Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 15 tài liệu với từ khoá Nuôi cá cảnh

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1503052. TRẦN CÔNG TAM
    Nuôi cá cảnh xuất khẩu/ Trần Công Tam, Nguyễn Diệp Sơn.- H.: Nông nghiệp, 1985.- 146tr.: minh họa; 19cm.
    Tóm tắt: Vài nét về lịch sử nuôi cá cảnh; những kiến thức chung cần biết trong kỹ thuật nuôi cá cảnh; một số loài cá cảnh được nuôi nhiều ở nước ta và một số loài đặc biệt trên thế giới
{Nuôi cá cảnh; cá cảnh; } |Nuôi cá cảnh; cá cảnh; | [Vai trò: Nguyễn Diệp Sơn; Trần Công Tam; ]
/Price: 6đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1189572. Nghệ thuật nuôi cá cảnh/ Hà Thiện Thuyên dịch.- H.: Lao động Xã hội, 2006.- 535tr.: ảnh; 20cm.
    Tên tác giả ngoài bìa sách ghi: Elwyn Hartley Edwards
    Tóm tắt: Giới thiệu hơn 500 loài cá khác nhau, các chức năng của cá, sự thích ứng môi trường, cách chăn nuôi các loài cá cảnh
(Chăn nuôi; Cá cảnh; Môi sinh; ) [Vai trò: Hà Thiện Thuyên; ]
DDC: 639.34 /Price: 53000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605502. NGUYỄN, THỊ THỦY
    Bài giảng kỹ thuật nuôi cá cảnh và thủy đặc sản: (Ngành nuôi trồng Thủy sản, hệ đại học)/ Nguyễn Thị Thủy.- Đồng Tháp, 2014.- 124tr.; 30 cm.
|Bài giảng; cá cảnh; kỹ thuật nuôi cá; đặc sản; |
DDC: 639.8 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1730690. BÙI, MINH TÂM
    Giáo trình kỹ thuật nuôi cá cảnh/ Bùi Minh Tâm.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2007.- 95tr.; 29cm.- (Tủ sách Đại học Cần Thơ)
    Tóm tắt: Nội dung giáo trình đề cập đến vấn đề về môi trường nuôi cá cảnh, sinh học và kỹ thuật nuôi một số loài cá.
(Fish-culture; Ornamental fishes; ) |Nuôi cá cảnh; |
DDC: 639.342 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1692541. DICK MILLS
    Chỉ nam nuôi cá cảnh: Aquarium fish/ Dick Mills; Bá Hiền và Kinh Vũ biên dịch.- H.: VHTT, 2003.- 71tr.; cm.
(aquarium fishes; ornamental fishes; ) |Kỹ thuật nuôi cá kiểng; |
DDC: 639.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1693682. NGỌC LAN
    Hướng dẫn nuôi cá cảnh nước ngọt/ Ngọc Lan.- Cà Mau: Mũi Cà Mau, 2003.- 50 tr.; 19 cm.
(Aquarium fishes; Ornamental fishes; ) |Kỹ thuật nuôi cá kiểng; |
DDC: 636.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1657230. MILLS, DICK
    Nghệ thuật nuôi cá cảnh: You and your aquarium/ Dick Mills; Trần Bá Hiền biên dịch.- Tp. HCM: Trẻ, 2003.- 363tr.; cm.
    ISBN: 7806510303
(aquarium fishes; ornamental fishes; ) |Kỹ thuật nuôi cá kiểng; |
DDC: 639.34 /Price: 36000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1700677. MILLS, DICK
    Kỹ thuật nuôi cá cảnh/ Dick Mills.- 1st.- Hà Nội: VHTT, 1999.- 271 tr.
(Fish-culture; ornamental fishes; ) |Cá cảnh; |
DDC: 639.342 /Price: 52.000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1781167. NGỌC LAN
    Chơi và nuôi cá cảnh/ Ngọc Lan.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2012.- 217 tr.: minh họa; 20 cm.
    Tóm tắt: Tìm hiểu khái quát về cá cảnh và thú chơi cá cảnh đặc biệt hướng dẫn thiết kế bể nuôi cá cảnh, những kiến thức về chăn sóc cá
(Cá cảnh; Nuôi cá cảnh; ) |Kĩ thuật nuôi; Chơi cá cảnh; |
DDC: 639.3 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1780916. Kỹ thuật nuôi cá cảnh.- Bình Dương: Trung tâm khuyến nông Bình Dương, 2008.- 28tr. ;; 20cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học của các loài cá cảnh, kỹ thuật nuôi cho cá sinh sản và chuẩn bị thức ăn
(Kỹ thuật; Nuôi cá; )
DDC: 639.3 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1766303. DICK MILLS
    101 bí quyết chỉ nam nuôi cá cảnh: Nguyên bản tiếng Anh/ Dick Mills; Bá Hiền, Kinh Vũ dịch.- Hà Nội: Văn hóa thông tin, 2003.- 71 tr.; 20 cm.
    Tóm tắt: Sách trình bày về một số kỹ thuật nuôi cá cảnh ở nước ta, cho phù hợp với khí hậu ở từng vùng
|Kỹ thuật; Nuôi cá; |
DDC: 639.34 /Price: 10000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1641023. MILLS, DICK
    Nghệ thuật (chỉ nam) nuôi cá cảnh/ Dick Mills ; Trần Bá Hiền biên dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2003.- 368tr; 21cm.
    Tóm tắt: Các loại cá cảnh; Chuẩn bị bổn nước, máy bơm, máy lọc... để nuôi cá; Kỹ thuật nuôi, chăm sóc phòng bệnh cho cá.
|Chỉ nam; Nghệ thuật; Nuôi cá cảnh; | [Vai trò: Trần Bá Hiền; ]
/Price: 36000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1766302. DICK MILLS
    Nghệ thuật (chỉ nam) nuôi cá cảnh: Nguyên bản tiếng Anh/ Dick Mills; Trần Bá Hiền dịch.- TP. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2003.- 363 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Giúp các bạn có thếm kiến thức nuôi cá nước ngọt, và cá cảnh ở nước ta
(Nuôi cá; ) |Cá kiểng; Nghệ thuật; |
DDC: 639.34 /Price: 36000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1485043. VĨNH KHANG
    Nuôi cá cảnh biển/ Vĩnh Khang.- Minh Hải: Nxb. Mũi Cà Mau, 1996.- 142tr.: hình ảnh; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu môi trường cá biển về muối biển và cá biển, thiết lập hồ nuôi cá cảnh biển cá đời sống của cá biển, giới thiệu các loài cá cảnh biển và đề cập tới tên tiếng anh, kích cỡ và sự sinh sản của chúng, các sinh vật biển, hải sản và các chủng loại cá căn bản
{Kỹ thuật nuôi cá cảnh biển; } |Kỹ thuật nuôi cá cảnh biển; | [Vai trò: Vĩnh Khang; ]
/Price: 14.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1292620. MILLS, DICK
    Chỉ nam nuôi cá cảnh/ Dick Mills ; Bá Hiền, Kinh Vũ dịch.- H.: Văn hoá Thông tin, 2003.- 71tr : ảnh; 21cm.
    TS ngoài bìa: 101 chỉ nam nuôi cá cảnh
    Tóm tắt: Cách nuôi cá cảnh nước ngọt, cá nước mặn, cách lựa chọn cá, khí cụ nuôi ca cần, bố trí bể nước, cho cá ăn, xử lý chính xác và chăm sóc cá, cá nước mặn nước lạnh
{Cá cảnh; Cá nước mặn; Cá nước ngọt; Nuôi; } |Cá cảnh; Cá nước mặn; Cá nước ngọt; Nuôi; | [Vai trò: Bá Hiền; Kinh Vũ; ]
/Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.