Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 226 tài liệu với từ khoá Ngữ pháp tiếng Việt

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1446598. ĐINH VĂN ĐỨC
    Ngữ pháp tiếng Việt: Từ loại I & II/ Đinh Văn Đức.- In lần thứ năm có sửa chữa, bổ sung.- H.: Đại học Quốc gia, 2015.- 551tr: bảng, sơ đồ; 21cm.
    Thư mục: tr. 541 - 551
    ISBN: 9786046231288
    Tóm tắt: Giới thiệu bản chất và đặc trưng các từ loại. Các tiêu chuẩn phân định từ loại trong tiếng Việt. Miêu tả tỉ mỉ cách dùng các hư từ, các tình thái từ tiếng Việt,...
(Giáo trình; Ngữ pháp; Tiếng Việt; Tài liệu tham khảo; Từ loại; )
DDC: 495.92281 /Price: 180000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học961329. NGUYỄN VĂN LỘC
    Ngữ pháp tiếng Việt/ Nguyễn Văn Lộc (ch.b.), Nguyễn Mạnh Tiến.- H.: Giáo dục, 2017.- 564tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 552-563
    ISBN: 9786040097101
    Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản về ngữ pháp tiếng Việt với việc tìm hiểu về cấu tạo từ, từ loại, cụm từ và câu
(Ngữ pháp; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Mạnh Tiến; Nguyễn Văn Lộc; ]
DDC: 495.9225 /Price: 165000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học995677. NGUYỄN VĂN LỘC
    Ngữ pháp tiếng Việt/ Nguyễn Văn Lộc (ch.b.), Nguyễn Mạnh Tiến.- H.: Giáo dục, 2016.- 563tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 552-563
    ISBN: 9786040097101
    Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản về ngữ pháp tiếng Việt với việc tìm hiểu về cấu tạo từ, từ loại, cụm từ và câu
(Ngữ pháp; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Mạnh Tiến; ]
DDC: 495.9225 /Price: 165000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1464853. NGUYỄN HỮU QUỲNH
    Ngữ pháp tiếng Việt/ Nguyễn Hữu Quỳnh.- H.: Nxb. Từ điển bách khoa, 2001.- 397tr.; 21cm..
    Tóm tắt: Giới thiệu hệ thống những tri thức cơ bản phổ thông về lịch sử, từ vựng, cú pháp phong cách tiếng Việt văn hoá hiện đại và quy tắc chính tả phiên âm
{Ngôn ngữ; ngữ pháp; tiếng Việt; } |Ngôn ngữ; ngữ pháp; tiếng Việt; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Quỳnh; ]
DDC: 495.922 /Price: 70.000đ/2000b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1363125. ĐINH VĂN ĐỨC
    Ngữ pháp tiếng Việt: Từ loại/ Đinh Văn Đức.- H.: Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1986.- 211tr : bảng; 19cm.
    Thư mục: tr. 201-211
    Tóm tắt: Bản chất, đặc trưng của các từ loại. Các tiêu chuẩn phân định từ loại trong tiếng Việt. Phân tích đặc điểm của các danh từ, động từ, tính từ, đại từ, quan hệ từ và tình thế từ
{Ngữ pháp; Tiếng Việt; Từ loại; } |Ngữ pháp; Tiếng Việt; Từ loại; |
/Price: 9,50đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1236891. ĐỖ THỊ KIM LIÊN
    Ngữ pháp tiếng Việt/ Đỗ Thị Kim Liên.- H.: Giáo dục, 1999.- 163tr; 27cm.
    Thư mục: tr. 155-160
    Tóm tắt: Đại cương về ngữ pháp học. Ngữ pháp tiếng Việt; từ và cấu tạo từ, từ loại, cụm từ, câu, câu phân loại theo mục đích phát ngôn
{Giáo trình; Ngôn ngữ; Ngữ pháp; Tiếng Việt; } |Giáo trình; Ngôn ngữ; Ngữ pháp; Tiếng Việt; |
DDC: 495.9225 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1500833. Ngữ pháp tiếng Việt.- H.: Khoa học xã hội, 1983.- 282tr.; 19cm..
    ĐTTS ghi: Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam
    Tóm tắt: Gồm 4 phần:Tiếng Việt; Từ tiếng Việt; Câu tiếng Việt ; Sự vận dụng những qui tắc ngữ pháp. Trình bày có hệ thống những yếu tố và những qui tắc cơ bản để cấu tạo những lời được coi là đúng với cách nói của người Việt Nam.
{Tiếng Việt; ngôn ngữ; ngữ pháp; } |Tiếng Việt; ngôn ngữ; ngữ pháp; |
DDC: 495.922 /Price: 15.200b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1501121. Giáo trình ngữ pháp tiếng Việt. T.2: Cú pháp tiếng Việt/ Lê Cận, Phan Thiều, Diệp Quang Ban, Hoàng Văn Thung.- H.: Giáo dục, 1983.- 282tr.; 19cm.- (Sách đại học sư phạm)
    thư mục: tr279-282
{Tiếng việt; giáo trình; ngôn ngữ; ngữ pháp; } |Tiếng việt; giáo trình; ngôn ngữ; ngữ pháp; | [Vai trò: Diệp Quang Ban; Hoàng Văn Thung; Lê Cận; Phan Thiều; ]
DDC: 495.9225 /Price: 6,60d /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1150057. PANFILOV, V.S.
    Cơ cấu ngữ pháp tiếng Việt/ V.S. Panfilov ; Nguyễn Thuỷ Minh dịch ; H.đ.: Nguyễn Xuân Hoà, Nguyễn Minh Thuyết.- H.: Giáo dục, 2008.- 479tr: bảng; 21cm.
    Thư mục: tr. 449-476
    Tóm tắt: Trình bày về: hình vị, từ, cú pháp, lớp từ, thể từ, vị từ, bán thực từ, bán hư từ, hư từ, câu đơn, câu có thành phần lồng ghép, câu phức và cú pháp giao tiếp trong tiếng Việt
(Ngữ pháp; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Minh Thuyết; Nguyễn Thuỷ Minh; Nguyễn Xuân Hoà; ]
DDC: 495.9225 /Price: 42000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1505775. LÊ CẬN
    Giáo trình ngữ pháp tiếng Việt/ B.s: Lê Cận, Phan Thiều.- H.: Giáo dục, 1983.- 2 tập; 19cm.- (Sách đại học sư phạm)
    Thư mục tr. 200-202
    Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản, hiện đại về ngữ pháp tiếng Việt: ngữ pháp đại cương, ngữ pháp tiếng việt, cấu trúc từ và từ loại
{Tiếng Việt; giáo trình; n; ngôn ngữ; ngữ pháp; } |Tiếng Việt; giáo trình; n; ngôn ngữ; ngữ pháp; | [Vai trò: Lê Cận; Phan Thiều; ]
/Price: 4đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1147657. NGUYỄN THỊ LY KHA
    Ngữ pháp tiếng Việt: Dùng cho sinh viên, giáo viên ngành Giáo dục Tiểu học/ Nguyễn Thị Ly Kha.- H.: Giáo dục, 2008.- 299tr.: bảng; 21cm.
    Thư mục: tr. 298-299
    Tóm tắt: Trình bày các loại hình và đặc điểm ngữ pháp tiếng Việt. Tiêu chuẩn phân định từ loại, cụm từ, câu, văn bản, đoạn văn.
(Ngữ pháp; Tiếng Việt; Từ vựng; )
DDC: 495.9225 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1286338. NGUYỄN KIM THẢN
    Cơ sở ngữ pháp tiếng Việt/ Nguyễn Kim Thản.- H.: Khoa học xã hội, 1996.- 250tr; 19cm.
{ngữ pháp; tiếng việt; } |ngữ pháp; tiếng việt; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1617163. NGUYỄN, HỮU QUỲNH
    Ngữ Pháp Tiếng Việt/ Nguyễn Hữu Quỳnh.- Tái bản lần thứ nhất có sữa chữa.- Hà Nội: Từ điển Bách Khoa, 2007.- 270 tr.; 27 cm.
|Lịch sử; Ngữ pháp; Ngữ âm; Tiếng việt; Từ loại; |
DDC: 495.922 /Price: 21000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1616117. DIỆP, QUANG BAN
    Ngữ pháp tiếng Việt/ Diệp Quang Ban.- Hà Nội: Giáo dục, 2005.- 671tr.; 24 cm.
|Ngữ pháp; tiếng Việt; |
DDC: 495.922 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608265. NGUYỄN KIM THẢN
    Cơ sở ngữ pháp tiếng việt/ Nguyễn Kim Thản.- Tp.HCM: Tp HCM, 1981.- 241 tr.; 19 cm..
|Hệ thống; Hệ thống âm vị của tiếng việt; Ngữ pháp tiếng việt; Tiếng việt; Vận dụng; |
DDC: 495.9225 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608273. NGUYỄN TÀI CẨN
    Ngữ pháp tiếng việt: Tiếng, từ ghép, đoản ngữ/ Nguyễn Tài Cẩn.- Tái bản lần 2.- H.: Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1981.- 395; 19 cm..
(Từ ghép; ) |Ngữ pháp tiếng việt; Tiếng; Đoản từ; |
DDC: 495.9225 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1485817. NGUYỄN KIM THẢN
    Nghiên cứu về ngữ pháp tiếng Việt/ Nguyễn Kim Thản.- H.: Giáo dục, 1997.- 637 tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu một số nguyên tắc cơ bản về ngữ pháp học và những vấn đề chính về cơ cấu ngữ pháp tiếng Việt
{Ngữ pháp; Tiếng Pháp; } |Ngữ pháp; Tiếng Pháp; | [Vai trò: Nguyễn Kim Thản; ]
DDC: 495.9225 /Price: 55.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1503637. LÊ CẬN
    Giáo trình ngữ pháp tiếng Việt. T.1/ B.s: Lê Cận, Phan Thiều.- H.: Giáo dục, 1983.- 203tr.; 19cm.- (Sách đại học sư phạm)
    Thư mục: tr. 200-202
    Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản, hiện đại về ngữ pháp tiếng Việt: ngữ pháp đại cương, ngữ pháp tiếng việt, cấu trúc từ và từ loại
{Tiếng Việt; giáo trình; n; ngôn ngữ; ngữ pháp; } |Tiếng Việt; giáo trình; n; ngôn ngữ; ngữ pháp; | [Vai trò: Lê Cận; Phan Thiều; ]
DDC: 495.9225 /Price: 4đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học904250. DIỆP QUANG BAN
    Ngữ pháp Tiếng Việt: Đã được hội đồng thẩm định sách của Bộ Giáo dục và Đào tạo giới thiệu làm sách dùng chung cho các trường Đại học Sư phạm. T.2/ Diệp Quang Ban.- Tái bản lần thứ 19.- H.: Giáo dục, 2020.- 259tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    Thư mục: tr. 248-253
    ISBN: 9786040194336
    Tóm tắt: Trình bày các kiến thức cơ bản về cụm từ, cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ. Giới thiệu về câu và các loại câu như: câu đơn, câu ghép, câu phân loại theo mục đích nói, câu phủ định
(Ngữ pháp; Tiếng Việt; )
DDC: 495.9225 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1012147. NGUYỄN THỊ LY KHA
    Ngữ pháp tiếng Việt: Dùng cho sinh viên, giáo viên ngành giáo dục tiểu học/ Nguyễn Thị Ly Kha.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2015.- 299tr.: bảng; 21cm.
    Thư mục: tr. 298-299
    ISBN: 9786040075000
    Tóm tắt: Trình bày các loại hình và đặc điểm ngữ pháp tiếng Việt. Tiêu chuẩn phân định từ loại, cụm từ, câu, văn bản, đoạn văn
(Ngữ pháp; Tiếng Việt; )
DDC: 495.9225 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.