Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 28 tài liệu với từ khoá Nghề mộc

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1016809. Nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam: Nghề mộc, chạm/ Trương Duy Bích, Trương Minh Hằng, Bùi Xuân Đính... ; B.s.: Trương Minh Hằng (ch.b.), Vũ Quang Dũng.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 666tr.: bảng; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    ISBN: 9786049443091
    Tóm tắt: Giới thiệu về làng nghề chạm gỗ Chàng Sơn, đặc trưng nghệ thuật chạm gỗ và tạc tượng các làng nghề ở đồng bằng sông Hồng, làng điêu khắc gỗ Dư Dụ, làng chạm gỗ cổ truyền La Xuyên... của Việt Nam
(Làng nghề truyền thống; Nghề chạm khắc; Nghề mộc; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Xuân Đính; Trương Duy Bích; Trương Minh Hằng; Tăng Bá Hoành; Vũ Quang Dũng; Đặng Đức; ]
DDC: 694.09597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1017379. NGUYỄN BÁ THÍNH
    Nghề mộc, gia công đồ gỗ/ Nguyễn Bá Thính b.s..- H.: Lao động Xã hội, 2015.- 74tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786046511274
    Tóm tắt: Trình bày về vật liệu thường dùng trong nghề mộc, đồ nghề thợ mộc và cách thao tác, kết cấu gỗ và cách chế tác. Sơ lược về máy gia công gỗ và kiến thức cơ bản về đọc bản vẽ
(Nghề mộc; ) {Gia công gỗ; } |Gia công gỗ; |
DDC: 674 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1606502. Nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam - Nghề mộc, chạm/ Nhiều tác giả.- Hà Nội: Khoa học xã hội, 2015.- 666 tr.; 21 cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    ISBN: 9786049443097
|Chạm gỗ; Làng nghề truyền thống; Tạc tượng; Việt Nam; |
DDC: 745.5109597 /Price: 0 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1566210. Chương trình đào tạo công nhân: Nghề mộc công trường, nề và bê tông cốt thép công trường.- H.: Công nhân kỹ thuật, 1978.- 188tr; 19cm.
    Bộ Lao động
    Tóm tắt: Biên soạn chương trình đào tạo công nhân ngành xây dựng: Mộc, nề, bê tông, cốt thép công trường
{Kỹ thuật; bê tông; công nhân; công trường; giáo trình; mộc; nề; xây dựng; đào tạo; } |Kỹ thuật; bê tông; công nhân; công trường; giáo trình; mộc; nề; xây dựng; đào tạo; |
DDC: 373.2071 /Price: 0đ50 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1367449. Chương trình đào tạo công nhân nghề mộc công trường, nề và bêtông cốt thép công trường.- H.: Công nhân kỹ thuật, 1978.- 189tr; 19cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Lao động
    Tóm tắt: Kế hoạch và nội dung chương trình đào tạo công nhân kỹ thuật các nghề mộc, nề, bêtông cốt thép công trường và các môn văn hoá kỹ thuật có liên quan như: máy xây dựng, toán, vẽ kỹ thuật, vật liệu xây dựng, cơ học xây dựng, điện kỹ thuật, tổ chức sản xuất
{Xây dựng; bêtông cốt thép; chương trình đào tạo; giáo trình; mộc; nề; thi công; } |Xây dựng; bêtông cốt thép; chương trình đào tạo; giáo trình; mộc; nề; thi công; |
/Price: 0,5đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1558333. ĐẶNG VĂN TỎ
    Thực hành nghề mộc: Lắp đặt và sửa chữa tủ tường, sàn gỗ, mái nhà, cửa gỗ, vách ngăn/ Đặng Văn Tỏ, Nguyễn Thị Tuyết, Phạm Thanh Đường.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2009.- 442tr; 24cm.
    Tóm tắt: Trình bày phương pháp lắp đặt, thiết kế và sửa chữa các vật dụng bằng gỗ trong nhà
{Kỹ thuật; Nghề mộc; Nhà ở; Xây dựng; } |Kỹ thuật; Nghề mộc; Nhà ở; Xây dựng; | [Vai trò: Nguyễn Thị Tuyết; Phạm Thanh Đường; ]
DDC: 694 /Price: 82000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1563595. Nghề Mộc: 80 kiểu đồ gỗ dân dụng/ Lê Thành Đan sưu tầm.- H.: Lao động, 1975.- 121tr:Hình vẽ; 27cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu một số mẫu kiểu đồ mộc dân dụng
{dân dụng; gỗ; kiểu dáng; nghề mộc; Đồ gỗ; đồ dùng; } |dân dụng; gỗ; kiểu dáng; nghề mộc; Đồ gỗ; đồ dùng; |
/Price: 0.85đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1318294. TRẦN NAM KHƯƠNG
    Nghề mộc/ B.s: Trần Nam Khương, Đào Văn Thi, Thái Tân Trào, Nguyễn Văn Tuất.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2001.- 84tr; 29cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo.
