1550629. Tam quốc chí bình thoại: Bản in niên hiệu Chí Trị/ Trần Hoàng Vũ dịch.- H.: Nxb.Thanh niên, 2021.- 312tr.: Tranh minh họa; 24cm.- (Tủ sách Văn sử tinh hoa) Tóm tắt: Văn học Trung Quốc {Truyện; Văn học Trung Quốc; Văn học nước ngoài; } |Truyện; Văn học Trung Quốc; Văn học nước ngoài; | [Vai trò: Trần Hoàng Vũ; ] DDC: 895.1 /Price: 189000 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1529872. BÙI THIẾT Vua chúa Việt Nam: Triều đại, đời vua chúa, miếu hiệu, niên hiệu/ Bùi Thiết.- H.: Văn hóa thông tin, 1995.- 259tr; 19cm. Tóm tắt: Sách hệ thống, biên soạn đầy đủ, tóm tắt với nội dung cô đọng giới thiệu về tên nước qua các thời, các triều đại của các quốc gia thành lập trên đất Việt Nam {lịch sử Việt Nam; vua chúa Việt Nam; } |lịch sử Việt Nam; vua chúa Việt Nam; | /Price: 18000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1647994. BÙI THIẾT Vua chúa Việt Nam: Triều đại, đời vua chúa, miến hiệu, niên hiệu/ Bùi Thiết.- 1st.- Hà Nội: VHTT, 1996; 259tr.. (administrative law - vietnam; ) |Chế độ phong kiến Việt Nam; | DDC: 350.001 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1622750. Tam Quốc Chí bình thoại: Bản in niên hiệu chính trị 1321-1323/ Trần Hoàng Vũ dịch.- Hà Nội: Thanh niên, 2021.- 311 tr.; 24 cm.- (Tủ sách Văn sử tinh hoa) ISBN: 9786043260977 Tóm tắt: Sách tập hợp các truyện kể dân gian về đề tài Tam quốc thời Nam Tống, chuyện kể chủ yếu bằng văn xuôi, lời nói thông tục thường ngày, với hình vẽ các nhân vật với trang phục quan lại thời Tống… (Lịch sử cổ đại; ) |Truyện lịch sử; Trung Quốc; | [Vai trò: Trần, Hoàng Vũ; ] DDC: 895.1 /Price: 189000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1493720. QUỐC SỬ QUÁN TRIỀU NGUYỄN. Quốc triều chính biên toát yếu (Bản dịch tiếng Việt của quốc sử quán): Trích từ trang 9 đến trang 62: Quyển thứ nhất: Đức Thế tổ cao hoàng - Niên hiệu Gia Long)/ Cao Xuân Dục chủ biên; Trần Đình Phong biên soạn; Đặng Văn Thuủ, Lê Hoàn hiệu đính.- Huế: Thuận Hóa, 1998.- 62tr.; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử về triều đại Gia Long trong đó gắn liền với lịch sử phong trào nông dân Tây Sơn. Theo quan điểm và cách nhìn nhận đánh giá của Quốc sử quán triều Nguyễn {Gia Long; Lịch sử; Nguyễn Huệ; Tây Sơn; } |Gia Long; Lịch sử; Nguyễn Huệ; Tây Sơn; | [Vai trò: Cao Xuân Dục; Trần Đình Phong; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1482395. BÙI THIẾT Vua chúa Việt Nam: Triều đại . Đời Vua chúa . Miếu hiệu . Niên hiệu/ Bùi Thiết.- H.: Văn hóa thông tin, 1995.- 258tr.; 19cm.. ĐTTS ghi : Bộ Văn hóa và thông tin - Viện Văn hóa Tóm tắt: Tên nước, các triều đại của nước ta và các nước thành lập trên nước Việt nam như Chiêm thành...; các đời vua chúa và miếu hiệu, niên hiệu của các vua chúa Việt nam {Tiểu sử; Việt nam; vua chúa; } |Tiểu sử; Việt nam; vua chúa; | [Vai trò: Bùi Thiết; ] /Price: 18.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1480466. Phạm Công tân truyện: Phạm Công Cúc Hoa : Theo bản khắc mới năm kỷ mùi 1919. Niên hiệu Khải Định thứ tám Phúc Văn Đường tàng bản/ Vô Danh Thị; Hoàng Văn Suất, Nguyễn Văn xỹ phiên âm và chú giải.- H.: Văn học, 1994.- 227tr.; 19cm. {Truyện nôm; } |Truyện nôm; | [Vai trò: Hoàng Văn Suất; Nguyễn Văn xỹ; Vô Danh Thị; ] /Price: 15.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1535182. Phạm Công tân truyện. Phạm Công Cúc Hoa: Theo bản khắc mới năm Kỷ Mùi 1919 niên hiệu Khải Định thứ tám phúc văn Đường tàng bản/ Vô Danh Thị, Hoàng Văn Suất, Nguyễn Quang Xỹ phiên âm và chú giải.- H.: Văn học, 1994.- 227tr.; 19cm. DDC: 800 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1537266. Phạm Công tân truyện: Theo bản khắc mới năm Kỷ Mùi 1919 niên hiệu Khải Định Thứ tám phúc văn Đường tàng bản/ Vô Danh Thị, Hoàng Văn Suất, Nguyễn Quang Xỹ phiên âm và chú giải.- H.: Phủ Quốc vụ Khanh đặc trách Văn hóa, 1971.- 182tr.; 19cm. DDC: 800 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1133167. THÍCH HẠNH THÀNH Biên niên sử Phật giáo Trung Quốc: Từ năm 67 tây lịch - niên hiệu Vĩnh Bình - Hán Minh Đế đến năm 1911 - niên hiệu Tuyên Thống - Phổ Nghi/ Thích Hạnh Thành.- Cà Mau: Nxb. Phương Đông, 2009.- 719tr.; 21cm. Thư mục: tr. 716-719 Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử Phật giáo Trung Quốc từ năm 67 Tây Lịch cho đến năm 1911. Trình bày theo thứ tự từng triều đại của lịch sử Trung Quốc (Lịch sử; Đạo Phật; ) [Trung Quốc; ] DDC: 294.30951 /Price: 85000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1149298. PHẠM QUỐC QUÂN Gốm sứ thời thanh có niên hiệu nhà vua (1644-1911): The Qing Dynasty's Ceramics with Imperial Mark (1644-1911)/ Phạm Quốc Quân, Nguyễn Đình Chiến, Lê Thị Thanh Hà.- H., 2008.- 219tr: ảnh; 29cm. ĐTTS ghi: Bảo tàng Lịch sử Việt Nam Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Anh Tóm tắt: Giới thiệu bộ sưu tập gốm sứ thời Thanh trong kho bảo tàng lịch sử Việt Nam, nguồn gốc xuất sứ, thời điểm lịch sử xuất hiện (Di tích văn hoá; Gốm sứ; Hiện vật; ) [Trung Quốc; ] {Nhà Thanh; } |Nhà Thanh; | [Vai trò: Lê Thị Thanh Hà; Nguyễn Đình Chiến; ] DDC: 738.0951 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1325564. BÙI THIẾT Vua chúa Việt Nam: Triều đại. Đời vua chúa. Miếu hiệu. Niên hiệu/ Bùi Thiết.- H.: Văn hoá thông tin, 1995.- 259tr; 19cm. Đầu trang tên sách ghi: Bộ Văn hoá thông tin. Viện Văn hoá Tóm tắt: Bảng tra về các triều đại vua chúa Việt Nam (tên triều đại, đời vua chúa, miếu hiệu, niên hiệu) và các bảng tra về những vấn đề có liên quan: bảng danh mục tiền cổ Việt Nam. Bảng đối chiếu niên đại các đời vua của Việt Nam tương ứng với Trung Hoa. Những quan cai trị Trung Quốc, người Pháp ở Việt Nam {Việt Nam; Vua; biên niên sử; chúa; lịch sử; miếu hiệu; niên hiệu; triều đại; } |Việt Nam; Vua; biên niên sử; chúa; lịch sử; miếu hiệu; niên hiệu; triều đại; | /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |