Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 10 tài liệu với từ khoá Nhật-Việt

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1318152. XÔCÔLÔP, I.A
    Từ điển y học Anh-Pháp-Nga-Latinh-Nhật-Việt/ I.A. Xôcôlôp, Trương Cam Bảo.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2001.- 1235tr; 24cm.
    Chính văn bằng sáu thứ tiếng: Anh, Pháp, Nga, Latinh, Nhật, Việt. - Thư mục: tr.1234
    Tóm tắt: Gần 10000 thuật ngữ y học với 6 ngôn ngữ khác nhau: Anh, Pháp, Nga, Nhật, Việt, Latinh
{Tiếng Anh; Tiếng Latinh; Tiếng Nga; Tiếng Pháp; Tiếng Việt; Từ điển thuật ngữ; Y học; tiếng Nhật Bản; } |Tiếng Anh; Tiếng Latinh; Tiếng Nga; Tiếng Pháp; Tiếng Việt; Từ điển thuật ngữ; Y học; tiếng Nhật Bản; | [Vai trò: Trương Cam Bảo; ]
DDC: 610.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668288. KAMIYA
    Từ điển Nhật-Việt, Việt- Nhật/ Kamiya , Taeko ; Biên dịch và hiệu đính: Hữu Khánh , Thái Thành.- Hà Nội: Từ điển Bách khoa, 2006.- 1487 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Sách giúp cho người học tiếng Nhật dễ dàng trong việc tìm hiểu nghĩa của từ cũng như cách phát âm chuẩn trong quá trình học.
(Japanese language; Vietnamese language; Tiếng Việt; ) |Từ điển tiếng Nhật - Việt; Từ điển tiếng Việt - Nhật; Dictionaries ( Vietnamese ); Dictionaries ( Japanese ); Từ điển ( Tiếng Nhật ); | [Vai trò: Hữu Khánh; Taeko; Thái Thành; ]
DDC: 495.9223956 /Price: 218000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1659436. NGUYỄN, THỊ THANH THU
    Những thuật ngữ dùng trong kinh doanh Nhật- Anh-Việt và Anh-Nhật-Việt/ Nguyễn Thị Thanh Thu và Trần Thị Ái Vy.- H.: KHKT, 2004.- 271tr.; cm.
(japanese language; ) |Thuật ngữ kinh doanh; dictionaries; english; vietnamese; |
DDC: 495.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1636655. TRẦN VIỆT THANH
    800 câu đàm thoại giao tiếp Nhật-Việt/ Trần Việt Thanh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2002.- 302tr; 20cm.
    Giao tiếp, sinh hoạt, dịch vụ, ăn uống, mua sắm, di chuyển, giải trí, thương mại, chữa bệnh...
|Giao tiếp Nhật-Việt; Ngôn ngữ Nhật; Tiếng Nhật; |
/Price: 30.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1631856. Từ điển Nhật-Việt.- H.: Văn hóa, 1997.- 465tr; 15,5cm.
|Từ điển; Từ điển Nhật-Việt; |
/Price: 38.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1632274. Từ điển Nhật-Việt: Khoảng 60.000 từ/ Lê Đức Niệm, Trường Đình Nguyên, Nguyễn Văn Phát....- Mũi Cà Mau: Nxb.Mũi Cà Mau, 1997.- 1879tr; 24cm.
|Ngôn ngữ; Tiếng Nhật; Từ điển Nhật Việt; | [Vai trò: Lê Đức Niệm; Nguyễn Văn Hảo; Nguyễn Văn Phát; Trường Đình Nguyên; Trần Sơn; ]
/Price: 170.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1629204. Từ điển Nhật-Việt.Khoảng 60.000 từ/ Lê Đức Niệm,Trương Đình Nguyên,Trần Sơn....- Cà Mau: Nxb. Mũi Cà Mau, 1994.- 1879tr; 24cm.
|Từ điển; Từ điển Nhật-Việt; | [Vai trò: Lê Đức Niệm; Trương Đình Nguyên; Trần Sơn...; ]
/Price: `190.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1629777. NGỤỴ TUẤN HÙNG
    Đàm thoại tiếng Hoa cấp tốc: Ngoại quốc nhân học Trung quốc thoại:Trình bày đối chiếu Hoa-Anh-Nhật-Việt/ Nguỵ Tuấn Hùng.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1992.- 87tr; 19cm.- (Đàm thoại Hoa ngữ cấp tốc)
|Học ngoại nữ; Tiếng Anh; Tiếng Hoa; Tiếng Nhật; |
/Price: 6800d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1317139. Tiểu từ điển Nhật-Việt.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2001.- 465tr; 16cm.
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Nhật-Việt
{Nhật Bản; Nhật-Việt; Từ điển; Việt Nam; } |Nhật Bản; Nhật-Việt; Từ điển; Việt Nam; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1210257. LÊ ĐỨC NIÊM
    Từ điển Nhật-Việt: Khoảng 60.000 từ/ Lê Đức Niêm, Trương Đình Nguyên, Trần Sơn, ...- Cà Mau: Nxb. Mũi Cà Mau, 2000.- 1879tr; 25cm.
    Tóm tắt: Từ điển thuật ngữ Nhật-Việt, khoảng 60.000 từ, được trình bày theo thứ tự vần tiếng Nhật, ngoài ra có phần phụ lục tra theo bộ chữ Hán và có bảng ghi âm tiếng Nhật bên cạnh chữ Hán
{Tiếng Nhật; Tiếng Việt; Từ điển thuật ngữ; } |Tiếng Nhật; Tiếng Việt; Từ điển thuật ngữ; | [Vai trò: Nguyễn Văn Hảo; Nguyễn Văn Phát; Trương Đình Nguyên; Trần Sơn; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.