1495432. Minh Mệnh chính yếu. T.1: Quyển đầu - Quyển 7/ Quốc sử quán triều Nguyễn.- Huế: Nxb. Thuận Hóa, 1994.- 347 tr.; 20cm. Tóm tắt: Gồm 16 quyển, 22 thiên. Nội dung trích những văn kiện, ghi những việc làm thiết yếu dưới triều Minh Mệnh {Lịch sử; Minh Mệnh; Việt nam; phong kiến; } |Lịch sử; Minh Mệnh; Việt nam; phong kiến; | [Vai trò: Quốc sử quán triều Nguyễn; ] DDC: 959.7029 /Price: 25.000đ/tập /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1495446. Minh Mệnh chính yếu. T.2: Quyển 8 - 17/ Quốc sử quán triều Nguyễn.- Huế: Nxb. Thuận Hóa, 1994.- 475 tr.; 20cm. Tóm tắt: Gồm 16 quyển, 22 thiên. Nội dung trích những văn kiện, ghi những việc làm thiết yếu dưới triều Minh Mệnh {Lịch sử; Minh Mệnh; Việt nam; phong kiến; } |Lịch sử; Minh Mệnh; Việt nam; phong kiến; | [Vai trò: Quốc sử quán triều Nguyễn; ] DDC: 959.7029 /Price: 25.000đ/tập /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1495447. Minh Mệnh chính yếu. T.3: Quyển 18 - 25/ Quốc sử quán triều Nguyễn.- Huế: Nxb. Thuận Hóa, 1994.- 412 tr.; 20cm. Tóm tắt: Gồm 16 quyển, 22 thiên. Nội dung trích những văn kiện, ghi những việc làm thiết yếu dưới triều Minh Mệnh {Lịch sử; Minh Mệnh; Việt nam; phong kiến; } |Lịch sử; Minh Mệnh; Việt nam; phong kiến; | [Vai trò: Quốc sử quán triều Nguyễn; ] DDC: 959.7029 /Price: 25.000đ/tập /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1480765. Minh Mệnh chính yếu/ Quốc sử quán triều Nguyễn.- Huế: Nxb. Thuận Hóa, 1994.- 3 tập; 20cm. Tóm tắt: Gồm 16 quyển, 22 thiên. Nội dung trích những văn kiện, ghi những việc làm thiết yếu dưới triều Minh Mệnh {Lịch sử; Minh Mệnh; Việt nam; phong kiến; } |Lịch sử; Minh Mệnh; Việt nam; phong kiến; | [Vai trò: Quốc sử quán triều Nguyễn; ] /Price: 25.000đ/tập /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1568585. Đại Nam thực lục: Chính biên đệ nhị kỷ XVIII. Minh Mệnh năm thứ 21(1840). T.22.- H.: Khoa học xã hội, 1969.- 389tr; 19cm. Tổ phiên dịch Viện Sử học phiên dịch Tóm tắt: Ghi chép của chính sử triều Nguyễn thời kỳ Minh Mệnh thứ 21(1840) {Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; } |Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; | DDC: 959.7029 /Price: 1.50 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1570169. Đại Nam thực lục: Chính biên. Đệ nhị kỷ XV.Minh Mệnh năm thứ 18(1837). T.19.- H.: Khoa học xã hội, 1968.- 342tr; 19cm. Tổ phiên dịch Viện Sử học phiên dịch Tóm tắt: Chính sử Triều Nguyễn. Minh Mệnh 18(1837) {Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; } |Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; | DDC: 959.7029 /Price: 1đ90 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1570170. Đại Nam thực lục: Chính biên. Đệ nhị kỷ XIV Minh mệnh năm thứ 17(1836). T.18.- H.: Khoa học xã hội, 1967.- 362tr; 19cm. Tóm tắt: Chính sử triều Nguyễn. Minh Mệnh 17(1836) {Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; } |Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; | DDC: 959.7029 /Price: 2đ00 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568290. Đại Nam thực lục: Chính biên đệ nhị kỷ XII. Minh Mệnh năm thứ 16(1835).- H.: Nxb.Khoa học, 1966.- 333tr; 19cm. Tổ phiên dịch Viện Sử học phiên dịch Tóm tắt: Ghi chép của chính biên triều Nguyễn về các sự kiện xảy ra thời ký Minh Mệnh thứ 16(1835) {Lịch sử Việt Nam; Minh Mệnh; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; } |Lịch sử Việt Nam; Minh Mệnh; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; | DDC: 959.7029 /Price: 1.90 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568291. Đại Nam thực lục: Chính biên đệ nhị kỷ XIII. Minh Mệnh năm thứ 16(1835). T.17.- H.: Nxb.Khoa học, 1966.- 330tr; 19cm. Tổ phiên dịch Viện Sử học phiên dịch Tóm tắt: Ghi chép của chính sử triều Nguyễn về các sự kiện xảy ra thời ký Minh Mệnh thứ16(1835) {Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; } |Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; | [Vai trò: Hoa Bằng; ] DDC: 959.7029 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568289. Đại Nam thực lục: Chính biên đệ nhị kỷ IX - Minh Mệnh năm thứ 14(1833).- H.: Nxb.Khoa học, 1965.- 422tr; 19cm. Tổ phiên dịch Viện Sử học phiên dịch Tóm tắt: Ghi chép của chính sử thời Nguyễn và các sự kiện xảy ra thời Minh Mệnh thứ 14(1833) {Lịch sử Việt Nam; Minh Mệnh; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; } |Lịch sử Việt Nam; Minh Mệnh; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; | DDC: 959.7029 /Price: 22.40 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1570507. Đại Nam thực lục: Chính biên.Đệ nhị kỷ X. Minh mệnh năm thứ 15(1834).- H.: Khoa học xã hội, 1965.- 398tr; 19cm. Tổ phiên dịch Viện Sử học phiên dịch Tóm tắt: Chính sử triều Nguyễn. Minh Mệnh 15(1834) {Lịch sử Việt Nam; Minh Mệnh; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; } |Lịch sử Việt Nam; Minh Mệnh; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; | DDC: 959.7029 /Price: 2đ25 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1570171. Đại Nam thực lục: Chính biên. Đệ nhị kỷ X. Minh mệnh năm thứ 15 (1834). T.14/ Tổ phiên dịch Viện Sử học phiên dịch.- H.: Khoa học xã hội, 1965.- 363tr.; 19cm. Tóm tắt: Chính sử triều Nguyễn. Minh mệnh 15 (1834) {Lịch sử Việt nam; Minh Mệnh; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; } |Lịch sử Việt nam; Minh Mệnh; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; | [Vai trò: Tổ phiên dịch Viện Sử học; ] DDC: 959.7029 /Price: 2đ5 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568288. Đaị Nam thực lục: Chính biên đệ nhị kỷ VI. Minh Mệnh năm thứ 11 và thứ 12(1830-1831)/ Tổ phiên dịch Viện Sử học phiên dịch, Hiệu đính: Đào Duy Anh.- H.: Khoa học, 1964.- 413tr; 19cm. Tóm tắt: Ghi chép của chính sử triều Nguyễn về các sự kiện xảy ra thời kỳ Minh Mệnh thứ 11 và thứ 12(1830-1831). {Lịch sử; Minh Mệnh; Tra cứu; Việt Nam; thế kỷ 19; thực lục; triều Nguyễn; Đại Nam; } |Lịch sử; Minh Mệnh; Tra cứu; Việt Nam; thế kỷ 19; thực lục; triều Nguyễn; Đại Nam; | /Price: 2.50đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568486. Đại Nam thực lục: Chính biên đệ nhị kỷ III-Minh Mệnh năm thứ 5 và thứ 6(1824-1825).- H.: Nxb.Khoa học, 1964.- 234tr; 19cm. Tổ phiên dịch Viện Sử học phiên dịch Tóm tắt: Thực lục về thánh tổ nhân hoàng đế. Minh Mệnh năm thứ 5 và thứ 6(1824-1825) {Lịch sử Việt Nam; Minh Mệnh; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; } |Lịch sử Việt Nam; Minh Mệnh; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; | DDC: 959.7029 /Price: 1.40 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1570168. Đại Nam thực lục: Chính biên Đệ nhị kỷ VII. Minh Mệnh năm thứ 13(1832). T.11.- H.: Nxb.Khoa học, 1964.- 379tr; 19cm. Tổ phiên dịch Viện Sử học phiên dịch Tóm tắt: Chính sử triều Nguyễn thời kỳ 1832 (Minh Mệnh 13) {Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; } |Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; | DDC: 959.7029 /Price: 2đ15 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1570185. Đại Nam thực lục: Chính biên đệ nhị kỷ IV. Minh Mệnh năm thứ 7 và 8 (1826-1927). T.8.- H.: Khoa học xã hội, 1964.- 360tr; 19cm. Tổ phiên dịch Viện sử học phiên dịch Tóm tắt: Chính sử triều Nguyễn {Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; } |Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; | DDC: 959.7029 /Price: 2đ00 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568240. Đại Nam thực lục: Chính biên đệ nhị kỷ V Minh Mệnh năm thứ 9 và thứ 10(1828-1829). T.9.- H.: Nxb.Khoa học, 1964.- 360tr; 19cm. Tổ phiên dịch Viện sử học phiên dịch Tóm tắt: Ghi chép của chính sử triều Nguyễn thời Minh Mệnh thứ 9 và thứ 10 (1829-1829) {Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; } |Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; | [Vai trò: Đào Duy Anh; ] DDC: 959.7029 /Price: 2.10 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568487. Đại Nam thực lục: Chính biên đệ nhị kỷ II-Minh Mệnh năm thứ 3 và năm thứ 4(1822-1823)/ Tổ phiên dịch Viện sử học phiên dịch.- H.: Khoa học, 1963.- 256tr; 19cm. Tóm tắt: Thánh tổ nhân Hoàng Đế. Minh Mệnh năm thứ 3 và năm thứ 4(1822-1823) {Lịch sử; Minh Mệnh(1822-1823); chính biên; thế kỷ 19; thực lục; triều Nguyễn; Đại Nam; } |Lịch sử; Minh Mệnh(1822-1823); chính biên; thế kỷ 19; thực lục; triều Nguyễn; Đại Nam; | /Price: 1.50đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1308930. NGUYỄN HOÀI VĂN Tìm hiểu tư tưởng chính trị nho giáo Việt Nam từ Lê Thánh Tông đến Minh Mệnh: Sách tham khảo/ Nguyễn Hoài Văn.- H.: Chính trị Quốc gia, 2002.- 338tr; 21cm. Tóm tắt: Khái niệm tư tưởng chính trị nho giáo và sự du nhập vào Việt Nam. Tư tưởng chính trị của Lê Thánh Tông nửa sau thế kỷ XV đến thế kỷ XVIII. Tư tưởng chính trị Nho giáo của Minh Mệnh nửa đầu thế kỷ XIX {Nho giáo; Triết học phong kiến; Tài liệu tham khảo; Tư tưởng chính trị; } |Nho giáo; Triết học phong kiến; Tài liệu tham khảo; Tư tưởng chính trị; | /Price: 31500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1576768. QUỐC SỬ QUÁN TRIỀU NGUYỄN Minh Mệnh chính yếu: Quyển đầu - quyển 7. T1/ Quốc sử quán Triều Nguyễn.- H: Thuận Hoá, 1994.- 347tr; 20cm. {Lịch sử Việt Nam; Minh Mạng; Triều Nguyễn; } |Lịch sử Việt Nam; Minh Mạng; Triều Nguyễn; | [Vai trò: Quốc sử quán Triều Nguyễn; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |