Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 6 tài liệu với từ khoá Nga-Pháp-Việt

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1528090. Từ điển thuật ngữ khoa học xã hội Nga-Pháp-Việt.- H.: Khoa học xã hội, 1979.- 561tr; 19cm.- (Uỷ Ban khoa học xã hội Việt Nam-Viện ngôn ngữ học)
{Khoa học xã hội; Nga; Pháp; Thuật ngữ; Việt; } |Khoa học xã hội; Nga; Pháp; Thuật ngữ; Việt; |
DDC: 300.3 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1370522. Từ điển thuật ngữ Sử học-Dân tộc học-Khảo cổ học: Nga-Pháp-Việt.- In lần 2, có bổ sung, sửa chữa.- H.: Khoa học xã hội, 1978.- 177tr; 19cm.
    ĐTTS ghi: Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam. Viện ngôn ngữ học
    Tóm tắt: Các thuật ngữ liên quan đến 3 ngành sử học, dân tộc học và khảo cổ học và một số thuật ngữ dùng chung với các ngành khác như: tôn giáo, chính trị, triết học, kinh tế học, quân sự, ngôn ngữ... bằng các ngôn ngữ Nga-Việt, Pháp-Việt và Việt Nga
{Từ điển thuật ngữ; dân tộc học; khảo cổ học; sử học; } |Từ điển thuật ngữ; dân tộc học; khảo cổ học; sử học; |
/Price: 0,65đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1567301. Từ điển thuật ngữ triết học-chính trị Nga-Pháp-Việt.- In lần thứ 2 có sửa chữa bổ sung.- H.: Khoa học xã hội, 1978.- 262tr; 19cm.
    Ủy ban khoa học xã hội Việt Nam. Viện ngôn ngữ học
{Chính trị; Ngôn ngữ; Tri thức; Triết học; Từ điển; Tổng loại; } |Chính trị; Ngôn ngữ; Tri thức; Triết học; Từ điển; Tổng loại; |
DDC: 001.03 /Price: 0đ90 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1568307. Thuật ngữ tâm lý và giáo dục Nga-Pháp-Việt/ Hoàng Lộc biên tập.- H.: Khoa học, 1967.- 173tr; 22cm.
    Tổ thuật ngữ từ điển khoa học. Viện khoa học xã hội Việt Nam
    Tóm tắt: Tài liệu dùng cho các trường đại học Sư phạm và cơ quan nghiên cứu
{Nga; Pháp; Thuật ngữ; Việt; giáo dục; giải nghĩa; tâm lý; từ điển; } |Nga; Pháp; Thuật ngữ; Việt; giáo dục; giải nghĩa; tâm lý; từ điển; |
/Price: 1.55đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1384218. Từ điển thuật ngữ Bảo tàng học Nga-Pháp-Việt.- H: Khoa học xã hội, 1971.- 64tr; 19cm.
    ĐTTS ghi: Uy ban khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học
{Bảo tàng học; Từ điển thuật ngữ; tiếng Nga; tiếng Pháp; tiếng Việt; } |Bảo tàng học; Từ điển thuật ngữ; tiếng Nga; tiếng Pháp; tiếng Việt; |
/Price: 0,25đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1624288. Từ điển thuật ngữ triết học - chính trị Nga-Pháp-Việt.- In lần thứ 2, có bổ sung và sửa chữa.- H.: Khoa học xã hội, 1978.- 263tr.; 19cm.
    ĐTTS ghi: Uy ban khoa học xã hội Việt Nam. Viện ngôn ngữ học
    Tóm tắt: Gồm những thuật ngữ về các phạm trù triết học và chính trị phổ thông nhất; Lấy tiếng Nga làm gốc đối chiếu với một số thuật ngữ triết học-chính trị Việt đã thông dụng; Phần phụ chú thêm tiếng Pháp
|chính trị; triết học; từ điển thuật ngữ; |
/Price: 0,90đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.