1233819. TRẦN HỮU SƠN Tục ngữ câu đố dân tộc Dao: Giải thưởng Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam năm 1998/ Trần Hữu Sơn.- H.: Văn hoá dân tộc, 1999.- 144tr : bảng; 19cm. Tóm tắt: Khái quát về người Dao và tục ngữ, câu đố của người Dao ở Lào Cai. Tục ngữ và câu đố tiếng Việt và tiếng Dao {Dao-dân tộc; Tục ngữ; Việt Nam; câu đố; văn học dân gian; } |Dao-dân tộc; Tục ngữ; Việt Nam; câu đố; văn học dân gian; | DDC: 398.6 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1316839. NGUYỄN QUỐC CƯỜNG Hỏi - đáp về Luật Quốc tịch Việt Nam năm 1998/ B.s: Nguyễn Quốc Cường, Nguyễn Thị Thu Vân, Triệu Thị Thu Thuỷ (ch.b).- H.: Chính trị Quốc gia, 2001.- 436tr; 20cm. Tóm tắt: Giải thích luật quốc tịch Việt Nam năm 1998 dưới dạng hỏi đáp và tập hợp các văn bản pháp luật Việt Nam hiện hành về luật quốc tịch của một số nước trên thế giới {Luật quốc tịch; Sách hỏi đáp; Việt Nam; Văn bản pháp luật; } |Luật quốc tịch; Sách hỏi đáp; Việt Nam; Văn bản pháp luật; | [Vai trò: Nguyễn Thị Thu Vân; Triệu Thị Thu Thuỷ; ] DDC: 342.597083 /Price: 34500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1554094. Các nhà Việt Nam học nước ngoài viết về Việt Nam: Chọn lọc những nghiên cứu được trình bầy tại Hội thảo Quốc tế lần thứ nhất về Việt Nam học tại Hà Nội từ ngày 15 đến ngày 17 tháng 7 năm 1998/ Phan Huy Lê tuyển chọn, dịch và chỉnh lý.- H.: Nxb.Thế giới, 2002.- 761tr; 20cm. Tóm tắt: Nghiên cứu Việt Nam qua các chủ đề: Lịch sử truyền thống và hiện đại; phụ nữ gia đình và dân số; văn hóa giao lưu văn hóa {Dân tộc học; Khoa học xã hội; dân số; dòng họ; nghiên cứu Việt Nam; nghiên cứu dân tộc; văn hóa; } |Dân tộc học; Khoa học xã hội; dân số; dòng họ; nghiên cứu Việt Nam; nghiên cứu dân tộc; văn hóa; | [Vai trò: Phan Huy Lê; ] /Price: 1000c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1320456. VIỆT NAM (CHXHCN) Luật đất đai: Đã được sửa đổi, bổ sung năm 1998 và năm 2001.- H.: Chính trị Quốc gia, 2001.- 116tr; 19cm. Tóm tắt: Luật đất đai năm 1993. Luật sửa đổi bổ sung, bổ sung một số điều của luật đất đai năm 1998. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đất đai năm 2001 và Luật đất đai (đã được sửa đổi, bổ sung năm 1998 và năm 2001) {Luật đất đai; Pháp luật; Việt Nam; } |Luật đất đai; Pháp luật; Việt Nam; | DDC: 346.5970438 /Price: 8500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1125114. Pháp lệnh Thuế tài nguyên năm 1998 sửa đổi, bổ sung năm 2008.- H.: Chính trị Quốc gia, 2009.- 62tr.; 19cm. Phụ lục: tr. 56-60 Tóm tắt: Toàn văn pháp lệnh thuế tài nguyên đã được sửa đổi. Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung điều 6. Pháp lệnh thuế tài nguyên. Pháp lệnh thuế tài nguyên sửa đổi năm 1998, sửa đổi bổ sung năm 2008. Nghị định hướng dẫn thi hành pháp lệnh (Pháp luật; Pháp lệnh; Thuế; Tài nguyên; ) [Việt Nam; ] DDC: 343.597 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1185462. Pháp lệnh Thủ tục giải quyết các vụ án hành chính năm 1996: Đã được sửa đổi, bổ sung các năm 1998, 2006.- H.: Chính trị Quốc gia, 2006.- 191tr.; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu các pháp lệnh về sửa đổi thủ tục giải quyết các vụ án hành chính năm 1996, 1998, 2006 (Luật hành chính; Pháp lệnh; ) [Việt Nam; ] {Vụ án hành chính; } |Vụ án hành chính; | DDC: 342.597 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1289860. Gương sáng công nghiệp Việt Nam 1998-2002.- H.: Báo Công nghiệp Việt Nam, 2003.- 272tr : ảnh; 21cm. ĐTTS ghi: Bộ Công nghiệp-Công đoàn Công nghiệp Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu những tập thể, cá nhân tiêu biểu của ngành công nghiệp Việt Nam như: Hoàng Trung Hải-Bộ trưởng bộ Công nghiệp. Vũ Tiến Sáu-Chủ tịch CĐ. CNVN. Công ty bóng đèn phích nước Rạng Đông; Công ty dệt Phong Phú {Công nghiệp; Người tốt việc tốt; Truyện kí; Việt Nam; } |Công nghiệp; Người tốt việc tốt; Truyện kí; Việt Nam; | DDC: 302 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1304367. TRƯƠNG ĐÌNH TƯỞNG Những nhân vật lịch sử thời Đinh Lê: Tác phẩm đã được tặng Giải thưởng của Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam năm 1998/ Trương Đình Tưởng.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Văn hoá dân tộc, 2002.- 207tr, 5 tr. ảnh; 19cm. Phụ lục: tr. 136-203. - Thư mục: tr. 204 Tóm tắt: Sơ lược tiểu sử và những đóng góp trong lịch sử Việt Nam của các nhân vật lịch sử thời Đinh Lê như: Đinh Tiên Hoàng, Lê Đại Hành, Nguyễn Bặc, Trần Minh Công, Lê Cơ... {Lịch sử trung đại; Nhân vật lịch sử; Việt Nam; } |Lịch sử trung đại; Nhân vật lịch sử; Việt Nam; | DDC: 959.70239092 /Price: 19500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1209704. TRẦN ĐÔNG TÙNG Những điều cần biết về công tác hoà giải ở cơ sở: Theo nội dung pháp lệnh năm 1998/ Trần Đông Tùng.- H.: Chính trị Quốc gia, 2000.- 230tr; 19cm. Tóm tắt: Tập hợp các câu hỏi thường gặp và câu trả lời về công tác hoà giải. Tuyển chọn các văn bản pháp luật về tổ chức và hoạt động hoà giải ở cơ sở, trích dẫn các quy định pháp luật liên quan đến việc hoà giải ở cơ sở {Hoà giải; Việt Nam; Văn bản pháp luật; } |Hoà giải; Việt Nam; Văn bản pháp luật; | /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1233908. ĐỖ VĂN CHIẾN Các văn bản pháp luật hiện hành về ngân hàng năm 1998/ Đỗ Văn Chiến sưu tầm, tuyển chọn.- H.: Thống kê, 1999.- 835tr; 27cm. Tóm tắt: Giới thiệu Luật Ngân hàng nhà nước, Luật Các tổ chức tín dụng và các nghị định hướng dẫn thi hành của chính phủ. Các văn bản quy phạm pháp luật về ngân hàng {Luật các tổ chức tín dụng; Luật ngân hàng; Tín dụng; Văn bản pháp luật; Văn bản pháp qui; } |Luật các tổ chức tín dụng; Luật ngân hàng; Tín dụng; Văn bản pháp luật; Văn bản pháp qui; | /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1235327. NGUYỄN HỮU NGHĨA Kết quả nghiên cứu khoa học nông nghiệp năm 1998/ Nguyễn Hữu Nghĩa, Trần Đình Long, Bùi Huy Hiền...- H.: Nông nghiệp, 1999.- 282tr : hình vẽ, bảng; 27cm. ĐTTS ghi: Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam. - Tóm tắt bằng tiếng Anh Tóm tắt: Giới thiệu những kết quả nghiên cứu, triển khai và đào tạo về khoa học nông nghiệp năm 1998 {Công trình nghiên cứu; Khoa học nông nghiệp; Việt Nam; } |Công trình nghiên cứu; Khoa học nông nghiệp; Việt Nam; | [Vai trò: Bùi Huy Hiền; Lê Quốc Doanh; Phạm Thị Tuyết; Trần Đình Long; Tạ Minh Sơn; ] /Price: 67000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1233460. PHAN VĂN KHẢI Vietnam 1998-1999/ Phan Văn Khải, Vũ Bão.- H.: Thế giới publishers, 1999.- 168tr; 19cm. Chính văn bằng tiếng Anh Tóm tắt: Các bài phát biểu của Thủ tướng Phan Văn Khải về phát triển kinh tế xã hội năm 1998 và các hướng phát triển chủ yếu của năm 1999. Thông báo giải đáp của Chánh văn phòng Quốc hội Vũ Mão cho cử chi {Kinh tế xã hội; Việt Nam; hiến pháp; pháp luật; } |Kinh tế xã hội; Việt Nam; hiến pháp; pháp luật; | [Vai trò: Vũ Bão; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1717967. Luật khiếu nại, tố cáo năm 1998, sửa đổi bổ sung các năm 2004, 2005 và các văn bản hướng dẫn thi hành.- Hà Nội: Lao động, 2009.- 126 tr.; 19 cm. Tóm tắt: Toàn văn Luật khiếu nại, tố cáo đã được sửa đổi, bổ sung năm 2004 và năm 2005 cùng các văn bản pháp quy hướng dẫn thi hành luật này (Citizen suits (Civil procedure); Luật khiếu nại, tố cáo; ) |Luật khiếu nại tố cáo; Vietnam; Việt Nam; | DDC: 347.597053 /Price: 14000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1668202. Pháp lệnh thủ tục giải quyết các vụ án hành chính năm 1996: (Được sửa đổi, bổ sung các năm 1998, 2006)/ Việt Nam (cộng hoà Xã hội chủ nghĩa). Quốc hội. Ủy ban thường vụ.- Hà Nội: Chính trị Quốc gia, 2006.- 191 tr.; 19 cm.. Tóm tắt: Pháp lệnh này quy định thủ tục giải quyết các vụ án hành chính (Administrative law; Administrative procedure; Trung tâm Học liệu ĐHCT; ) |Thủ tục hành chính; Vụ án hành chính; Luật hành chính Việt Nam; Vietnam; Vietnam; | DDC: 342.597066 /Price: 16000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1719720. Kỷ yếu của Quốc hội khóa X - Kỳ họp thứ năm: Từ ngày 4 tháng 5 đến ngày 12 tháng 6 năm 1998 (Lưu hành nội bộ). T.5/ Quốc hội Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.- Hà Nội: Văn phòng Quốc hội, 1999.- 519 tr.; 27 cm. Tóm tắt: Tài liệu ghi lại toàn bộ nội dung của kỳ họp thứ 5 quốc hội khóa X của quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Nội dung cuốn sách gồm biên bản tóm tắt của kỳ họp, các báo cáo và tờ trình. Sách cũng đăng tải các luật và nghị quyết đã được thông qua tại kỳ họp. (Legislative bodies; Legisslative reporting; ) |Kỷ yếu cuộc họp Quốc hội; Quốc hội nước Việt Nam; Rules and practice; Vietnam; | DDC: 328.597 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1701830. Thông báo Hán Nôm năm 1998.- 3rd.- Hà Nội: Viện Nghiên cứu Hán Nôm, 1999; 506tr.. (chinese language - study and teaching; ) |Hán Nôm; | DDC: 495.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1722492. Báo cáo hiện trạng môi trường trạng môi trường tỉnh Cà Mau năm 1998/ Uỷ ban nhân dân tỉnh Cà Mau. Sở Khoa học và Môi trường.- Cà Mau: Sở Khoa học công nghệ và Môi trường, 1998.- 129 tr.; 30 cm. Tóm tắt: Báo cáo cung cấp các số liệu hiện trạng, diễn biến và xu thế biến đổi tài nguyên, kinh tế, xã hội...và các nhân tố cấu thành một chỉnh thể môi trường hoàn chỉnh. Đồng thời báo cáo cũng làm cơ sở cho việc xây dựng, hoàn thiện các giải pháp tổ chức, công nghệ, kỹ thuật và pháp lý cho hoạt động ngăn ngừa ô nhiễm, suy thoái và sự cố môi trường có thể xảy ra. (Environment; Environmental impact analysis; Phân tích sự va chạm của môi trường; ) |Vấn đề môi trường; | DDC: 363.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1736382. Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm: Ban hành kèm theo quyết định số 867/1997/QĐ-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế ngày 4 tháng 4 năm 1998/ Bộ Y tế.- Hà Nội: Bộ Y tế, 1998.- 1v.; 27 cm. Tóm tắt: Tài liệu liệt kê lương thực, thực phẩm và kèm theo là các chỉ tiêu an toàn chất lượng đối với từng loại thực phẩm mà Bộ Y tế đã qui định. (Food law and legislation; ) |Tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm; Vệ sinh an toàn thực phẩm; Vietnam; | DDC: 344.5970423 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1719611. Kỷ yếu của quốc hội khóa X - Kỳ họp thứ ba: Từ ngày 21 tháng 4 đến ngày 20 tháng 5 năm 1998 (Lưu hành nội bộ). T.3/ Quốc hội Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.- Hà Nội: Văn phòng Quốc hội, 1998.- 1001 tr.; 27 cm. Tóm tắt: Tài liệu ghi lại toàn bộ nội dung của kỳ họp thứ 3 quốc hội khóa X của Quốc hội nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. Nội dung cuốn sách gồm biên bản tóm tắt của kỳ họp, các báo cáo và tờ trình. Sách cũng đăng tải các luật và nghị quyết đã được thông qua tại kỳ họp. (Legislative bodies; Legislative reporting; ) |Kỷ yếu cuộc họp Quốc hội; Quốc hội nước Việt Nam; Rules and practice; Vietnam; | DDC: 328.597 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1720343. Kỷ yếu hội nghị toàn quốc về hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân: (Tại Hà Nội từ ngày 28 đến ngày 30 tháng 9 năm 1998)/ Văn phòng Quốc hội.- Hà Nội: Văn phòng Quốc hội, 1998.- 330 tr.; 27 cm. (People’s councils; Hội đồng Nhân dân; ) |Hội đồng Nhân dân; Ủy ban Nhân dân; Vietnam; | DDC: 342.59709 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |