Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 397 tài liệu với từ khoá Ngư học

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1012915. HOÀNG VĂN HÀNH
    Thành ngữ học tiếng Việt/ Hoàng Văn Hành.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 354tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    Thư mục: tr. 345-352
    ISBN: 9786049028342
    Tóm tắt: Nghiên cứu khái quát về thành ngữ tiếng Việt: thành ngữ ẩn dụ hoá đối xứng và phi đối xứng, thành ngữ so sánh trong tiếng Việt, giá trị và nghệ thuật sử dụng thành ngữ qua văn thơ của Chủ tịch Hồ Chí Minh, thành ngữ từ góc nhìn của văn hoá học; một số sưu tập và phân loại thành ngữ tiếng Việt
(Thành ngữ học; Tiếng Việt; )
DDC: 495.922 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1433550. Lược sử Việt ngữ học/ Biên soạn : Nguyễn Thiện Giáp chủ biên, Nguyễn Huy Cẩn, Nguyễn Đức Dân,....- H.: Tri thức, 2017.- 939 tr; 24 cm.
    Phụ lục tr. : 895 - 939
    Thư mục cuối mỗi bài
    ISBN: 9786049435119
    Tóm tắt: Khái quát về sự hình thành và phát triển của tiếng Việt, Việt ngữ học. Những nhân tôc thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của tiếng Việt trong giai đoạn hiện đại. Sự phát triển của cấu trúc nội tại tiếng Việt. Những suy nghĩ ban đầu về tiếng Việt qua sự sáng tạo chữ Nôm...
(Lịch sử; Ngôn ngữ học; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Huy Cẩn; Nguyễn Thiện Giáp; Nguyễn Văn Hiệp; Nguyễn Văn Khang; Nguyễn Đức Dân; Trần Trí Dõi; ]
DDC: 495.92209 /Price: 500000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1024080. NGUYỄN QUÝ THÀNH
    Cấu trúc cú pháp - ngữ nghĩa của tục ngữ Việt: Theo hướng tiếp cận văn hoá - ngôn ngữ học. Q.1/ Nguyễn Quý Thành.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 558tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    Thư mục: tr. 247-266
    ISBN: 9786049028496
    Tóm tắt: Khái quát tình hình nghiên cứu tục ngữ Việt. Tìm hiểu về cấu trúc ngữ nghĩa và hình thái cú pháp tương ứng, các phạm trù ngữ nghĩa trong tục ngữ; giới thiệu một số tục ngữ theo cấu trúc cú pháp-ngữ nghĩa
(Cú pháp; Nghiên cứu văn học; Ngữ nghĩa; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ]
DDC: 398.995922 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1026139. NGUYỄN QUÝ THÀNH
    Cấu trúc cú pháp - ngữ nghĩa của tục ngữ Việt: Theo hướng tiếp cận văn hoá - ngôn ngữ học. Q.2/ Nguyễn Quý Thành.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 342tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    ISBN: 9786049028502
    Tóm tắt: Gồm những câu tục ngữ Việt theo mệnh đề lô gích - ngữ nghĩa, các phạm trù chung cho mọi đối tượng, con người và đời sống con người; giải nghĩa tục ngữ Việt tương ứng với tục ngữ Hán, Anh, Pháp, Đức, Nga theo mệnh đề lô gích - ngữ nghĩa
(Cú pháp; Nghiên cứu văn học; Ngữ nghĩa; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ]
DDC: 398.995922 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1434771. NGUYỄN THIỆN GIÁP
    Từ điển đối chiếu thuật ngữ ngôn ngữ học Việt Anh, Anh - Việt/ Nguyễn Thiện Giáp chủ biên, Lâm Thị Hòa Bình, Võ Thị Minh Hà.- H.: Khoa học xã hội, 2018.- 265 tr.; 21 cm.
    ISBN: 9786049562587
(Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển đối chiếu; ) [Vai trò: Lâm Thị Hòa Bình; Võ Thị Minh Hà; ]
DDC: 495.922321 /Price: 95000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học987746. Thuật ngữ học tiếng Việt hiện đại/ Nguyễn Đức Tồn (ch.b.), Nguyễn Thị Bích Hà, Vũ Thị Thu Huyền....- H.: Khoa học xã hội, 2016.- 403tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học
    Thư mục: tr. 379-403
    ISBN: 9786049446603
    Tóm tắt: Nghiên cứu những vấn đề lí luận cơ bản về thuật ngữ học, thực trạng xây dựng và sử dụng thuật ngữ hiện nay qua một số ngành khoa học và chuyên môn, đề xuất các kiến nghị về giải pháp xây dựng và chuẩn hoá thuật ngữ tiếng Việt
(Thuật ngữ học; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Bích Hà; Nguyễn Thị Như Quỳnh; Nguyễn Đức Tồn; Quách Thị Bích Thuỷ; Vũ Thị Thu Huyền; ]
DDC: 495.922014 /Price: 106000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học960301. SAUSSURE, FERDINAND DE
    Giáo trình ngôn ngữ học đại cương/ Ferdinand de Saussure ; Cao Xuân Hạo dịch.- Tái bản lần 1.- H.: Khoa học xã hội, 2017.- 353tr.: minh hoạ; 24cm.
    Phụ lục: tr. 77-112, 281-290
    ISBN: 9786049448539
    Tóm tắt: Tổng quan về ngôn ngữ học đại cương, lược sử phát triển ngôn ngữ học, nguyên lý ngữ âm học, ngôn ngữ học đồng đại, ngôn ngữ học lịch đại, ngôn ngữ học địa lý, một số vấn đề ngôn ngữ học hồi quan kết luận
(Ngôn ngữ học; ) [Vai trò: Cao Xuân Hạo; ]
DDC: 410.711 /Price: 140000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1435622. NGUYỄN THIỆN GIÁP
    Từ điển đối chiếu thuật ngữ ngôn ngữ học Việt - Anh - Hàn, Hàn - Việt - Anh, Anh - Hàn - Việt/ Nguyễn Thiện Giáp chủ biên, Hoàng Thị Yến.- Tp.Hồ Chí Minh: Công Ty tri thức Văn hóa Sách Việt Nam, 2018.- 416 tr.; 21 cm.
    ISBN: 9786049562594
    Tóm tắt: Giới thiêụ 2.470 thuật ngữ tiếng Việt và cũng chừng ấy thuật ngữ trong những ngôn ngữ khác được đối chiếu, những thuật ngữ biểu hiện những khái niệm cơ bản nhất của ngôn ngữ học hiện đại ở tất cả các lĩnh vực như: Thuật ngữ trong lĩnh vực lý luận và phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ, thuật ngữ thuộc về các lĩnh vực ngôn ngữ học ứng dụng, thuật ngữ thuôc ngôn ngữ học liên ngành.
(Thuật ngữ; Tiếng Anh; Tiếng Triều Tiên; Tiếng Việt; Ngôn ngữ học; ) [Vai trò: Hoàng Thị Yến; ]
DDC: 418.003 /Price: 150000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1432322. MATTHEWS, P.H.
    Dẫn luận về ngôn ngữ học/ P.H.Matthews ; Thái An dịch.- H.: Hồng Đức, 2016.- 207 tr: hình ảnh; 20 cm.- (Tủ sách : Văn hóa xã hội)
    Tên sách tiếng Anh : Linguistics - A very short introduction
    Thư mục : tr.202 - 207
    ISBN: 9786048674618
    Tóm tắt: Trình bày thời kỳ tiền sử của các ngôn ngữ, nguồn gốc chung của chúng, ngôn ngữ và sự tiến hóa, ngôn ngữ theo thời gian và không gian, ngữ pháp, từ điển và ngữ âm học
(Ngôn ngữ; ) [Vai trò: Thái An; ]
DDC: 410 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học995490. NGUYỄN THIỆN GIÁP
    Từ điển khái niệm ngôn ngữ học/ Nguyễn Thiện Giáp.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 604tr.: bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 31-40
    ISBN: 9786046265115
    Tóm tắt: Định nghĩa, giải thích khoảng 1700 khái niệm thuộc các lĩnh vực của ngôn ngữ học hiện đại
(Ngôn ngữ học; )
DDC: 410.3 /Price: 240000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605640. DAVID LEE
    Dẫn luận ngôn ngữ học tri nhận/ David lee; Nguyễn Văn Hiệp; Nguyễn Hoàng An.- Hà Nội: Đại học quốc gia, 2016.- 299tr.; 24cm.
    ISBN: 9786049396137
|Dẫn Luận; Ngôn ngữ; Tri nhận; | [Vai trò: Nguyễn, Hoàng An; Nguyễn, Văn Hiệp; ]
DDC: 410 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học967648. BÙI MINH TOÁN
    Giáo trình dẫn luận ngôn ngữ học/ Bùi Minh Toán.- In lần thứ 6.- H.: Đại học Sư phạm, 2017.- 180tr.: bảng; 24cm.
    Thư mục cuối mỗi chương
    ISBN: 9786045405697
    Tóm tắt: Trình bày đại cương về bản chất xã hội, chức năng, nguồn gốc và sự phát triển của ngôn ngữ. Hệ thống tín hiệu của ngôn ngữ và các quan hệ của ngôn ngữ. Giới thiệu sơ lược về chữ viết, ngôn ngữ học
(Ngôn ngữ học; )
DDC: 410.711 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học959026. HARRIS, Z. S.
    Những phương pháp của ngôn ngữ học cấu trúc/ Z. S. Harris ; Cao Xuân Hạo dịch.- Tái bản lần 1.- H.: Khoa học xã hội, 2017.- 516tr.; 24cm.
    ISBN: 9786049448621
    Tóm tắt: Trình bày những phương pháp nghiên cứu, những thủ pháp và những yếu tố của ngôn ngữ học cấu trúc như phân đoạn, khu biệt âm vị học, trường độ của đơn vị, những yếu tố dài suốt phát ngôn, âm vị, tiếp tố, tái âm vị hoá...
(Ngôn ngữ học cấu trúc; ) [Vai trò: Cao Xuân Hạo; ]
DDC: 410.18 /Price: 205000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học968028. TRỊNH CẨM LAN
    Tiếng Hà Nội - Từ hướng tiếp cận phương ngữ học xã hội/ Trịnh Cẩm Lan.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 460tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục: tr. 426-440
    ISBN: 9786046288923
    Tóm tắt: Tổng quan, cơ sở lí luận và giới thiệu về cảnh huống ngôn ngữ - xã hội ở Hà Nội và nghiên cứu tiếng Hà Nội đô thị, tiếng Hà Nội nông thôn và tiếng Hà Nội trong quá trình đô thị hoá
(Phương ngữ học; Tiếng Việt; ) [Hà Nội; ]
DDC: 495.9227 /Price: 168000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1604662. BÙI, MINH TOÁN
    Giáo Trình dẫn luận ngôn ngữ học/ Bùi Minh Toán.- In lần thứ 5.- Hà Nội: Đại học sư phạm, 2015.- 190 tr.; 24 cm..
    ISBN: 9786045405697
|Dẫn Luận; Giáo trình; Ngữ pháp; | [Vai trò: Chữ viết; ]
DDC: 410 /Price: 55000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1606444. NGUYỄN QUÝ THÀNH
    Cấu trúc cú pháp - Ngữ nghĩa của tục ngữ Việt Nam: Theo hướng tiếp cận văn hóa - ngôn ngữ học. Q.1/ Nguyễn Quý Thành.- Hà Nội: Khoa học xã hội, 2014.- 558 tr.; 21 cm..
    ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
    ISBN: 9786049028496
|Cấu trúc; Nghĩa; Từ ngữ - cú pháp; Việt Nam; |
DDC: 398.909597 /Price: 0 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1606448. NGUYỄN QUÝ THÀNH
    Cấu trúc cú pháp - Ngữ nghĩa của tục ngữ Việt Nam: Theo hướng tiếp cận văn hóa - ngôn ngữ học. Q.2/ Nguyễn Quý Thành.- Hà Nội: Khoa học xã hội, 2014.- 342 tr.; 21 cm..
    ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
    ISBN: 9786049028502
|Cấu trúc; Nghĩa; Từ ngữ - cú pháp; Việt Nam; |
DDC: 398.909597 /Price: 0 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học965261. Lịch sử Việt ngữ học/ B.s.: Nguyễn Thiện Giáp (ch.b.), Nguyễn Huy Cẩn, Nguyễn Đức Dân....- H.: Tri thức, 2017.- 939tr.: bảng; 24cm.
    Thư mục cuối mối chương. - Phụ lục: tr. 895-839
    ISBN: 9786049435119
    Tóm tắt: Khái quát về sự hình thành và phát triển của tiếng Việt, Việt ngữ học. Những nhân tôc thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của tiếng Việt trong giai đoạn hiện đại. Sự phát triển của cấu trúc nội tại tiếng Việt. Những suy nghĩ ban đầu về tiếng Việt qua sự sáng tạo chữ Nôm...
(Lịch sử; Ngôn ngữ học; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Huy Cẩn; Nguyễn Thiện Giáp; Nguyễn Văn Hiệp; Nguyễn Đức Dân; Trần Trí Dõi; ]
DDC: 495.92209 /Price: 500000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1068167. Thuật ngữ học - Những vấn đề lí luận và thực tiễn/ Hà Quang Năng (ch.b.), Nguyễn Văn Lợi, Lê Thị Lệ Thanh....- H.: Từ điển Bách khoa, 2012.- 339tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Từ điển học và Bách khoa thư Việt Nam
    Thư mục cuối mỗi bài
    ISBN: 9786049006869
    Tóm tắt: Những vấn đề lí luận và thực tiễn trong thuật ngữ học và của từ điển học thuật ngữ ở Việt Nam và ở nước ngoài
(Lí luận; Thuật ngữ học; Thực tiễn; ) [Vai trò: Hà Quang Năng; Hà Thị Quế Hương; Nguyễn Văn Lợi; Quách Thị Gấm; Trịnh Thị Thu Hiền; ]
DDC: 401 /Price: 56000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1096758. TẠ VĂN THÔNG
    Yêu nhau đứng ở đằng xa: Tản văn ngôn ngữ học/ Tạ Văn Thông.- H.: Từ điển Bách khoa, 2011.- 287tr.; 20cm.
    ISBN: 9786049006111
    Tóm tắt: Gồm những bài viết, ghi lại những cảm nhận và suy ngẫm của tác giả về cách sử dụng ngôn ngữ trong đời sống
(Ngôn ngữ học; Tiếng Việt; Văn học; Đời sống; )
DDC: 495.922 /Price: 58000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.