{Dạy nghề; Nghề mộc; Sách giáo khoa; Sách giáo viên; } |Dạy nghề; Nghề mộc; Sách giáo khoa; Sách giáo viên; | [Vai trò: Nguyễn Văn Tuất; Thái Tân Trào; Đào Văn Thi; ]
/Price: 8500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1664202. LƯƠNG ĐỨC LONG
    Thực hành nghề mộc trong công trình xây dựng/ Lương Đức Long.- H.: Giao thông vận tải, 2009.- 151tr.; 24cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu, hướng dẫn việc thiết kế, lắp đặt các bộ phận trong các công trình xây dựng dân dụng bao gồm lắp đặt cầu thang, sửa chữa và thay thế cửa sổ, cửa ra vào và mái nhà...
|Nghề mộc; Thực hành; Xây dựng; |
/Price: 40000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1514176. PHẠM CAO HOÀN
    Nghề mộc & trang trí nội thất: Hướng dẫn học nghề thực dụng cho mọi người/ Phạm Cao Hoàn biên soạn.- Đồng Nai: nxb Tổng Hợp, 2002.- 144tr; 19cm.
    Tóm tắt: Sách nhằm phổ biến những kiến thức cơ bản cho một người bắt đầu học nghề mộc như cách sử dụng các loại ván ép, cách đóng đinh, trang trí nội thất...
{kỹ thuật; nghề mộc; trang trí nội thất; } |kỹ thuật; nghề mộc; trang trí nội thất; | [Vai trò: Phạm Cao Hoàn; ]
/Price: 1000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1599355. Nghề mộc và trang trí nội thất: Hướng dẫn học nghề. Nghề thực dụng cho mọi người/ Phạm Cao Hoàn biên soạn.- Đồng Nai:: Nxb. Tổng hợp Đồng Nai,, 2002.- 144tr.: ;; 19m.
(Nghề; Nghề mộc; Nội thất; )
DDC: 694 /Price: 10000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1636410. Nghề mộc và trang trí nội thất: Hướng dẫn học nghề ; Nghề thực dụng cho mọi người/ Phạm Cao Hoàn biên soạn.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2002.- 144tr; 19cm.
    Tóm tắt: Chế tác đồ gỗ gia dụng, phục chế, sửa chữa vật dụng bằng chất liệu gỗ, kính...trong gia đình
|Nghề mộc; Phục chế; Sửa chữa; Đồ gỗ gia dụng; |
/Price: 10.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1499915. Chương trình đào tạo công nhân: Nghề mộc công trường, nề và bêtông, cốt thép công trường.- H.: Công nhân kỹ thuật, 1978.- 189tr.; 19cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Lao động
    Tóm tắt: Kế hoạch và nội dung chương trình đào tạo công nhân kỹ thuật các nghề mộc, nề, bêtông cốt thép công trường và các môn văn hóa kỹ thuật có liên quan như: máy xây dựng, toán, vẽ kỹ thuật, vật liệu xây dựng, cơ học xây dựng, điện kỹ thuật, tổ chức sản xuất
{Xây dựng; bêtông cốt thép; chương trình đào tạo; giáo trình; mộc; nề; thi công; } |Xây dựng; bêtông cốt thép; chương trình đào tạo; giáo trình; mộc; nề; thi công; |
/Price: 0,5đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học946125. NGÔ THỊ THANH THUỲ
    Nghề móc len chỉ/ Ngô Thị Thanh Thuỳ.- H.: Giáo dục, 2018.- 87tr.: hình vẽ, ảnh; 24cm.
    ISBN: 9786040145888
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về nghề móc len chỉ: Nguyên liệu và dụng cụ, phương pháp móc các mũi móc cơ bản, phương pháp móc các mũi móc kiểu, mũi móc hoa dâu - mũi hạt ngô, mũi dẻ quạt - lưới mắt cáo, phương pháp móc tạo vòng tròn, phương pháp móc lót ly...
(Chỉ; Len; Móc; )
DDC: 746.434 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1119043. LƯƠNG ĐỨC LONG
    Thực hành nghề mộc trong công trình xây dựng/ Lương Đức Long.- H.: Giao thông Vận tải, 2010.- 151tr.: minh hoạ; 24cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu, hướng dẫn việc thiết kế, lắp đặt các bộ phận trong các công trình xây dựng dân dụng bao gồm lắp đặt cầu thang, sửa chữa và thay thế cửa sổ, cửa ra vào và mái nhà...
(Nghề mộc; Thực hành; Xây dựng dân dụng; )
DDC: 694 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1139068. ĐẶNG VĂN TỎ
    Thực hành nghề mộc. T.1: Lắp đặt và sửa chữa tủ tường, sàn gỗ, mái nhà, cửa gỗ, vách ngoài/ Đặng Văn Tỏ, Nguyễn Thị Tuyết, Phạm Thanh Đường.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2009.- 442tr.; 24cm.- (Tủ sách Dạy nghề)
    Tóm tắt: Trình bày những công việc thực hành cụ thể của nghề mộc: các điều kiện làm việc, đinh, vít, kéo, các dụng cụ cầm tay cơ bản để sửa chữa nhà, sửa chữa tường trần, thay thế các cửa trong nhà, lắp đặt ván ốp tường, ốp chân tường, sửa chữa cầu thang, tủ mặt, tủ quầy, cải tạo phòng lớp, tân trang phòng tắm, sửa chữa đồ gỗ...
(Lắp đặt; Nghề mộc; Nhà cửa; Sửa chữa; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Tuyết; Phạm Thanh Đường; ]
DDC: 694 /Price: 82000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1139069. ĐẶNG VĂN TỎ
    Thực hành nghề mộc. T.2: Lắp đặt và sửa chữa tường, trần nhà, cầu thang, bếp, buồng tắm/ Đặng Văn Tỏ, Nguyễn Thị Tuyết, Phạm Thanh Đường.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2009.- 454tr.: hình vẽ; 24cm.- (Tủ sách Dạy nghề)
    Tóm tắt: Hướng dẫn nhằm giúp bạn đọc thêm một tủ âm tường, cải tạo một tầng hầm, tân trang các cấu trúc sàn, hoàn thiện và sửa chữa mái; sửa chữa và thay thế cửa sổ... một cách hợp lí. Giúp bạn đọc tự thực hành sửa chữa nghề mộc
(Kĩ thuật; Lắp đặt; Nghề mộc; Nhà ở; Sửa chữa; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Tuyết; Phạm Thanh Đường; ]
DDC: 694 /Price: 82000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1193495. CHU SĨ HẢI
    Công nghệ mộc: Giáo trình đại học Lâm nghiệp/ Chu Sĩ Hải, Võ Thành Minh.- H.: Nông nghiệp, 2006.- 268tr.: minh hoạ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Trường đại học Lâm nghiệp
    Thư mục: tr. 265
    Tóm tắt: Những khái niệm cơ bản trong công nghệ mộc. công nghệ tạo phôi và sơ chế. Công nghệ gia công tinh. Các loại hình công nghệ đặc thù. Thiết kế công nghệ và chuẩn bị kỹ thuật. Lắp ráp, bao gói và vận chuyển sản phẩm
(Công nghệ; Nghề mộc; ) [Vai trò: Chu Sĩ Hải; Võ Thành Minh; ]
DDC: 694.071 /Price: 60440đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1302273. PHẠM CAO HOÀN
    Nghề mộc & trang trí nội thất/ Phạm Cao Hoàn b.s.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2002.- 144tr : hình vẽ; 19cm.- (Hướng dẫn học nghề thực dụng cho mọi người)
    Tóm tắt: Giới thiệu về kỹ thuật sản xuất bảo quản đồ gỗ: dụng cụ, máy công cụ, vật liệu gỗ, các kỹ thuật kết nối bằng đinh, vít, keo; đóng mộng; Trang trí nội thất như lắp đặt kính, khung ảnh, bọc lót đồ gỗ..
{Nghề mộc; Trang trí nội thất; Đồ gỗ; } |Nghề mộc; Trang trí nội thất; Đồ gỗ; |
/Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1212863. TRẦN NAM KHƯƠNG
    Nghề mộc/ B.s: Trần Nam Khương, Đào Đình Thi, Thái Tân Trào...- H.: Giáo dục, 2000.- 84tr : hình vẽ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
{Nghề mộc; Sách giáo khoa; } |Nghề mộc; Sách giáo khoa; | [Vai trò: Nguyễn Văn Tuất; Thái Tân Trào; Đào Đình Thi; ]
/Price: 8500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.