1191674. NGUYỄN NAM TRUNG Cấu trúc máy vi tính và thiết bị ngoại vi/ Nguyễn Nam Trung.- In lần thứ 3, có sửa chữa.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2006.- 580tr.: hình vẽ; 24cm. Phụ lục: tr. 549-572. - Thư mục: tr. 573 Tóm tắt: Khái niệm cơ bản về mã hoá dữ liệu... Cấu trúc chung của máy vi tính cá nhân. Nguyên lý hoạt động thiết bị xử lý dữ liệu (vi xử lý 16 bit, 32 bit, 64 bit). Mô tả các vi mạch điều khiển dữ liệu trong máy vi tính AT/XT và các máy vi tính hiện đại. Thiết bị thu nhận dữ liệu. Thiết bị hiện thị dữ liệu. Giải thích nguyên tắc hoạt động, cấu trúc vật lý và cấu trúc logic các thiết bị lưu trữ dữ liệu. Các thiết bị và giao diện truyền dữ liệu (Cấu trúc; Máy vi tính; Thiết bị ngoại vi; ) DDC: 004.7 /Price: 89000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1475131. TRẦN VĂN THẮNG Hướng dẫn học nhanh máy vi tính và phòng chống virút/ Trần Văn Thắng.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 365tr: minh hoạ; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu hệ điều hành MS-DOS, hệ điều hành Windows 98, Windows XP, chương trình soạn thảo Winword 2003 và Excel 2003, khai thác thư điện tử, truy cập internet, cách phòng chống virus (máy vi tính; tin học; virut; ) DDC: 004.1 /Price: 42000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1337386. ASSER, STUART M. Các hệ thống thực hành và sửa chữa máy vi tính/ Stuart M. Asser, Vencent J. Stigliano, Richard F. Banrenburg ; Bùi Xuân Toại dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1993.- 658tr : hình vẽ; 22cm. Tóm tắt: Lý thuyết cấu tạo phần cứng máy vi tính. Nguyên tắc cơ bản của bộ vi xử lý, phương pháp lập trình. Hệ máy tính và ngoại vi. Cách lắp đặt và bảo trì máy vi tính {Bộ nhớ; Bộ vi xử lý; Cơ sở lôgic-số; Lập trình; Máy vi tính; } |Bộ nhớ; Bộ vi xử lý; Cơ sở lôgic-số; Lập trình; Máy vi tính; | [Vai trò: Banrenburg, Richard F.; Bùi Xuân Toại; Stigliano, Vincent J.; ] DDC: 621.3819592 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1109137. HÀ SƠN Bệnh do sử dụng máy vi tính/ Hà Sơn, Nam Việt.- H.: Nxb. Hà Nội, 2010.- 150tr.: hình vẽ; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu sự nguy hiểm của hội chứng nghiện máy tính, ảnh hưởng của máy tính đến sức khoẻ con người; Những kiến thức về sức khoẻ và các biện pháp hạn chế tác hại của máy tính; Cách phòng tránh những bệnh thường gặp do sử dụng máy tính; Các động tác tập luyện tư thế đứng, ngồi, tập tạ tay, luyện yoga để bảo vệ sức khoẻ (Bảo vệ sức khoẻ; Bệnh; Máy tính; Phòng bệnh; Y học; ) [Vai trò: Nam Việt; ] DDC: 616.9 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1356300. VŨ SƠN Máy vi tính/ Vũ Sơn.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1986.- 133tr; 19cm. Tóm tắt: Nguyên lí, tính năng, công dụng và các ví dụ đặc sắc về máy vi tính, hướng dẫn cụ thể cách sử dụng một số máy vi tính hiện có ở nước ta do Liên Xô, Pháp, Nhật, ... sản xuất {máy tính điện tử; } |máy tính điện tử; | /Price: 14d00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1555553. NGUYỄN HẠNH Để học tốt môn Toán trên máy vi tính. T.1.- Tp.Hồ Chí Minh.: Nxb.Trẻ, 2005; 20cm. Tóm tắt: Giới thiệu và hướng dẫn sử dụng một số phần mềm trong quá trình học môn toán trên máy vi tính {Xibecnetic toán; Toán học; Máy vi tính; } |Xibecnetic toán; Toán học; Máy vi tính; | [Vai trò: Nguyễn Duy Linh; ] DDC: 005.3 /Price: 17.000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1505730. NORTON, PETER Bên trong của máy vi tính IBM-PC/ Peter Norton; Nguyễn Hoàng, Trần Quang Minh dịch.- H.: Liên hiệp công nghệ mới - sản phẩm mới, 1989.- 453 tr.; 19cm. Tóm tắt: Cấu tạo phần cứng và bộ nhớ của máy vi tính IBM-PC. Những cơ sở của DOS. Cấu tạo vật lí, chức năng của đĩa mềm. Các chương trình ROM của IBM-IC. Phương pháp xử lý màn hình ký tự, xử lý màn hình đồ họa, bàn phím {IBM-PC; Máy vi tính; } |IBM-PC; Máy vi tính; | [Vai trò: Nguyễn Hoàng; Norton, Peter; Trần Quang Minh; ] DDC: 005.265 /Price: 1000b /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1517997. DƯƠNG MINH QUÝ 160 vấn đề cần nên biết khi sử dụng đồ họa máy vi tính/ Dương Minh Quý, Nguyễn Minh và Nhóm Tin học thực dụng.- TP. Hồ Chí Minh: Nxb.Hồng Đức, 2009.- 473 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản và thiết yếu về đồ họa máy tính: tùy biến các Photoshop, chỉnh sửa các bức ảnh chân dung, tạo các thiết kế, viết lời truyện tranh trong CorelDraw và áp dụng các hiệu ứng với Illustrator {Đồ họa máy tính; Phần mềm máy tính; } |Đồ họa máy tính; Phần mềm máy tính; | [Vai trò: Nguyễn Minh; ] DDC: 006.6 /Price: 85000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1555659. HOÀNG LÊ MINH Bảo trì và sửa chữa máy vi tính/ Hoàng Lê Minh.- H.: Văn hoá Thông tin, 2005.- 107tr; 19cm. Tóm tắt: Tìm hiểu các kiến thức cơ bản về bảo trì và sửa chữa máy vi tính {Kỹ thuật; Máy vi tính; Sửa chữa; Thiết bị ngoại vi; Tin học; } |Kỹ thuật; Máy vi tính; Sửa chữa; Thiết bị ngoại vi; Tin học; | DDC: 621.39 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1484733. HOÀNG PHƯƠNG Hướng dẫn sử dụng máy vi tính/ Hoàng Phương.- H.: Thông kê, 1997.- 350tr.; 19cm. Tóm tắt: Hướng dẫn làm quen với các loại máy tính, hoạt động của máy tính cũng như những nét cơ bản về phần mềm và phần cứng. Đồng thời giới thiệu hệ điều hành thông dụng MS DOS, chương trình tiện ích Nortm, một số kiến thức căn bản về windows 3.1, microsoft word 6.0 for windows. Thông qua đó giúp làm quen với việc xử lý, hiệu chỉnh cắt dán các hình ảnh minh hoạ văn bản, cách tô màu {Máy vi tính; sử dụng; tin học; } |Máy vi tính; sử dụng; tin học; | [Vai trò: Hoàng Phương; ] /Price: 22.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1305188. NGỌC HOÀ Tin học phổ thông: 242 thủ thuật căn bản sử dụng máy vi tính/ Ngọc Hoà.- H.: Thống kê, 2002.- 337tr; 16cm. Tóm tắt: Sách thường thức dạng hỏi-đáp về thủ thuật khi sử dụng Microsoft Word, Excel {Excel-phần mềm máy tính; Sách tự học; Tin học; Word-phần mềm máy tính; } |Excel-phần mềm máy tính; Sách tự học; Tin học; Word-phần mềm máy tính; | /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1326725. NGUYỄN XUÂN QUỲNH Mạng máy vi tính/ Nguyễn Xuân Quỳnh (chủ biên).- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1995.- 225tr : hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu khái niệm cơ bản và tổng quan về mạng cục bộ máy vi tính. Các chuẩn quốc tế về máy vi tính. Các mạng máy vi tính thông dụng. ựng dụng mạng cục bộ máy vi tính trong công tác quản lý. Hướng dẫn sử dụng mạng Trans-Nét và hệ điều hành Netware 4.0 {Kỹ thuật; máy tính; mạng máy vi tính; tin học; điện tử; } |Kỹ thuật; máy tính; mạng máy vi tính; tin học; điện tử; | [Vai trò: Lê Anh Tuấn; Nguyễn Kiêm; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1341927. MARGOLIS, ART Xác định hư hỏng và sửa chữa máy vi tính loại mới/ Art Margolis ; Bùi Xuân Toại dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1992.- 532tr; 21cm. Nguyên bản: Troubleshooting and repairing the new personal computers Tóm tắt: Những hướng dẫn cần thiết cho việc xác định những hỏng hóc thông thường trong các cơ cấu máy vi tính loại mới và các biện pháp sửa chữa chúng {Máy vi tính; Điện tử; } |Máy vi tính; Điện tử; | [Vai trò: Bùi Xuân Toại; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1345744. HOÀNG HỮU THẬN Làm quen và sử dụng máy vi tính/ Hoàng Hữu Thận.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1991.- 291tr; 19cm. Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về máy tính, máy vi tính. Phần mềm cơ sở. Hệ điều hành trên máy PC. Một số chương trình xở lý văn bản. Lập trìn Basic trên máy vi tính. Tổ chức khai thác máy vi tính tong công tác sản xuất và quản lý {Máy vi tính; phần mềm vi tính; tin học; } |Máy vi tính; phần mềm vi tính; tin học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1347324. NGUYỄN XUÂN QUỲNH Mạng cục bộ máy vi tính và ứng dụng/ Nguyễn Xuân Quỳnh chủ biên.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1991.- 184tr; 19cm. {Máy vi tính; ứng dụng; } |Máy vi tính; ứng dụng; | [Vai trò: Lê Anh Tuấn; Lê Đức; Nguyễn Khiêm; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1347326. PHÙNG QUANG NHƯỢNG Xây dựng, nâng cấp và khử lỗi trên một hệ máy vi tính/ Phùng Quang Nhượng.- H.: Khoa học kỹ thuật, 1991.- 228tr : minh hoạ; 19cm. {máy vi tính; tin học; } |máy vi tính; tin học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1515922. TRÍ VIỆT Tự học cách tấn công và phòng thủ trên máy vi tính/ b.s.: Trí Việt, Hà Thành.- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 2009.- 279tr.; 21cm. Tóm tắt: Một số bí quyết tự học cách tấn công và phòng thủ với máy vi tính chạy Windows, cách tấn công và phòng thủ với máy tính chạy Linux (Tin học; ) {Máy vi tính; Phòng thủ; Tấn công; } |Máy vi tính; Phòng thủ; Tấn công; | [Vai trò: Hà Thành; ] DDC: 004.16 /Price: 41000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1557028. HOÀNG QUANG ANH Làm kế toán trên máy vi tính/ Hoàng Quang Anh.- H.: Văn hóa Thông tin, 2008.- 295tr; 20cm. Tóm tắt: Tìm hiểu các thao tác làm kế toán trên máy vi tính {Kế toán; Kỹ thuật tính; Tin học; } |Kế toán; Kỹ thuật tính; Tin học; | DDC: 657.0285 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1463116. CÔNG BÌNH Công cụ - công việc cần làm cho máy vi tính mới của bạn: Bạn chủ nhân của chiếc PC/ Công Bình, Trương Anh biên soạn.- H.: Hồng Đức, 2008.- 315tr: minh họa; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu cài đặt và thiết lập hệ điều hành Windows XP; cài đặt chương trình điều khiển phần cứng - driver; cài đặt chương trình office 2003, yahoo! Messenger; media player, các kiểu quét ping, hacking,... (Chương trình máy tính; Cài đặt; Phần mềm máy tính; Tin học; ) [Vai trò: Trương Anh; ] DDC: 005.5 /Price: 39000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1515382. HOÀNG LÊ MINH Bảo trì và sửa chữa máy vi tính/ Hoàng Lê Minh.- H.: nxb Văn hóa thông tin, 2007.- 106tr; 19cm. DDC: 004 /Price: 12500 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |