1015905. LÊ VĂN NINH Từ điển công nghệ luyện kim cơ khí Anh - Việt= Dictionary of metallurgical and mechanical technology English - Vietnamese/ Lê Văn Ninh, Lê Chí Cương.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2015.- 1438tr.; 21cm. Phụ lục: tr. 1436-1437. - Thư mục: tr. 1438 ISBN: 9786046705864 Tóm tắt: Gồm khoảng 80000 thuật ngữ, từ vựng chuyên ngành công nghệ luyện kim cơ khí Anh - Việt được sắp xếp theo vần chữ cái (Công nghệ cơ khí; Công nghệ luyện kim; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển; ) [Vai trò: Lê Chí Cương; ] DDC: 621.803 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1189544. Lý thuyết các quá trình luyện kim/ Bùi Văn Mưu (ch.b.), Nguyễn Văn Hiền, Nguyễn Kế Bính...- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2006.- 334tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. Sách chào mừng 50 năm thành lập Trường đại học Bách khoa Hà Nội Thư mục: tr. 331-334 Tóm tắt: Trình bày các quá trình nhiên liệu, phân ly oxit, cácbonnat và sulfua kim loại; hoàn nguyên oxi kim loại; cấu trúc, tính chất của xỉ và kim loại lỏng; Các quá trình oxi hoá, khử oxi hóa trong luyện kim; tinh luyện thép ngoài lò; phương pháp tinh luyện bằng điện tử; nấu luyện và tinh luyện bằng phương pháp plasma (Luyện kim; Lí thuyết; Quá trình; ) [Vai trò: Bùi Văn Mưu; Nguyễn Kế Bính; Nguyễn Văn Hiền; Trương Ngọc Thận; ] DDC: 669 /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1316854. NGUYỄN GIANG HẢI Nghề luyện kim cổ ở miền Đông Nam bộ Việt Nam/ Nguyễn Giang Hải.- H.: Khoa học xã hội, 2001.- 181tr : bảng, ảnh; 24cm. ĐTTS ghi: Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia Tóm tắt: Giới thiệu hệ thống những tư liệu khảo cổ học liên quan đến nghề luyện kim đồng thau mà những người nước ngoài đã thu thập; công bố những tài liệu mà các nhà khảo cổ học Việt Nam đã tổ chức điều tra, khai quật tại vùng lưu vực sông Đồng Nai của Việt Nam nghiên cứu về vấn đề luyện kim cổ {Khảo cổ; Nghề luyện kim; Việt Nam; Đông Nam bộ; } |Khảo cổ; Nghề luyện kim; Việt Nam; Đông Nam bộ; | DDC: 669 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1316801. PHAN VĂN HẠ Các phương pháp thiết kế lỗ hình trục cán: Giáo trình cho sinh viên cơ khí và luyện kim/ Phan Văn Hạ.- In lần thứ 1.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2001.- 289tr; 24cm. Thư mục: tr. 285 Tóm tắt: Lý thuyết cơ bản về thiết kế lỗ hình trục cán. Các phương pháp tính toán và thí dụ cụ thể cho một số sản phẩm có tiết diện đơn giản: tròn, vuông, dẹt... và thiết diện phức tạp như: thép góc, thép đầm các loại {Chế tạo máy; Giáo trình; Phương pháp; Thiết kế; } |Chế tạo máy; Giáo trình; Phương pháp; Thiết kế; | DDC: 621.82 /Price: 34000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1364452. HABASHI, FATHI Nguyên lý các quá trình luyện kim từ quặng. T.2: Thuỷ luyện/ Fathi Habashi ; Dịch: Lê Xuân Khuông.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1977.