1232215. 10 năm tạp chí nghiên cứu Trung Quốc (1955-2005)/ B.s.: Đỗ Tiến Sâm, Nguyễn Huy Quý, Phùng Thị Huệ...- H.: Khoa học xã hội, 2005.- 405tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Tạp chí Nghiên cứu Trung Quốc Phụ lục: tr. 319 Tóm tắt: Giới thiệu các văn bản, quyết định và những thành tựu, phương hướng phát triển trong 10 năm của Tạp chí Nghiên cứu Trung Quốc, cũng như đóng góp của tạp chí thể hiện qua các chuyên mục và của cộng tác viên thuộc nhiều quốc tịch khác nhau của tạp chí... (Hoạt động; Tạp chí; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Nguyễn Huy Quý; Nguyễn Văn Ninh; Phùng Thị Huệ; Đỗ Minh Cao; Đỗ Tiến Sâm; ] DDC: 059 /Price: 53000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1214161. NGÔ DOÃN VỊNH Bàn về phát triển kinh tế: Nghiên cứu con đường dẫn tới giàu sang : Sách tham khảo/ Ngô Doãn Vịnh (ch.b.), Nguyễn Xuân Thu, Nguyễn Văn Thành.- H.: Chính trị Quốc gia, 2005.- 463tr.: bảng, sơ đồ; 21cm. Thư mục: tr. 449-457 Tóm tắt: Giới thiệu tổng quát những vấn đề lý luận có tính nguyên lý và cơ bản về phát triển kinh tế từ cổ điển đến hiện đại. Các tư tưởng, lý thuyết, quan điểm cơ bản về tăng trưởng kinh tế từ trước tới nay. Mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và phát triển bền vững. Lý luận và thực tiễn cơ bản về cơ cấu của nền kinh tế. Phát triển giống nòi và nguồn nhân lực. Tổ chức không gian kinh tế - xã hội (Kinh tế; Phát triển; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Văn Thành; Nguyễn Xuân Thu; ] DDC: 338.9597 /Price: 62000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1221759. Báo cáo kết quả nghiên cứu đánh giá tác động của việc mở cửa thị trường đối với ngành bảo hiểm Việt Nam và giải pháp phát triển thị trường bảo hiểm phù hợp với tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế/ Ch.b.: Thái Bá Cẩn, Hoàng Hải, Hoàng Thái Sơn...- H.: Tài chính, 2005.- 163tr.: bảng; 30cm. ĐTTS ghi: Viện Khoa học Tài chính Tóm tắt: Thực trạng hoạt động của thị trường bảo hiểm Việt Nam giai đoạn 1986-2003 và đánh giá tác động của việc mở cửa thị trường đối với ngành bảo hiểm Việt Nam cũng như giải pháp phát triển thị trường bảo hiểm phù hợp với tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế (Bảo hiểm; Hoạt động; Phát triển; ) [Việt Nam; ] {Thị trường bảo hiểm; Thị trường bảo hiểm; } |Thị trường bảo hiểm; Thị trường bảo hiểm; | [Vai trò: Hoàng Hải; Hoàng Thái Sơn; Nguyễn Thị Nga; Thái Bá Cẩn; Vũ Văn Hoá; ] DDC: 368 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1217567. VƯƠNG NGỌC ĐỨC Bí ẩn của phong thuỷ: Nghiên cứu và phê phán thuật xem tướng địa truyền thống/ Vương Ngọc Đức ch.b. ; Trần Đình Hiến dịch.- Tái bản lần 1.- H.: Văn hoá Thông tin, 2005.- 600tr.; 21cm.- (Đại điển tích văn hoá Trung Quốc) Dịch từ nguyên bản tiếng Trung Quốc Tóm tắt: Nghiên cứu thuật phong thuỷ-một hiện tượng văn hoá thần bí của Trung Quốc. Tìm hiểu tên gọi nguồn gốc và đặc điểm của phong thuỷ, thầy phong thuỷ, sách phong thuỷ và các môn loại phong thuỷ (Văn hoá; Điển tích; ) [Trung Quốc; ] {Thuật phong thuỷ; } |Thuật phong thuỷ; | [Vai trò: Trần Đình Hiến; Vương Ngọc Đức; ] DDC: 133 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1217674. VƯƠNG NGỌC ĐỨC Bí ẩn của tướng thuật: Nghiên cứu và phê phán thuật xem tướng cổ đại/ Vương Ngọc Đức (ch.b.), Trần Hưng Nhân ; Dịch: Lê Huy Tiêu...- Tái bản lần 1.- H.: Văn hoá Thông tin, 2005.- 402tr.; 21cm.- (Đại điển tích văn hoá Trung Hoa) Dịch từ nguyên bản tiếng Trung Quốc Tóm tắt: Trình bày các nghiên cứu sâu sắc về một trong những hiện tượng văn hoá mang tính chất thần bí của Trung Quốc là thuật xem tướng. Tìm hiểu lịch sử tướng thuật, các đại tướng sư, sách về tướng thuật, các môn loại tướng thuật... Phê phán tướng thuật (Bói toán; Văn hoá; Điển tích; ) [Trung Quốc; ] {Thuật xem tướng; } |Thuật xem tướng; | [Vai trò: Lê Huy Tiêu; Nguyễn Đức Sâm; Thụ Ân; Trần Hưng Nhân; Vương Ngọc Đức; ] DDC: 138 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1206580. ĐẶNG THÁI HOÀNG Các bài nghiên cứu lý luận phê bình dịch thuật kiến trúc. T.3/ Đặng Thái Hoàng.- H.: Xây dựng, 2005.- 421tr.: hình vẽ; 2005. Tóm tắt: Các bài nghiên cứu, lý luận về lý thuyết và các hình thức kiến trúc như: ký hiệu học kiến trúc, kiến trúc hiện đại mới, chủ nghĩa hậu hiện đại trong kiến trúc, kiến trúc high-tech, kiến trúc đô thị của các thành phố... (Kiến trúc; Kí hiệu học cấu trúc; Lí luận; Qui hoạch; ) DDC: 720 /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1224131. Các công trình nghiên cứu của Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam/ Nguyễn Văn Huy, Tô Ngọc Thanh, Mai Thanh Sơn...- H.: Khoa học xã hội, 2005.- 547tr.: ảnh, bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Viện KHXH Việt Nam . Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam Thư mục cuối mỗi bài Tóm tắt: Tập hợp các công trình nghiên cứu của bảo tàng dân tộc học Việt Nam: phim dân tộc học, các nghề thủ công truyền thống, văn hoá Thái, y học dân gian, công tác bảo tàng... (Bảo tàng; Dân tộc Thái; Dân tộc học; Nghề thủ công truyền thống; Phim; ) [Vai trò: Mai Thanh Sơn; Nguyễn Thị Thu Hương; Nguyễn Văn Huy; Phạm Văn Lợi; Tô Ngọc Thanh; ] DDC: 305.80074 /Price: 75000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1225569. Các nhà nghiên cứu ngôn ngữ học Việt Nam= Vietnamese researchers on linguistics = chercheurs Vietnamiens en linguistique/ Vương Toàn b.s..- H.: Khoa học xã hội, 2005.- 555tr., 16tr. ảnh chân dung; 24cm. ĐTTS ghi: Viện KHXH Việt Nam. Viện Thông tin KHXH Thư mục: tr. 542-544 Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử và thành tựu nghiên cứu của các nhà ngôn ngữ học Việt Nam (Ngôn ngữ học; Nhà khoa học; Thành tựu khoa học; Tiểu sử; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Vương Toàn; ] DDC: 495.922092 /Price: 82000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1216583. VŨ MINH THỤC Các phương pháp Labo trong nghiên cứu miễn dịch - dị ứng/ Vũ Minh Thục.- H.: Y học, 2005.- 224tr.: minh họa; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu việc dùng phương pháp Labo trong nghiên cứu miễn dịch - dị ứng: xét nghiệm miễn dịch học tế bào, phương pháp Invivo để nghiên cứu dị ứng các test da, các test niêm mạc và đánh giá các test kích thích bằng thuốc (Dị ứng; Miễn dịch; Phương pháp nghiên cứu; Thí nghiệm; Xét nghiệm; ) {Phương pháp Labo; } |Phương pháp Labo; | DDC: 616.07 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1219427. LÊ VIỆT NHÂN Chào Việt Nam.com: Viết về 24 bạn trẻ có công trình nghiên cứu khoa học tiêu biểu trong lĩnh vực công nghệ thông tin/ Lê Việt Nhân.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ ; Báo Khoa học và đời sống, 2005.- 150tr.: ảnh; 20cm. Tóm tắt: Kí sự về 24 bạn trẻ có công trình nghiên cứu khoa học tiêu biểu trong lĩnh vực công nghệ thông tin như: Phạm Thăng Long, Nguyễn Văn Hoàng, Đinh Xuân Trường, Trần Đức Duẩn, Đỗ Lệnh Hùng Sơn, Nguyễn Đức Quý, Huỳnh Vũ Trọng Tường, Nguyễn Huỳnh Thái Châu... (Khoa học thông tin; Nghiên cứu khoa học; Văn học hiện đại; Điển hình tiên tiến; ) [Việt Nam; ] DDC: 004.092 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1224075. ĐỖ KIM CHUNG Chính sách và phương thức chuyển giao kỹ thuật tiến bộ trong nông nghiệp ở miền núi và trung du phía Bắc Việt Nam: Sách chuyên khảo dùng cho các nhà hoạch định chính sách nông nghiệp, các cán bộ nghiên cứu và đào tạo trong lĩnh vực phát triển nông nghiệp, nông thôn và chuyển giao công nghệ/ Đỗ Kim Chung.- H.: Nông nghiệp, 2005.- 128tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Chương trình Nghiên cứu Việt Nam - Hà Lan (VNRP) Thư mục: tr. 123 Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề lý luận và thực tiễn chuyển giao kỹ thuật tiến bộ trong nông nghiệp và nông thôn, phương pháp nghiên cứu, thực trạng chính sách và phương thức chuyển giao kỹ thuật tiến bộ trong nông nghiệp tới nông dân miền núi và trung du phía Bắc (Kinh tế nông nghiệp; ) [Việt Nam; ] DDC: 338.1095971 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1232497. Chỉ số phát triển giáo dục trong HDI - Cách tiếp cận và một số kết quả nghiên cứu/ Phạm Minh Hạc, Đặng Quốc Bảo, Nguyễn Quốc Chí...- H.: Chính trị Quốc gia, 2005.- 254tr.: bảng; 21cm. Thư mục: tr.253-254 Tóm tắt: Giới thiệu các công trình nghiên cứu của đề tài nghiên cứu chỉ số phát triển con người của Việt Nam giai đoạn 2001-2005. Chỉ số phát triển giáo dục-cách tiếp cận và vai trò của nó đối với phát triển con người. Một số kết quả nghiên cứu chỉ số phát triển giáo dục ở Việt Nam (Công trình nghiên cứu; Giáo dục học; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Quốc Chí; Phạm Minh Hạc; Đặng Quốc Bảo; Đặng Thị Thanh Huyền; ] DDC: 370.9597 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1229727. Chỉ số phát triển kinh tế trong HDI - Cách tiếp cận và một số kết quả nghiên cứu: Sách chuyên khảo/ Ch.b.: Đặng Quốc Bảo, Trương Thị Thuý Hằng.- H.: Chính trị Quốc gia, 2005.- 235tr.: bảng; 21cm. Phụ lục: tr. 192-232 Tóm tắt: Giới thiệu những nội dung nghiên cứu, phân tích các chỉ số phát triển con người (HDI) của người Việt Nam giai đoạn 2001-2005, lí luận chung và kinh nghiệm thực tiễn đo đạc chỉ tiêu GDP ở một số địa phương Việt Nam và một số nước trên thế giới (Chỉ số phát triển; Con người; Kinh tế; Tổng sản phẩm quốc nội; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Chỉnh; Nguyễn Văn Phẩm; Trương Thị Thuý Hằng; Trương Thị Thuý Hằng; Đặng Quốc Bảo; Đặng Quốc Bảo; Đỗ Thịnh; ] DDC: 338.9597 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1206287. NGUYỄN VĂN THANH Chó Béc giê Đức giống chó số một thế giới: Sách tham khảo dùng cho các nhà nghiên cứu, sinh viên chăn nuôi, thú y, những người nuôi dưỡng, huấn luyện, sử dụng cho nghiệp vụ. T.1: Lựa chọn, chăm sóc và nuôi dưỡng chó con/ Nguyễn Văn Thanh, Nguyễn Mạnh Hà.- H.: Lao động Xã hội, 2005.- 55tr.; 27cm. Phụ lục: tr. 51 Tóm tắt: Hướng dẫn lựa chọn, chăm sóc và nuôi dưỡng chó con-giống chó Béc giê Đức. Giới thiệu về chó nghiệp vụ. Những điều cần chú ý khi nuôi chó nhập từ nước ngoài (Chó; Chăn nuôi; Huấn luyện; ) {Chó nghiệp vụ; } |Chó nghiệp vụ; | [Vai trò: Nguyễn Mạnh Hà; ] DDC: 636.7 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1233685. Danh mục các kết quả nghiên cứu và triển khai đã công bố trong giai đoạn 1980-2005= List of scientific research and development works published in the 1980-2005 period : Song ngữ Việt - Anh.- H.: Viện Kỹ thuật Nhiệt đới, 2005.- 158tr.: ảnh; 30cm. ĐTTS ghi: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam. - Tên sách và chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh Tóm tắt: Giới thiệu danh mục các tài liệu báo cáo và báo cáo khoa học về vật liệu, kĩ thuật điện và điện tử. Báo cáo tổng kết chương trình, đề tài, dự án cấp nhà nước và cấp bộ và các kết quả khác (Báo cáo khoa học; Kĩ thuật điện; Vật liệu; ) [Việt Nam; ] DDC: 621.3 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1227777. ĐỖ BÁ LỘC Dẫn luận ngôn ngữ học nghiên cứu và đổi mới/ Đỗ Bá Lộc.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005.- 185tr.: sơ đồ; 16x24cm. Tóm tắt: Giới thiệu các chủ đề nghiên cứu và học tập ngôn ngữ học phục vụ đổi mới dẫn luận ngôn ngữ học cùng một số chủ đề nghiên cứu và học tập ngôn ngữ học phục vụ đổi mới dẫn luận ngôn ngữ học: Cấu trúc ngôn ngữ, chữ viết, âm tố, âm tiết và hiện tượng ngôn điệu... (Ngôn ngữ học; ) {Dẫn luận ngôn ngữ; } |Dẫn luận ngôn ngữ; | DDC: 410 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1218640. Folklore thế giới một số công trình nghiên cứu cơ bản/ Đồng chủ biên: Ngô Đức Thịnh, Frank Proschan, Vũ Thị Thanh Hương dịch.- H.: Khoa học xã hội, 2005.- 818tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu văn hoá Tóm tắt: Tuyển tập các bài viết về nghiên cứu Folklore thế giới, mối quan hệ giữa nó với các ngành khoa học khác đặc biệt trong văn học. Cơ sở xã hội các hình thức, cấu trúc, truyền thống, biến đổi và sáng tạo của văn hoá dân gian. Các phương pháp tiếp cận hiện nay trong nghiên cứu nghệ thuật ngôn từ và diễn xướng (Diễn xướng; Nghệ thuật; Ngôn ngữ; Phương pháp nghiên cứu; Thi pháp; ) [Thế giới; ] [Vai trò: Hồ Hải Thuỵ; Ngô Đức Thịnh; Phạm Lan Hương; Vũ Thị Thanh Hương; Đoàn Đức Lưu; Đỗ Trọng Quang; Grimm, Jocob; Jakobson, Roman; Krohn, Kaaple; Proschan, Frank; ] DDC: 398.2 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1230139. NGUYỄN ĐỨC VŨ Giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục trong địa lí nhà trường: Sách dùng cho hệ đào tạo từ xa/ Nguyễn Đức Vũ.- H.: Giáo dục, 2005.- 151tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Đại học Huế. Trung tâm Đào tạo từ xa Phụ lục: tr. 124-150 Tóm tắt: Phương pháp luận, phương pháp nghiên cứu khoa học, cấu trúc công trình nghiên cứu, các giai đoạn tiến hành đề tài, đánh giá kết quả nghiên cứu khoa học của môn địa lí trong nhà trường (Nghiên cứu khoa học; Phương pháp luận; Trường phổ thông; Địa lí; ) DDC: 910.7 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1227141. VŨ THỊ THANH BÌNH Giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa học thể dục thể thao/ B.s.: Vũ Thị Thanh Bình (ch.b.), Nguyễn Mậu Loan.- H.: Thể dục Thể thao, 2005.- 159tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào đạo. Trường Đại học Sư phạm TDTT Hà Tây. - Lưu hành nội bộ Thư mục: tr. 156-157 Tóm tắt: Trình bày các khái niệm khoa học và nghiên cứu khoa học vận dụng vào lĩnh vực thể dục thể thao.Các giai đoạn cơ bản và một số điểm cần chú ý trong quá trình nghiên cứu khoa học (Thể dục thể thao; ) [Vai trò: Nguyễn Mậu Loan; ] DDC: 796.44072 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1229080. VŨ ĐỨC THU Giáo trình Phương pháp nghiên cứu khoa học Thể dục Thể thao: Giáo trình cao đẳng Sư phạm/ Vũ Đức Thu, Vũ Thị Thanh Bình.- H.: Đại học Sư phạm, 2005.- 159tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dự án Đào tạo Giáo viên THCS Thư mục: tr. 159 Tóm tắt: Trình bày các khái niệm, phân loại và xác định đề tài nghiên cứu khoa học; hướng dẫn cách viết và trình bày; phương pháp nghiên cứu lí luận; phương pháp phỏng vấn, quan sát sư phạm, bài thử, thực nghiệm sư phạm, phương pháp nghiên cứu tâm lí và y sinh học, phương pháp toán thống kê và đặc điểm công tác nghiên cứu khoa học giáo dục thể chất trường học (Nghiên cứu khoa học; Thể dục thể thao; ) [Vai trò: Vũ Thị Thanh Bình; ] DDC: 796.44072 /Nguồn thư mục: [NLV]. |