1388392. PHÒNG KHÍ TƯỢNG NÔNG NGHIỆP Mã luật khí tượng nông nghiệp/ Phòng khí tượng nông nghiệp.- H.: Nha khí tượng, 1972.- 22tr; 25cm. Tóm tắt: Các dạng mã luật khí tượng nông nghiệp; ý nghĩa nội dung và cách vận dụng các mã số trong việc truyền tin khí tượng nông nghiệp {Mã luật; khí tượng; nông nghiệp; } |Mã luật; khí tượng; nông nghiệp; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1388199. Giản lược và mã luật nghiệp vụ điện báo.- H.: Tổng cục Bưu điện, 1971.- 80tr; 25cm. Tóm tắt: Các chữ tắt và tiếng mật nghiệp vụ do Tổng cục Bưu điện quy định để sử dụng vào khai thác vô tuyến điện báo (viết điện báo sự vụ, điện báo nghiệp vụ, trao đổi nghiệp vụ trên đường điện) {Giản ngữ; Việt Nam; bưu điện; chữa viết tắt; mã luật; tài liệu tham khảo; điện báo; } |Giản ngữ; Việt Nam; bưu điện; chữa viết tắt; mã luật; tài liệu tham khảo; điện báo; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1387843. NHA KHÍ TƯỢNG Mã luật khí tượng bề mặt/ Nha khí tượng.- Có bổ sung và sửa chữa.- H.: Nha khí tượng, 1971.- 106tr; 27cm. Tóm tắt: Các dạng mã luật khí tượng bề mặt qui định cho các loại bản tin quan trắc khí tượng truyền đi từ các trạm trên cạn, hàng không, trên tàu thuỷ, khi có bão và các hướng dẫn cách sử dụng mã số {Mã luật; dự báo thời tiết; khí tượng; } |Mã luật; dự báo thời tiết; khí tượng; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1383190. Mã luật khí tượng quốc tế: FM 16.A-thông tin quan trắc đột biên.- H.: knxb, 1959.- 7tr; 20cm. Tóm tắt: Thông tin quan trắc đột biến so các trạm trên cạn truyền đi: dạng mã luật, nội dung mã luật, các nhóm mã luật Synop.. {khí tượng; quan trắc; } |khí tượng; quan trắc; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1414407. Mã luật khí tượng quốc tế: FM11.A - Thông tin quan trăcs SYNOP.- In lần thứ 2, có bổ sung và sửa chữa.- H.: Knxb, 1959.- 32tr; 20cm. Tóm tắt: Thông tin Synop do các trạm trên cạn truyền đi: dạng của luật, nội dung của từng nhóm trong của luật, bảng cấp gió Bô-pho {Khí tượng; quan trắc; } |Khí tượng; quan trắc; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1413996. Mã luật quốc tế.- H.: Nha khí tượng, 1959.- 34tr; 19cm. Tóm tắt: Nội dung và ý nghĩa mã luật quốc tế trong ngành hàng không. Thông tin quan trắc hàng không {Hàng không; Khí tượng thuỷ văn; Mã hoá; Quốc tế; } |Hàng không; Khí tượng thuỷ văn; Mã hoá; Quốc tế; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1414618. Mã luật khí tượng quốc tế: FM.11.A - Thông tin quan trắc Synop.- H.: Knxb, 1957.- 32tr; 20cm. Tóm tắt: Gồm các dạng mã luật. Nội dung của từng nhóm trong mã luật {Khí tượng; Mã luật; Quốc tế; } |Khí tượng; Mã luật; Quốc tế; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1412273. NHA KHÍ TƯỢNG Mã luật khí tượng quốc tế/ Nha khí tượng.- H.: Bộ giao thông công chính, 1955.- 63tr : biểu bảng; 24cm. Tóm tắt: Đại cương về mẫu thông tin khí tượng, biểu danh các mẫu thông tin. Giới thiệu các thông tin quan trắc, nội dung từng nhóm của mã luật. Những đặc điểm, mã số,sơ đồ mã luật và các dạng biểu hiện của các thông tin {Khí tượng; Quan trắc; Quốc tế; Thông tin vệ tinh; } |Khí tượng; Quan trắc; Quốc tế; Thông tin vệ tinh; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |