1226553. CREPON, PIERRE Cuộc phiêu lưu của máy điện thoại/ Crepon, Pierre ; Nguyễn Thanh Hương dịch theo nguyên bản tiếng Pháp.- H.: Kim Đồng, 1999.- 31tr; 20cm. {Pháp; Truyện khoa học; Văn học thiếu nhi; } |Pháp; Truyện khoa học; Văn học thiếu nhi; | [Vai trò: Nguyễn Thanh Hương; ] /Price: 4.500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1733111. NGUYỄN, VĂN HUY Thực hành sửa chữa máy điện thoại: Sách dùng cho hệ trung cấp nghề/ Nguyễn Văn Huy, Phạm Thu Hương, Hà Thanh Sơn.- Hà Nội: Giáo dục, 2008.- 191 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Trình bày lí thuyết cơ bản về máy điện thoại và điện thoại di động. Phương pháp sửa chữa các sự cố thường gặp như: sửa chữa mạch nguồn, chuông, mạch gửi số, mạch đàm thoại, khối cao tần, trung tần, CPU... (Mobile; Điện thoại di động; ) |Máy điện thoại; Maintenance and repair; Bảo trì và sửa chữa; | [Vai trò: Hà, Thanh Sơn; Phạm, Thu Hương; ] DDC: 621.3850288 /Price: 26000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1110560. NGUYỄN VĂN HUY Thực hành sửa chữa máy điện thoại: Sách dùng cho hệ trung cấp nghề/ Nguyễn Văn Huy, Phạm Thu Hương, Hà Thanh Sơn.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2010.- 192tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 191 Tóm tắt: Trình bày lí thuyết cơ bản về máy điện thoại và điện thoại di động. Phương pháp sửa chữa các sự cố thường gặp như: sửa chữa mạch nguồn, chuông, mạch gửi số, mạch đàm thoại, khối cao tần, trung tần, CPU... (Sửa chữa; Thực hành; Điện thoại; Điện thoại di động; ) [Vai trò: Hà Thanh Sơn; Phạm Thu Hương; ] DDC: 621.3845 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1171824. NGUYỄN MINH ĐỨC Nguyên lý làm việc và sửa chữa máy điện thoại di động/ Nguyễn Minh Đức.- H.: Tri thức, 2007.- 298, VItr.: minh hoạ; 26cm. Tóm tắt: Những khái niệm cơ bản cần biết khi sửa chữa máy điện thoại di động. Các nguyên lí và phương pháp sửa chữa máy điện thoại di động (Nguyên lí; Sửa chữa; Điện thoại di dộng; ) DDC: 621.3845 /Price: 85000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1432477. Chiếc máy điện thoại: Truyện tranh/ Thi Yên lời; Hùng Lân tranh.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2016.- 64tr; 19cm.- (Cô tiên xanh) ISBN: 9786045253892 (Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] {Văn học Việt Nam; } |Văn học Việt Nam; | [Vai trò: Hùng Lân; Thi Yên; ] DDC: 895.92234 /Price: 6000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1754823. THI YÊN Chiếc máy điện thoại/ Thi Yên; Hùng Lân vẽ tranh.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2005.- 64tr.; 19cm.- (Truyện tranh cô tiên xanh) |Truyện tranh; Việt Nam; | DDC: ĐV18 /Price: 3500VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1465664. Cô tiên xanh. Chiếc máy điện thoại: Truyện tranh/ Lời và tranh: Thi Yên, Hùng Lân.- Đồng Nai: Nxb Đồng Nai, 2002.- 64tr.; 19cm.. {Truyện tranh; thiếu nhi; } |Truyện tranh; thiếu nhi; | [Vai trò: Hùng Lân; Thi Yên; ] /Price: 3.500đ/1000b /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1175470. PHẠM ĐÌNH BẢO Tra cứu IC tương đương trên các máy điện thoại di động/ Phạm Đình Bảo.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2007.- 273tr.; 21cm. Tên sách ngoài bìa: Sổ tay tra cứu IC tương đương điện thoại di động Tóm tắt: Trình bày cách tra cứu IC tương đương dùng trên các loại máy điện thoại di động như: Nokia, Motorola, Samsung, LC... (IC; Mạch tích hợp; Tra cứu; Điện thoại di động; ) DDC: 621.3845 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1303796. Cô tiên xanh: Chiếc máy điện thoại: Truyện tranh/ Lời: Thi Yên ; Tranh: Hùng Lân.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2002.- 63tr : tranh; 19cm. {Truyện tranh; Việt Nam; Văn học thiếu nhi; } |Truyện tranh; Việt Nam; Văn học thiếu nhi; | [Vai trò: Hùng Lân; ] /Price: 3500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1303883. NGUYÊN XUÂN HOÈ Máy điện thoại ấn phím: Nguyên lí, cấu tạo và phương pháp sửa chữa/ Nguyên Xuân Hoè.- H.: Bưu điện, 2002.- 134tr : hình vẽ; 27cm. Tóm tắt: Nguyên lí làm việc chung của máy điện thoại ấn phím, cấu tạo bên trong của máy điện thoại ấn phím. Thuyết minh nguyên lí hoạt động, tác dụng, linh kiện của một số sơ đồ máy điện thoại Siemens 802, Siemens 210, GPI, Goldstar GS 5140... Phương pháp sửa chữa máy điện thoại ấn phím {Máy điện thoại; Máy điện thoại ấn phím; Điện thoại; } |Máy điện thoại; Máy điện thoại ấn phím; Điện thoại; | /Price: 25200đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1209117. CRÉPON, PIERRE Cuộc phiêu lưu của máy điện thoại/ Pierre Crépon ; Người dịch: Nguyễn Thanh Hương.- H.: Kim Đồng, 2000.- 32tr : minh hoạ; 21cm. Dịch theo bản tiếng Pháp Tóm tắt: Lịch sử ra đời, cấu tạo và quá trình phát triển máy điện thoại từ khi ra đời đến ngày nay, điện thoại truyền hình {Lịch sử; Máy điện thoại; Sách thiếu nhi; } |Lịch sử; Máy điện thoại; Sách thiếu nhi; | [Vai trò: Nguyễn Thanh Hương; ] /Price: 3.700đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1276070. ĐỖ KIM BẰNG Máy điện thoại ấn phím/ Đỗ Kim Bằng, Phùng Công Hùng, Nguyễn Bá Phượng, Trịnh Thế Vinh.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1997.- 128tr : sơ đồ; 21cm. ĐTTS ghi: Tổng công ty bưu chính viễn thông Việt Nam. Trung tâm thông tin bưu điện Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản của máy điện thoại. Một số máy điện thoại ấn phím. Giới thiệu một số IC dùng trong máy điện thoại ấn phím {Máy điện thoại ấn phím; điện thoại; } |Máy điện thoại ấn phím; điện thoại; | [Vai trò: Nguyễn Bá Phượng; Phùng Công Hùng; Trịnh Thế Vinh; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1333327. PHẠM TUẤN ANH Hướng dẫn sử dụng máy điện thoại ấn phím/ Biên soạn: Phạm Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Quang.- H.: Giao thông vận tải, 1994.- 72 : hình vẽ; 19cm. Đầu trang tên sách ghi: Bưu điện thành phố Hà Nội Tóm tắt: Giới thiệu chung về máy điện thoại ấn phím: máy điện thoại ấn phím Siemen-model euroset 811, máy điện thoại không dây Cordless telephone como, máy điện thoại ghi âm Panasonic model KX-T2632B... Cách sử dụng và bảo quản một số loại máy điện thoại {bưu điện; máy điện thoại; điện thoại; } |bưu điện; máy điện thoại; điện thoại; | [Vai trò: Nguyễn Xuân Quang; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1349823. NGUYỄN KHẮC THỰ Giáo trình máy điện thoại ấn phím/ Nguyễn Khắc Thự (chủ biên), Nguyễn Khắc Thiên, Trần Hồng Tuyến.- H.: Giao thông vận tải, 1990.- 64tr+7 tờ sơ đồ rời; 19cm. Trên đầu trang tên sách ghi: Trường Công nhân Bưu điện III Tóm tắt: Khái quát về máy điện thoại ấn phím (chức năng, sơ đồ tpng quát, phương thức gửi số). Các linh kiện (ống nói, ống nghe, chuông, bàn phím) và các mạch điện trong máy điện thoại ấn phím {Máy điện thoại; giáo trình; } |Máy điện thoại; giáo trình; | [Vai trò: Nguyễn Khắc Thiên; Trần Hồng Tuyến; ] /Price: 2000c /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1389700. Sửa chữa máy điện thoại nam châm.- Kđ: Tổng cục đường sắt, 1970.- 112tr : hình vẽ; 28cm. In rônêo Tóm tắt: Cách phân loại máy điện thoại kiểu nam châm và thuyết minh về mạch điện; Kiểm tra và sửa chữa các loại phụ tùng của máy điện thoại nam châm; dụng cụ và phương pháp sửa chữa máy điện thoại nam châm {Máy điện thoại; sửa chữa; } |Máy điện thoại; sửa chữa; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1403517. NỐTXỐP, N. Chiếc máy điện thoại/ N. Nốtxốp ; Trần Khuyến dịch.- H.: Kim Đồng, 1963.- 35tr; 19cm. {Nga; Truyện thiếu nhi; Văn học hiện đại; } |Nga; Truyện thiếu nhi; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Trần Khuyến; ] /Price: 0,15đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1406260. TRUNG QUỐC. NXB. BƯU ĐIỆN NHÂN DÂN Máy điện thoại Từ thạch/ Nxb. Bưu điện nhân dân Trung Quốc b.s ; Đỗ Đình Đặng dịch ; Trúc Thuỷ h.đ.- H.: Tổng Cục Bưu điện và Truyền thanh, 1962.- 51tr : hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Nguyên lý công tác và cấu tạo của máy điện thoại Từ thạch. Phương pháp kiểm tra, sửa chữa những hư hỏng đơn giản của máy {Thông tin liên lạc; máy điện thoại; } |Thông tin liên lạc; máy điện thoại; | [Vai trò: Đỗ Đình Đặng; ] /Price: 0,25đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |