Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 87 tài liệu với từ khoá Nông học

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1037582. Lương Định Của - Nhà nông học vì dân, vì nước/ Võ Minh Chiến, Nguyễn Đăng, Ngô Thế Dân....- H.: Chính trị Quốc gia, 2014.- 555tr., 20tr. ảnh: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Tỉnh uỷ - Uỷ ban Nhân dân tỉnh Sóc Trăng
    ISBN: 9786045711651
    Tóm tắt: Giới thiệu một số công trình nghên cứu của bác sĩ nông học Lương Định Của cùng một số bài viết của các giáo dư, tiên sĩ viết về ông
Lương Định Của; (Nhà nghiên cứu; Nông nghiệp; ) [Việt Nam; ] {Nhà nông học; } |Nhà nông học; | [Vai trò: Nguyễn Văn Luật; Nguyễn Đăng; Ngô Thế Dân; Võ Minh Chiến; Vũ Tuyên Hoàng; ]
DDC: 630.92 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1257872. ĐÔIARENCÔ, A.
    Nông học vui/ A. Đôiarencô ; Thế Trường dịch.- In lần thứ 2.- H.: Thanh niên, 2004.- 247tr.: hình vẽ; 19cm.
    Tóm tắt: Phổ biến những kiến thức nông học cơ bản của khoa học kỹ thuật nông nghiệp như: Nước trong đời sống thực vật, dinh dưỡng của cây và vai trò của đất, sự nảy mầm của hạt, sự sinh trưởng và phát triển của thực vật; năng suất và các sản phẩm của ngành trồng trọt...
(Nông học; Nông nghiệp; ) [Vai trò: Thế Trường; ]
DDC: 630 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1438017. ĐINH THẾ LỘC
    Giáo trình nông học đại cương/ Đinh Thế Lộc, Trịnh Xuân Ngọ.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học Công nghiệp Tp. Hồ Chí Minh, 2011.- 359tr: hình vẽ; 24cm.
    Thư mục: tr. 357-359
    ISBN: 128279
    Tóm tắt: Khái quát về ngành trồng trọt; sinh trưởng và phát triển của cây trồng; điều kiện khí hậu và phát triển của cây trồng; đất trồng trọt; phân bón và bón phân; chọn giống cây trồng; hệ thống canh tác cây trồng và phòng trừ cỏ dại, dịch hại cây trồng
(Cây trồng; Dinh dưỡng; Nông nghiệp; Phân bón; Trồng trọt; ) [Vai trò: Trịnh Xuân Ngọ; ]
DDC: 630.71 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1204402. NGUYỄN VĂN HIỂN
    Chọn giống cây trồng: Sách dùng cho sinh viên khoa nông học và sư phạm kĩ thuật/ Nguyễn Văn Hiển (ch.b).- H.: Giáo dục, 2000.- 367tr : sơ đồ, hình vẽ; 27cm.
    Thư mục: tr. 363-364
    Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản về chọn giống: Cơ sở di truyền số lượng, nguồn gen, thực vật, lai giống... Phương pháp chọn tạo giống cho từng loại cây trồng cụ thể: lúa, ngô, khoai lang
{Cây trồng; Giống; Lai giống; } |Cây trồng; Giống; Lai giống; |
DDC: 631.53 /Price: 33500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1543956. Lương Định Của nhà nông học vì dân, vì nước.- H.: Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2014.- 555tr; 24cm.
    Tỉnh ủy - Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng
    Tóm tắt: Khái quát cuộc đời, sự nghiệp và những cống hiến lớn lao của nhà nông học Lương Định Của đối với nền nông nghiệp Việt Nam
{Nhân vật lịch sử; Nông nghiệp; Tiểu sử nhân vật; Việt Nam; } |Nhân vật lịch sử; Nông nghiệp; Tiểu sử nhân vật; Việt Nam; |
DDC: 630.92 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1260115. NGUYỄN HUY TRÍ
    Bệnh và kí sinh trùng tằm: Giáo trình dùng cho sinh viên Khoa Nông học trường Đại học Nông nghiệp/ Nguyễn Huy Trí.- H.: Giáo dục, 1998.- 148tr : hình vẽ, ảnh chụp; 27cm.
    Tóm tắt: Những khái niệm cơ bản về bệnh tằm. Một số bệnh đặc trưng; bệnh virut, bệnh vi khuẩn, bệnh nấm, bệnh do động vật nguyên sinh phòng chống dịch hại tổng hợp ở tằm dâu. Phương pháp xét nghiệm, chẩn đoán một số bệnh chính hại tằm
{Giáo trình; bệnh tằm; chẩn đoán bệnh; phòng bệnh chữa bệnh; tằm; } |Giáo trình; bệnh tằm; chẩn đoán bệnh; phòng bệnh chữa bệnh; tằm; |
DDC: 638.2089 /Price: 13600đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1213562. ĐÔIARENCÔ, A
    Nông học vui/ A. Đôiarencô ; Dịch: Thế Trường.- H.: Thanh niên, 2000.- 246tr : hình vẽ; 19cm.
    Tóm tắt: Phổ biến những kiến thức nông học cơ bản trong các ngành khoa học kỹ thuật; Những giải thích khoa học về nông nghiệp như: Một số vấn đề của nước trong đời sống thực vật; Dinh dưỡng của cây và vai trò của đất; ánh sáng với thực vật, cỏ dại ..
{Giải trí; Kiến thức; Nông nghiệp; Phổ biến khoa học; } |Giải trí; Kiến thức; Nông nghiệp; Phổ biến khoa học; | [Vai trò: Thế Trường; ]
/Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1607237. Nguồn dữ liệu về đặc điểm nông học và di truyền của hoa màu: Sách chuyên khảo/ Trương Trọng Ngôn (ch.b.); Đinh Minh Quang, Trần Thị Thanh Thủy,... [và những người khác].- Hà Nội: Nông nghiệp, 2023.- 191tr.; 27cm.
    ĐTTS ghi: Trường Đại học Cần Thơ
    ISBN: 9786046037590
|DNA; Di truyền; Dữ liệu; Hoa màu; Nông học; Thực vật; | [Vai trò: Huỳnh Văn Tiền; Nguyễn Khiết Tâm; Nguyễn Kim Khánh; Nguyễn Trí Yến Chi; Phan Hoàng Giẻo; Trương Trọng Ngôn; Trần Ngọc Chi; Trần Thị Thanh Thủy; Đinh Minh Quang; ]
DDC: 581.3 /Price: 149000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1606135. NGUYỄN, THỊ BÉ NHANH
    Bài giảng cây ăn quả: Mã môn học: AG4214P. Dành cho sinh viên ngành Nông học, hệ Đại học. Lưu hành nội bộ/ Nguyễn Thị Bé Nhanh (ch.b).- Đồng Tháp, 2018.- 193 tr.; 28 cm..
    ĐTTS ghi: Trường Đại học Đồng Tháp
|Bài giảng; Cây ăn quả; Kỹ thuật; Sản xuất; Trồng trọt; |
DDC: 634 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605912. TRẦN, THỊ CẨM TÚ
    Bài giảng kỹ thuật trồng cây lương thực: Mã môn học: AG4163. Dành cho sinh viên ngành Nông học, hệ Đại học. Lưu hành nội bộ/ Trần Thị Cẩm Tú (ch.b).- Đồng Tháp, 2018.- 198 tr.; 28 cm..
    ĐTTS ghi: Trường Đại học Đồng Tháp
|Bài giảng; Cây lương thực; Kỹ thuật; Trồng trọt; |
DDC: 633 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1638201. Kỷ yếu hội nghị khoa học nông nghiệp CAAB năm 2012 - Phát triển nông nghiệp bền vững: Chuyên đề : Khoa học đất, môi trường, tài nguyên thiên nhiên, nông học, công nghệ giống, khoa học cây trồng, bảo vệ thực vật, hoa viên cây cảnh/ Trường Đại học Cần Thơ. Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2012.- 510 tr.: minh họa; 29 cm.
    Tóm tắt: Tập hợp các bài nghiên cứu khoa học về Chuyên đề : " Khoa học đất, môi trường, tài nguyên thiên nhiên, nông học, công nghệ giống, khoa học cây trồng, bảo vệ thực vật, hoa viên cây cảnh" của các nhà khoa học, nhà nghiên cứu trong và ngoài trường Đại học Cần Thơ.
(Agriculture; Soil science; Sustainable agriculture; Khoa học đất; Nông nghiệp bền vững; ) |Hội nghị Khoa học; Khoa học cây trồng; Phát triển nông nghiệp; Research; Nghiên cứu; |
DDC: 630.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1609646. ĐÀO VĂN BẢY
    Giáo trình hóa nông học: Sách dành cho CĐSP/ Đào Văn Bảy, Phùng Tiến Đạt.- H.: ĐH Sư phạm, 2007.- 172 tr.; 24 cm..
    Bộ GD & ĐT. Dự án đào tạo giáo viên THCS
(Giáo trình; Hóa học; Hóa nông; ) |Nông nghiệp; |
DDC: 631.8 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610648. HUỲNH THANH HÙNG
    Giáo trình nông học đại cương/ Huỳnh Thanh Hùng, Trần Công Thiện.- In lần 2.- Tp.Hồ Chí Minh: Đại học Nông lâm Tp HCM, 2004.- 97 tr.: hình vẽ; 29 cm..
    ĐTTS ghi : Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đại học Nông lâm Tp HCM
(Nông học; ) |Cây trồng; Giáo trình; | [Vai trò: Trần Công Thiện; ]
DDC: 630 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611955. VÕ VĂN TÂN
    Bài giảng hóa nông học/ Võ Văn Tân.- Huế: ĐHSP Huế, 2003.- 92tr.; 27 cm..
    ĐTTS ghi: Bộ GD và ĐT.trường ĐH Huế
|bài giảng; hóa nông học; nông nghiệp; |
DDC: 546.071 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612145. Côn trùng chuyên khoa: Dùng cho sinh viên khoa Nông học/ Trần Thị Thiên An.- [kxd]: ĐH Nông Lâm, 2003.- 125tr.; 27 cm..
    ĐTTS ghi :Trường ĐH Nông Lâm
(Côn trùng; ) |Cây trồng; Giáo trinh; |
DDC: 595.7 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612083. Côn trùng đại cương: Dùng cho sinh viên khoa Nông học/ Trần Thị Thiên An.- [kxd]: ĐH Nông Lâm, 2003.- 234tr.; 27 cm..
    ĐTTS ghi :Trường ĐH Nông Lâm
(Côn trùng; ) |Cây trồng; Giáo trinh; |
DDC: 595.7 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612026. LÊ QUANG HƯNG
    Nông học đại cương: Nguyên lý và ứng dụng/ Lê Quang Hưng.- HCM.: ĐHQG TPHCM, 2003.- 182tr.: hình vẽ; 21 cm..
(Nông học; ) |Cây trồng; nguyên lý; |
DDC: 630 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1735541. PHẠM, VĂN KIM
    Bài giảng các bệnh quan trọng thường gây hại cho lúa tại Đồng bằng Sông cửu long: Tài liệu học tập dành cho sinh viên ngành Nông học và Trồng trọt/ Phạm Văn Kim.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2002.- v.; 30 cm.
    Tóm tắt: Giáo trình giới thiệu các bệnh quan trọng thường gây hại trên lúa và các giải pháp dùng để quản lý bệnh hại lúa, dựa trên kết quả nghiên cứu trong và ngoài nước.
(Plants, protection of; Rice; Bảo vệ thực vật; ) |Bệnh cây trồng; Cây lúa; Diseases and pests; |
DDC: 633.1889 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1735447. PHẠM, VĂN KIM
    Bài giảng với hình màu các bệnh thường gây hại trên nhiều loại rau tại ĐBSCL: Tài liệu học tập ngành Nông học và Trồng trọt/ Phạm Văn Kim.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2002.- v.: minh hoạ; 30 cm.
    Tóm tắt: Sách giới thiệu một số bệnh thường xảy ra trên tất cả các loại rau do vi khuẩn, nấm, các bênh do tuyến trùng và virus.
(Diseases and pests; Plants, protection of; Bệnh rau; ) |Bảo vệ thực vật; Dịch bệnh hại cây; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1735234. PHẠM, VĂN KIM
    Những bài nói chuyện về ảnh hưởng của AFTA lên nông nghiệp và nông dân Đồng bằng sông Cửu Long: Tài liệu tham khảo dành cho sinh viên Trồng trọt và nông học/ Phạm Văn Kim.- Cần Thơ: Liên hiệp các hội KHKT tỉnh Cần Thơ, 2002.- 35 tr.; 30 cm..
    Tóm tắt: Quyển sách này trình bày những thuận lợi và khó khăn của nông dân Đồng bằng sông Cửu Long sau khi tham gia mậu dịch tự do (AFTA) trong khối ASEAN. Tác giả nêu lên những việc nông dân phải làm để tránh những thua thiệt và giành những thắng lợi khi tham gia AFTA
(Agricultural policy; Free trade (AFTA); Những ảnh hưởng của mậu dịch tự do; ) |Chính sách nông nghiệp; Mekong River Delta; |
DDC: 630 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.