Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 58 tài liệu với từ khoá Máy bơm

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1333342. NGUYỄN HỮU THẮNG
    Máy bơm nước và đường ống/ Nguyễn Hữu Thắng.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1994.- 118tr : hình vẽ; 19cm.
    Thư mục: Tr.116
    Tóm tắt: Các loại máy bơm nước. Cấu tạo, nguyên lý làm việc, cách chọn, lắp đặc, sử dụng và bảo quản sửa chữa máy bơm ly tâm. Một số loại máy bơm ly tâm do Liên Sô chế tạo. Phân loại, đặc tính và công dụng các ống thông thường. Qui cách, phụ tùng, gia công ống, đặt ống, thử đường ống, cách xem bản vẽ đường ống
{máy bơm nước; máy nông nghiệp; nông nghiệp; } |máy bơm nước; máy nông nghiệp; nông nghiệp; |
DDC: 631.3 /Price: 6500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1307941. LÊ DUNG
    Máy bơm và các thiết bị cấp thoát nước/ Lê Dung, Trần Đức Hạ.- H.: Xây dựng, 2002.- 200tr; 27cm.
    Thư mục: tr. 192-193
    Tóm tắt: Giới thiệu những tính toán cơ bản, sơ đồ cấu tạo, nguyên tắc làm việc của các loại máy bơm sử dụng trong lĩnh vực cấp thoát nước. Cấu tạo, tính toán, lựa chọn các loại máy nén khí, quạt gió trong ngành cấp thoát nước. Cách bố trí lắp đặt các loại máy khuấy để điều chế các loại dung dịch hoá chất phục vụ cho quá trình xử lí nước
{Cấp thoát nước; Máy bơm; Thiết bị; } |Cấp thoát nước; Máy bơm; Thiết bị; | [Vai trò: Trần Đức Hạ; ]
DDC: 621.6 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1529305. ĐỖ TƯ
    Sổ tay lắp ráp máy bơm/ Đỗ Tư.- H.: Nông nghiệp, 1984.- 153tr; 19cm.
    Tóm tắt: Sách nhằm giúp cho công nhân và cán bộ kỹ thuật có tài liệu tham khảo và vận dụng tốt trong công tác
{kỹ thuật; máy bơm; } |kỹ thuật; máy bơm; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1345376. NGUYỄN HỮU KHOÁT
    Một số máy bơm nước dùng trong gia đình/ Nguyễn Hữu Khoát.- H.: Đại học và Giáo dục chuyên nghiệp, 1991.- 64tr; 19cm.
    Tóm tắt: Phạm vi sử dụng, các thông số kỹ thuật, những quy định an toàn, các chi tiết cấu tạo và công dụng, cách lắp đặt, trình tự mở, tắt máy, những việc cần để bảo dưỡng kỹ thuật và bảo quản, những hư hỏng coá thể xảy ra và cách sửa chữa đối với từng loại máy bơm ly tâm KAMA và máy bơm rung điện từ của Liên Xô
{Máy bơm nước; cơ khí; sử dụng; sửa chữa; } |Máy bơm nước; cơ khí; sử dụng; sửa chữa; |
/Price: 1800d00 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1392142. RUTSARỐP, V.V.
    Thiết kế trạm bơm và kiểm nghiệm máy bơm/ V.V. Rutsarốp, A.A. Torechiacôp, M.M. Florinxki ; Thái Văn Lễ...dịch.- H.: Khoa học, 1967.- 362tr; 27cm.
    Dịch từ nguyên bản tiếng Nga
    Tóm tắt: Khái niệm cơ bản, cách xác định cột nước và cách chọn lưu lượng thiết kế của máy bơm và số máy bơm. Phân loại và những đặc điểm của các trạm bơm trong hệ thống tưới tiêu và cung cấp nước cho nông nghiệp.
{thiết kế; trạm bơm; } |thiết kế; trạm bơm; | [Vai trò: Florinxki, M.M.; Nguyễn Văn Bắc; Thái Văn Lễ; Torechiacôp, A.A; Trịnh Trọng Hàn; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1529426. ĐỖ TƯ
    Quản lý và sử dụng máy bơm dầu/ Đỗ Tư.- H.: Nông nghiệp, 1984.- 111tr; 19cm.
    Tóm tắt: Sách gồm nhiều chương trình bày những vấn đề cơ bản của máy bơm dầu từ nguyên lý làm việc của động cơ điêzen đến cấu tạo, sự hình thành khí hỗn hợp, máy bơm ly tâm...
{Nông nghiệp; } |Nông nghiệp; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1238054. LÊ DUNG
    Sổ tay máy bơm: Dùng cho ngành cấp thoát nước và kỹ thuật môi trường nước/ Lê Dung.- H.: Xây dựng, 1999.- 298tr : bảng, hình vẽ; 27cm.
    Thư mục: tr. 297
    Tóm tắt: Hướng dẫn cách chọn và xác định các thông số làm việc của máy bơm. Máy bơm li tâm bơm nước sạch, giếng khoan, li tâm bơm nước bẩn, chân không kiểu vòng nước
{Giáo trình; Máy bơm chân không; Máy bơm giếng khoan; Máy bơm li tâm; Sổ tay; } |Giáo trình; Máy bơm chân không; Máy bơm giếng khoan; Máy bơm li tâm; Sổ tay; |
/Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1564309. ĐỖ TƯ
    Máy bơm nước dùng trong nông nghiệp/ Đỗ Tư.- H.: Nông thôn, 1975.- 198tr; 19cm.
    Tóm tắt: Phương pháp vận hành bảo quản máy bơm nước trong nông nghiệp
{Nông nghiệp; bảo dưỡng; cấu tạo; hoạt động; máy bơm nước; nguyên lý; sửa chữa; thủy nông; vận hành; } |Nông nghiệp; bảo dưỡng; cấu tạo; hoạt động; máy bơm nước; nguyên lý; sửa chữa; thủy nông; vận hành; | [Vai trò: Đỗ Tư; ]
/Price: 0.65đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1146553. LÊ CHÍ NGUYỆN
    Máy bơm và trạm bơm tưới tiêu trong nông nghiệp/ Lê Chí Nguyện.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2008.- 194tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    Thư mục: tr. 187
    Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về máy bơm và trạm dùng trong tưới tiêu nông nghiệp: sơ đồ cấu tạo, nguyên tắc làm việc, đặc tính, thiết kế các công trình trong hệ thống trạm bơm tưới tiêu...
(Máy bơm; Nông nghiệp; Trạm bơm; Tưới tiêu; )
DDC: 631.3 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1393600. ĐỖ TƯ
    Máy bơm nước: Dùng trong nông nghiệp/ Đỗ Tư.- H.: Nông thôn, 1975.- 197tr; 19cm.
    Tóm tắt: Máy bơm nước dùng trong nông nghiệp gồm có: cấu tạo của một số loại máy bơm dùng trong nông nghiệp. Lắp đặt máy bơm, bảo dưỡng và sửa chữa
{Máy bơm nước; cấu tạo; nông nghiệp; sử dụng; } |Máy bơm nước; cấu tạo; nông nghiệp; sử dụng; |
/Price: 0,65đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1670569. LÊ, DUNG
    Sổ tay máy bơm: Dùng cho ngành cấp thoát nước và kĩ thuật môi trường nước/ Lê Dung.- Tái bản.- Hà Nội: Xây dựng, 2009.- 298 tr.: minh họa; 27 cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn cách chọn máy bơm và xác định các thông số làm việc của nó khi bơm làm việc trong một hệ thống cụ thể. Giới thiệu các loại máy bơm: máy bơm li tâm bơm nước sạch, máy bơm giếng khoan, máy bơm li tâm bơm nước bẩn, máy bơm chân không kiểu vòng nước.
(Pumping machine; Máy bơm; ) |Equipment and supplies; |
DDC: 621.6 /Price: 82000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1726976. LÊ, DUNG
    Máy bơm: Công trình thu nước trạm bơm cấp thoát nuớc/ Lê Dung.- Hà Nội: Xây Dựng, 2008.- 339 tr.: hình vẽ; 27 cm.
    Bao gồm Phụ lục (tr. 324-332) và mục lục Tài liệu tham khảo (tr.333)
    Tóm tắt: Nội dung cuốn sách “Máy bơm – Công trình thu nước - Trạm bơm cấp thoát nước” trình bày những tính toán cơ bản, sơ đồ cấu tạo, nguyên tắc làm việc của các loại máy bơm, máy nén khí, quạt gió được sử dụng trong hệ thống cấp và thoát nước. Giới thiệu sơ đồ cấu tạo, điều kiện áp dụng, cách tính toán thiết kế và quản lý vận hành của các loại công trình thu nước trong hệ thống cấp nước; Những kiến thức cơ bản, những công trình và thiết bị đang cập nhật để làm tài liệu giảng dạy và học tập cho sinh viên có thể nghiên cứu sâu môn học, biết lựa chọn phương án tối ưu khi thiết kế công trình thu nước và các trạm bơm thoá nước. Cuốn sách này cũng là tài liệu cần thiết cho cán bộ kỹ thuật và công nhân đang công tác trong lĩnh vực cấp, thoát nước.
(Hydraulic machinery; Pumping machinery; Máy bơm; Máy thuỷ lực; ) |Cấp thoát nước; Máy bơm; Equipment and supplies; Thiết bị và vật tư; |
DDC: 621.6 /Price: 78000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736919. NGUYỄN, VĂN HIỆU
    Giáo trình máy bơm và trạm bơm: (Dùng trong các trường THCN)/ Nguyễn Văn Hiệu.- Hà Nội: Nhà xuất bản Hà Nội, 2007.- 375 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Nội dung giáo trình bao gồm 3 phần: phần I gồm 5 chương về máy bơm; phần II gồm 5 chương về trạm bơm; phần III là bài tập và thực hành.
(Pumping machine; Máy bơm; ) |Máy bơm nước; Equipment and supplies; Trang thiết bị; |
DDC: 621.6 /Price: 51000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1717845. NGUYỄN, CÔNG TÙNG
    Bài tập và đồ án môn học máy bơm và trạm bơm/ Nguyễn Công Tùng.- Hà Nội: Từ điển Bách khoa, 2006.- 134 tr.: Minh họa; 27 cm.
(Hydraulic machinery; Hydraulic structures; Pumping machinery; Máy bơm; ) |Kỹ nghệ thủy lợi; Trạm bơm; |
DDC: 621.6076 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1728405. LÊ, DUNG
    Sổ tay máy bơm: Dùng cho ngành cấp thoát nước và kỹ thuật môi trường nước/ Lê Dung.- 2nd.- Hà Nội: Xây dựng, 2006.- 298tr.; 27cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn cách chọn máy bơm và xác định các thông số làm việc của nó khi bơm làm việc trong một hệ thống cụ thể. Giới thiệu các loại máy bơm: máy bơm li tâm bơm nước sạch, máy bơm giếng khoan, máy bơm li tâm bơm nước bẩn, máy bơm chân không kiểu vòng nước.
(Pumping machine; ) |Máy bơm; Equipment and supplies; |
DDC: 621.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1727198. Máy thủy lực: Tua bin nước và máy bơm/ Hoàng Đình Dũng ... [ et al. ].- Hà Nội: Xây dựng, 2001.- 234 tr.: biểu bảng; 27 cm.
    Bao gồm Phụ lục (tr.196-229) và mục lục Tài liệu tham khảo (tr.230-231)
    Tóm tắt: Cuốn sách Máy Thủy Lực (Tua Bin Nước Máy Bơm) có nội dung bao gồm hai phần: tuabin nước máy bơm, trình bày nguyên lý làm việc, kết cấu thiết bị, đặc tính thiết bị, cách lựa chọn sử dụng, lắp đặt, vận hành thiết bị. Để thuận tiện cho việc theo dõi, trong cuốn sách còn có các ví dụ tính toán, có các câu hỏi và bài tập ở cuối mỗi chương.Cuốn sách là tài liệu tham khảo cho cán bộ kỹ thuật trong ngành thủy lợi, thủy điện và tất cả các bạn quan tâm tới lĩnh vực máy thủy lực.
(Hydraulic turbines; Pumping machinery; Máy bơm; Tua bin nước; ) |Máy bơm; Máy thủy lực; Tua bin; | [Vai trò: Hoàng, Đình Dũng; ]
DDC: 621.24 /Price: 35000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1709062. Máy thủy lực tuabin nước và máy bơm/ Hoàng Đình Dũng...[et.al].- Hà Nội: Xây dựng, 2001.- 234 tr.: Minh họa; 27 cm.
    Sách có danh mục tài liệu tham khảo
    Tóm tắt: Nội dung giáo trình gồm 2 phần tua bin nước và máy bơm, trình bày nguyên lý làm việc, kết caasut hiết bị, cách lựa chọn sử dụng, sắp đặt, vận hành thiết bị. Trong giáo trình có các ví dụ tính toán, các câu hỏi và bài tập ở cuối mỗi chương
(Hydrodynamics; Pumping machinery; Thủy động học; Máy bơm; ) |Thủy động học; | [Vai trò: Hoàng, Đình Dũng; ]
DDC: 621.6 /Price: 35000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687635. LÊ, DUNG
    Sổ tay máy bơm: Dùng cho ngành cấp thoát nước và kỹ thuật môi trường nước/ Lê Dung.- Hà Nội: Xây Dựng, 2001.- 298 tr.; 27 cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn cách chọn máy bơm và xác định các thông số làm việc của nó khi bơm làm việc trong một hệ thống cụ thể. Giới thiệu các loại máy bơm: máy bơm li tâm bơm nước sạch, máy bơm giếng khoan, máy bơm li tâm bơm nước bẩn, máy bơm chân không kiểu vòng nước.
(Mechanics, applied; Pumping machinery; ) |Công nghệ cơ khí; Máy bơm nước; |
DDC: 621.6 /Price: 38000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1656396. LÊ, VĂN HUỲNH
    Giáo trình máy bơm và trạm bơm/ Lê Văn Huỳnh.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 1999.- 185 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Máy bơm và trạm bơm là một môn khoa học chuyên ngành, đối tượng nghiên cứu của nó là các loại máy bơm, trạm bơm và các công trình liên quan nhằm mục đích sử dụng và khai thác có hiệu quả tính năng của chúng và tài nguyên nước để phục vụ sự phát triển kinh tế quốc dân.
(Hydraulic machinery; Hydraulic structures; Pumping machinery; Pumping stations; ) |Máy bơm; Thủy lực; Trạm bơm; |
DDC: 621.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1702742. LÊ, DUNG
    Sổ tay máy bơm/ Lê Dung.- Hà Nội: Xây Dựng, 1999.- 298 tr.; 27 cm.
    Tóm tắt: Sách hướng dẫn cách chọn máy bơm và xác định các thông số làm việc của máy trong một hệ thống cụ thể: Máy bơm ly tâm bơm nước sạch, máy bơm giếng khoan, máy bơm ly tâm bơm nước bẩn, mát bơm chân không kiểu vòng nước.
(Hydraulic machinery; Hydraulic structures; Hydrodynamics; Mechanics, applied; Pumping machinery; ) |Công nghệ cơ khí; Máy bơm; Thủy lực; |
DDC: 621.6 /Price: 38000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.