- 271tr : hình vẽ; 24cm. Thư mục cuối sách Tóm tắt: Các quá trình dùng để thu hồi kim loại từ các quặng khác nhau, trong đó các dung dịch nwóc chiến vai trò chủ yếu: hoà tách và xử lý dung dịch hoà tách {luyện kim; luyện kim từ quặng; thuỷ luyện; } |luyện kim; luyện kim từ quặng; thuỷ luyện; | [Vai trò: Lê Xuân Khuông; ] /Price: 1,8d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1404966. NGUYỄN ĐỨC THỪA Luyện gang thép và luyện kim màu/ Nguyễn Đức Thừa, Nguyễn Kế Bích, Phùng Viết Như.- H.: Khoa học, 1963.- 104tr : hình vẽ; 19cm. ĐTTS ghi: Vụ Huấn học thuộc Ban Tuyên giáo Trung ương Tóm tắt: Những kiến thức về luyện gang thép như: Khái niệm chung về gang thép, kỹ thuật luyện gang, thép và một số vấn đề chung liên quan đến việc phát triển gang thép ở nước ta. Về luyện kim màu: Khái niệm chung; Thực tế về luyện một số kim loại màu chủ yếu; Vị trí tác dụng của nó trong nền kinh tế quốc dân, sự phát triển của công nghiệp luyện kim màu {Kinh tế công nghiệp; luyện gang; luyện kim màu; luyện thép; } |Kinh tế công nghiệp; luyện gang; luyện kim màu; luyện thép; | [Vai trò: Nguyễn Kế Bích; Phùng Viết Như; ] /Price: 0,55đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1296475. Đồ án thiết kế công nghệ và thiết bị luyện kim/ B.s.: Đặng Vũ Ngoạn (ch.b.), Đào Minh Ngừng, Lưu Phương Minh....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2003.- 192tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh. Trường đại học Bách khoa Phụ lục: tr. 174-191. - Thư mục: tr. 192 Tóm tắt: Giới thiệu thiết kế công nghệ và thiết bị luyện kim: Thiết kế lò nung, thiết kế đúc, thiết bị cán, thiết kế công nghệ nhiệt luyện (Công nghệ; Thiết bị luyện kim; Thiết kế; ) [Vai trò: Lê Văn Lữ; Lưu Phương Minh; Nguyễn Ngọc Hà; Đào Minh Ngừng; Đặng Vũ Ngoạn; ] DDC: 621.9 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1212571. HOÀNG KIM CƠ Tính toán kỹ thuật nhiệt luyện kim/ Hoàng Kim Cơ (ch.b), Đỗ Ngân Thanh, Dương Đức Hồng.- H.: Giáo dục, 2000.- 428tr : hình vẽ, bảng; 27cm. Phụ lục: tr. 403-423. - Thư mục: tr. 424-425 Tóm tắt: Tính toán sự cháy của nhiên liệu. Thuỷ khí động lực học và cơ học chất khí. Các thiết bị đốt nhiên liệu. Thể xây và tính toán khung lò đơn giản. Truyền nhiệt. Tính cân bằng nhiệt và xác định lượng tiêu hao nhiên liệu.Tính toán nhiệt các thiết bị trao đổi nhiệt, các lò công nghi {Giáo trình; Kim loại; Kĩ thuật; Nhiệt luyện; } |Giáo trình; Kim loại; Kĩ thuật; Nhiệt luyện; | [Vai trò: Dương Đức Hồng; Đỗ Ngân Thanh; ] DDC: 669.95 /Price: 38800đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1265655. BÙI VĂN MƯU Lý thuyết các quá trình luyện kim: Hoả luyện. T.1/ B.s: Bùi Văn Mưu (ch.b), Nguyễn Văn Hiền, Nguyễn Kế Bính, Trương Ngọc Thận.- H.: Giáo dục, 1997.- 243tr; 27cm. Thư mục: tr.239-240 Tóm tắt: Quá trình cháy nhiên liệu. Quá trình phân ly ôxy, cacbonat, và sylfua. Hoàn nguyện oxit kim loại. Cấu trúc, tính chất của xỉ và kim loại lỏng. Các quá trình oxy hoá, khử tạp chất và khí oxy trong luyện kim. {giáo trình; hoả luyện; luyện kim; } |giáo trình; hoả luyện; luyện kim; | [Vai trò: Nguyễn Kế Bính; Nguyễn Văn Hiền; Trương Ngọc Thận; ] DDC: 669.028 /Price: 17500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1563996. NGUYỄN VĂN HIỀN Lý thuyết các quá trình luyện kim/ Nguyễn Văn Hiền, Đỗ Minh Đức.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1983.- 201tr; 27cm. Tóm tắt: lý thuyết luyện kim {Khoa học; công nghiệp; hóa học; kỹ thuật; luyện kim; lý thuyết; nguyên lý; nhiệt học; phản ứng; vật lý; } |Khoa học; công nghiệp; hóa học; kỹ thuật; luyện kim; lý thuyết; nguyên lý; nhiệt học; phản ứng; vật lý; | [Vai trò: Nguyễn Văn Hiền; Đỗ Minh Đức; ] /Price: 11.00đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1505374. NGUYỄN VĂN HIỀN Lý thuyết các quá trình luyện kim. T.1/ Nguyễn Văn Hiền, Đỗ Minh Đức.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1983.- 201 tr.; 27cm. Tóm tắt: Mô tả các phản ứng xảy ra ở pha khí-khí, rắn-rắn, khí-rắn. Gồm 3 phần: ứng dụng những định luật hóa lý để nghiên cứu lý thuyết các quá trình luyện kim; Lí thuyết quá trình cháy nhiên liệu; Quá trình phân ly và tạo thành các hợp chất cácbonat, oxít, sunfua {Giáo trình; luyện kim; lý thuyết; } |Giáo trình; luyện kim; lý thuyết; | [Vai trò: Nguyễn Văn Hiền; Đỗ Minh Đức; ] DDC: 699 /Price: 11đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1503307. NGUYỄN VĂN MINH Hóa học đại cương vô cơ: Dùng cho học sinh các trường trung học chuyên nghiệp hóa chất, luyện kim, thực phẩm, hóa Silicát, muối. T.1/ Nguyễn Văn Minh.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1982.- 224 tr.; 19cm. Tóm tắt: Những khái niệm và định luật cơ bản trong hóa học. Cấu tạo nguyên tử và định luật tuần hoàn Menđêlêep. Các loại hợp chất vô cơ, liên kất hóa học, dung dịch. những dạng phản ứng hóa học thông thường. Phản ứng hóa học và dòng điện {Hóa học; giáo trình; hóa vô cơ; hóa đại cương; } |Hóa học; giáo trình; hóa vô cơ; hóa đại cương; | [Vai trò: Nguyễn Văn Minh; ] /Price: 4đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1529271. Từ điển luyện kim Anh - Việt: khoảng 20.000 thuật ngữ.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1978.- 390tr; 21cm. Tóm tắt: Cuốn sách có khoảng 20.000 thuật ngữ gồm các ngành luyện kim như: nguyên lý luyện kim, luyện kim đen và luyện kim màu, công nghệ đúc, công nghệ cán, kim loại học và nhiệt luyện, tổ chức phân xưởng luyện kim và kinh tế luyện kim {Anh - Việt; Khoa học kỹ thuật; luyện kim; từ điển; } |Anh - Việt; Khoa học kỹ thuật; luyện kim; từ điển; | /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1563674. HABASHI(FATHI) Nguyên lý các quá trình luyện kim từ quặng/ Fathi Habashi; Lê Xuân khuông, Mai Kỷ dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1977.- 272tr; 24cm. Tóm tắt: Trình bày nguyên lý luyện kim từ quặng {Khoa học; kim loại; kỹ thuật; luyện kim; nguyên lý; phương pháp; quặng; thủy luyện; } |Khoa học; kim loại; kỹ thuật; luyện kim; nguyên lý; phương pháp; quặng; thủy luyện; | [Vai trò: Habashi(Fathi); ] /Price: 1.80đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568848. Luyện kim và kim loại học: T1.- H.: Khoa học, 1960.- 144tr; 22cm. Sách tham khảo của nhiều tác giả Tóm tắt: Quá trình khai thác nguyên nhiên liệu và luyện kim {Công nghiệp; khai thác; kim loại; kỹ thuật; luyện kim; nguyên liệu; nhiên liệu; nhiệt luyện; quặng; } |Công nghiệp; khai thác; kim loại; kỹ thuật; luyện kim; nguyên liệu; nhiên liệu; nhiệt luyện; quặng; | /Price: 1.50đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1570440. Luyện kim và kim loại học: T2.- H.: Khoa học, 1960.- 162tr; 22cm. Sách tham khảo của nhiều tác giả Tóm tắt: Quá trình khai thác nguyên nhiên liệu và luyện kim {Công nghiệp; khai thác; kim loại; kỹ thuật; luyện kim; nguyên liệu; nhiên liệu; nhiệt luyện; quặng; } |Công nghiệp; khai thác; kim loại; kỹ thuật; luyện kim; nguyên liệu; nhiên liệu; nhiệt luyện; quặng; | /Price: 1.70đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
880982. Giáo trình Công nghệ hoàn nguyên trực tiếp (Luyện kim phi lò cao)/ Ngô Trí Phúc (ch.b.), Bùi Anh Hoà, Nguyễn Hoàng Việt, Ngô Quốc Dũng.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2021.- 287 tr.: minh hoạ; 24 cm. Thư mục cuối mỗi chương. - Phụ lục: tr. 276-287 ISBN: 9786043161588 Tóm tắt: Trình bày tổng quan về công nghệ hoàn nguyên trực tiếp; công nghệ hoàn nguyên trực tiếp thể rắn, thể lỏng và các công nghệ hoàn nguyên trực tiếp khác (Luyện kim; ) {Công nghệ hoàn nguyên trực tiếp; } |Công nghệ hoàn nguyên trực tiếp; | [Vai trò: Bùi Anh Hoà; Nguyễn Hoàng Việt; Ngô Quốc Dũng; Ngô Trí phúc; ] DDC: 669.80711 /Price: 147000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
923811. TÔ DUY PHƯƠNG Bài toán và giải bài toán hoá lý kỹ thuật luyện kim/ Tô Duy Phương.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2019.- 295tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.- (Bộ sách Đại học và Sau Đại học) ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thư mục: tr. 223-241. - Phụ lục: tr. 243-295 ISBN: 9786049139086 Tóm tắt: Sơ lược về cơ sở lý thuyết hoá lí kỹ thuật và 160 bài toán chọn lọc chuyên sâu cho luyện thép và hợp kim như: Phương trình trạng thái khí và dung dịch lý tưởng, nhiệt dung, nhiệt nung nóng và làm nguội các chất, nhiệt phản ứng, tính toán xác lập các đại lượng và định luật nhiệt động, hydro và nitơ trong sắt và thép lỏng, xỉ lỏng luyện thép, lưu huỳnh, photpho và khử lưu huỳnh... (Bài toán; Giải bài toán; Hoá lí; Luyện kim; ) DDC: 669.94 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1191219. ĐINH PHẠM THÁI Luyện kim loại quý hiếm/ Đinh Phạm Thái.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2006.- 233tr.; 24cm. Sách chào mừng 50 năm trường đại học Bách khoa Hà Nội Thư mục: tr. 233 Tóm tắt: Tính chất, công dụng kim loại quí hiếm. Công nghiệp chế biến kim loại quý như: luyện vàng, luyên vônfram, luyện gali (Kim loại quí; Luyện kim; ) DDC: 669 /Price: 34000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1369411. Tuyển tập tiêu chuẩn nhà nước về luyện kim.- H., 1979.- 307tr; 20cm. Tóm tắt: Tập hợp các tiêu chuẩn nhà nước từ năm 1967 đến 1977 về luyện kim: tên gọi của kim loại và hợp kim, nguyên tắc đặt ký hiệu, thuật ngữ, phân loại và yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử của một số kim loại và thép {Tiêu chuẩn nhà nước; hợp kim; kim loại; thép; } |Tiêu chuẩn nhà nước; hợp kim; kim loại; thép; | /Price: 1,3đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |