàng Thế giới (WB), 2010.- 28 tr.: minh họa; 21 cm.
    Tóm tắt: The purpose of this research is to examine the characteristics, role and impact of Vietnam’s informal sector on household living conditions. With this in mind, DIAL’s researchers in Vietnam worked upstream on improving the Vietnamese statistical apparatus with two surveys on the informal sector in Hanoi and Ho Chi Minh City (2007-2008 and 2009) and an upgrade of the labour force surveys (LFS)
(Labour market; Informal sector (Economics); ) |Lao động; Lao động tự do; Khu vực kinh tế không chính thức; Thị trường lao động; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; | [Vai trò: Nguyễn, Hữu Chí; ]
DDC: 338.6042 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1720078. Bộ luật Lao động của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam(Đã được sửa đổi, bổ sung 2002, 2006 và 2007) = The labour code of the socialist republic of Vietnam : (Amended and supplemented in 2002, 2006 and 2007)/ Hoàng Anh (Sưu tầm và hệ thống hóa).- Thành phố Hồ Chí Minh: Hồng Đức, 2008.- 217 tr.; 20.5 cm.
    Tóm tắt: Sách giới thiệu về bộ luật Lao động đã được sửa đổi, bổ sung 2002, 2006 và 2007.
(Labor; ) |Luật lao động; Luật lao động Việt Nam; Laws and legislation; Vietnam; | [Vai trò: Hoàng, Anh; ]
DDC: 344.59701 /Price: 38000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1666988. Luật đầu tư, luật doanh nghiệp, luật lao động, luật bảo hiểm xã hội: Law on invesment, law on enterprises, labour code, law on social insurance.- Hà Nội: Giao thông vận tải, 2008.- 586 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Nội dung tài liệu bao gồm 4 luật của Nước Cộng Hoà Xã hội Chủ Nghĩa Việt Nam đã được ban hành: Luật đầu tư - Luật doanh nghiệp - Luật lao động - Luật bảo hiểm xã hội. Được xuất bản theo hình thức ngôn ngữ Việt - Anh.
(Tổ chức kinh doanh; Business enterprises; ) |Luật bảo hiểm xã hội; Luật doanh nghiệp Việt Nam; Luật lao động; Luật đầu tư; Luật và hướng dẫn thi hành; Law and legislation; Việt Nam; Vietnam; |
DDC: 346.597065 /Price: 147000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1727895. The 2006 population change, labour force and family planning survey: Major findings/ General Statistics Office.- Hanoi: Statistical Publishing house, 2007.- 275 p.: ill.; 29 cm.
(Marriage; Mortality; Hôn nhân; Tỷ lệ tử vong; ) |Kế hoạch hóa gia đình; Điều tra dân số; Statistics; Statistics; Số liệu thống kê; Số liệu thống kê; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; |
DDC: 304.6409597 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1713217. MARLOW, SUSAN
    Managing labour in small firms/ Susan Marlow, Dean Patton, Monder Ram.- London: Routledge, 2005.- 227 p.; 24 cm.
    ISBN: 041531285X
(Industrial relations; Personnel management; Small business; ) |Quản trị nhân sự; Management; Great britain; Great britain; Great britain; | [Vai trò: Patton, Dean; Ram, Monder; ]
DDC: 658.3 /Price: 116.25 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725871. KAUR, AMARJIT
    Wage labour in southeast Asia since 1840: Globalization, the international division of labour, and labour transformations/ Amarjit Kaur.- New York: Palgrave Macmillan, 2004.- xxii, 286 p.: ill., maps; 23 cm.
    Bibliography: p. 262-277. - Includes index
    ISBN: 0333736966
    Tóm tắt: The Australian National University is preparing a multivolume economic history of Southeast Asia which will for the first time place the remarkable economic changes of the late twentieth century within a broader historical framework. This series is at once a work of pioneering scholarship, since nothing remotely comparable has previously been attempted, and a work of synthesis, since hitherto discrete literatures in several disciplines and on ten countries must be integrated. The series will include several volumes on the economic history of the principal countries of Southeast Asia over the past 150 or so years, and a larger number of volumes integrating the whole region in terms of major themes in economic history. Each volume will be accessible to students and specialists alike, aiming to make coherent a history which has been fragmented or ignored. The Economic History of Southeast Asia Project has been supported by the Research School of Pacific and Asian Studies of The Australian National University and by Henry Luce Foundation.
(Globalization; International division of labor; Labor movement; Labor policy; Labor; ) |Các học phái kinh tế ở Châu Á; Economic aspects; History; History; history; History; Economic conditions; History; Southeast Asia; Southeast Asia; Southeast Asia; Southeast Asia; Southeast Asia; |
DDC: 331.10959 /Price: 1304000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1667663. BALDASSARRI, MARIO
    Studies in labour markets and industrial relations/ Edited by Mario Baldassarri, Bruno Chiarini.- New York: Palgrave Macmillan, 2003.- 297 p.; 25 cm.
    Includes bibliographical references
    ISBN: 1403908028
    Tóm tắt: In the last twenty years, Italy has undergone significant changes in the functioning of the labor market and industrial relations. This makes it an excellent case study for evaluating labor market practices and possibilities for reform. This book brings together leading Italian and European scholars to trace the evolution of labor bargaining and industrial relations from both a theoretical and empirical perspective.
(Idustrial relations; Labor market; ) |Lao động chuyên nghiệp trong nghề nghiệp chuyên môn; | [Vai trò: Chiarini, Bruno; ]
DDC: 331.76 /Price: 1203000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725684. Social and labour rights in a global context: International and comparative perspectives/ edited by Bob Hepple.- Cambridge: Cambridge University Press, 2002.- xxi, 273 p.; 24 cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 9780521818810
    Tóm tắt: Essays by leading scholars from the U.K., Ireland, France, Germany, Italy, Japan and the U.S. question the effectiveness of the new rhetoric of rights, the contributors examine emerging new approaches at the international, multinational companies
(Civil rights; Employee rights; Human rights; Nhân quyền; Quyền công dân; ) |Nhân quyền; Quyền công dân; Quyền của người lao động; | [Vai trò: Hepple, B. A; ]
DDC: 341.481 /Price: 116 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1686885. TRUNG TÂM THÔNG TIN - THỐNG KÊ LAO ĐỘNG-XÃ HỘI
    Số liệu thống kê lao động - thương binh và xã hội ở Việt nam 1996-2000 = Statistics on labour - invalids and social affaires in Viet Nam 1996-2000.- 1st.- H.: Thống Kê, 2001.- 484tr.
(labor supply; ) |Thống kê lao động; statistics; |
DDC: 331.11021 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1699828. Thực trạng lao động - việc làm ở Việt Nam (Từ kết quả điều tra lao động - việc làm 1998): Status of labour - employment in Vietnam (From survey on labour - employment 1998)/ Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.- Hà Nội: Thống Kê, 1999.- 657 tr.; 30 cm.
    Tóm tắt: Sách cung cấp nhiều thông tin cơ bản về thực trạng lao động và việc làm thuộc khu vực thành thị, nông thôn; nhất là hệ thống các thông tin về số người thất nghiệp, cơ cấu thất nghiệp và tỷ lệ thất nghiệp, số người thiếu việc làm, cơ cấu thiếu việc làm và tỷ lệ người thiếu việc làm, tỷ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn, quy mô và cơ cấu của lực lượng lao động chia theo giới tính, nhóm tuối, trình độ học vấn, trình độ chuyên môn kỹ thuật, ngành nghề đào tạo.... Ngoài ra, sách còn cung cấp các thông tin cơ bản khác có liên quan việc lập các quy hoạch phát triển nguồn nhân lực, chương trình và kế hoạch đào tạo, dạy nghề, chuyển dịc cơ cấu lao động...
(Labor economics; Labor supply; ) |Thị trường nhân sự; |
DDC: 331.021 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1722316. WOODIWISS, ANTHONY
    Globalisation, human rights and labour law in Pacific Asia/ Anthony Woodiwiss.- Cambridge, U.K.: Cambridge University Press, 1998.- xii, 316 p.: ill.; 23 cm.
    Includes bibliographical references (p. 270-303) and index.
    ISBN: 0521628830
    Tóm tắt: This pathbreaking book is the first substantive contribution to a sociology of human rights and takes up the question of whether so-called Asian values are compatible with human rights discourse. Using a sociological and poststructuralist approach to the concept of rights, and incorporating transnationality into sociological theory, Anthony Woodiwiss demonstrates how the global human rights regime can accommodate Asian patriarchialism, while Pacific Asia is itself adapting by means of what he calls "enforceable benevolence
(Human rights; Labor laws and legislation; Social values; Các giá trị xã hội; Luật lao động; ) |Các giá trị xã hội; Luật lao động; Nhân quyền; Đông Nam Á; Southeast Asia; Southeast Asia; Southeast Asia; Đông Nam Á; Đông Nam Á; Đông Nam Á; |
DDC: 303.372095 /Price: 49.99 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1726609. MANNING, CHRIS
    Indonesian labour in transition: An East Asian success story?/ Chris Manning.- Cambridge, U.K.: Cambridge University Press, 1998.- xxii, 323 p.: ill.; 24 cm.
    Includes bibliographical references (p. 289-314) and index
    ISBN: 9780521594127
    Tóm tắt: The book deals with the transformation of labor markets in Indonesia over thirty years of New Order government under President Soeharto. It traces the impact of rapid economic growth on employment, wages and labor productivity in an initially poor labor surplus economy.
(Labor market; Thị trường lao động; ) |Lao động; Người làm thuê; Thị trường; Indonesia; Indonesia; |
DDC: 331.109598 /Price: 137 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1705506. Labour/Le travail. Number 42.- Canada, 1998.- 889 p.; 23 cm.
(Labor economics; ) |Kinh tế lao động; |
DDC: 331 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1648770. Thực trạng lao động - việc làm ở Việt Nam (Từ kết quả điều tra lao động - việc làm 1997): Status of labour - employment in Vietnam (Từ kết quả điều tra lao động - việc làm 1997)/ Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.- Hà Nội: Thống Kê, 1998.- 642 tr.; 30 cm.
    Tóm tắt: Sách cung cấp nhiều thông tin về thực trạng lao động và việc làm thuộc khu vực thành thị, nông thôn; về tỷ lệ người thất nghiệp, tỷ lệ thời gian lao động ở nông thôn; quy mô và cơ cấu lực lượng lao động phân chia theo giới tính, nhóm tuổi, trình độ học vấn...
(Labor economics; Labor supply; ) |Kinh tế lao động; Việt Nam; |
DDC: 331.021 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1686569. Thực trạng lao động - việc làm ở Việt Nam= Status of labour - employment in Vietnam (Từ kết quả điều tra lao động - việc làm 1996)/ Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.- 1st.- Hà Nội: Thống kê, 1997; 788tr..
(labor economics; labor supply; ) |Việt Nam - Kinh tế lao động; |
DDC: 331.021 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1671452. Bộ luật lao động của nước cộng hòa XHCN Việt Nam và các văn bản hướng dẫn thi hành: Labour code of the socialist republic of Vietnam and implementation documents/ Việt Nam ( Cộng hòa xã hội chủ nghĩa ).- 1st.- Hà Nội: Chính trị Quốc gia, 1996.- 732 tr.
(labor laws and legislation; ) |Luật lao động - Việt Nam; vietnam; |
DDC: 344.59701 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.