1747198. Kinh Diệu Pháp Liên Hoa/ Thích Trí Tịnh dịch.- Hà Nội: Tôn giáo, 2017.- 613 tr.; 24 cm. Đầu trang tên sách ghi: Giáo hội phật giáo Việt Nam ISBN: 9786046144489 Tóm tắt: Đây là tài liệu giảng dạy về kinh Diệu Pháp Liên Hoa được biên soạn rất công phu và đầy đủ.Sách gồm những nội dung chính như sau: Nghi thức sám hốiNghi thức trì tụng; Kinh Diệu Pháp Liên Hoa - Quyển Thứ Nhứt; Phẩm "tựa" thứ nhứt; Phẩm "phương tiện" thứ hai; Sự tích tả kinh pháp hoa; Kinh Diệu Pháp Liên Hoa - Quyển Thứ Hai; Phẩm "thí dụ" thứ ba; Phẩm "tín giải" thứ tư... (Phật giáo; ) |Kinh Diệu Pháp Liên Hoa; | [Vai trò: Thích Trí Tịnh; ] DDC: 294.3 /Price: 40000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1747084. Kinh Phổ môn: Diệu pháp Liên Hoa kinh phổ môn phẩm: Âm - Nghĩa/ Đoàn Trung Còn, Nguyễn Minh Tiến Việt dịch và chú giải ; Nguyễn Minh Hiển hiệu đính.- Hà Nội: Tôn giáo, 2016.- 51 tr.: tranh vẽ; 24 cm. ISBN: 9786046133698 Tóm tắt: Giới thiệu nội dung và nghi thức tụng kinh Phổ môn; phần sám nguyện và hồi hướng (Kinh phật; ) |Kinh Phổ môn; Đạo phật; | [Vai trò: Nguyễn Minh Hiển; Nguyễn Minh Tiến Việt; Đoàn Trung Còn; ] DDC: 294.3 /Price: 14000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
939820. Kinh Diệu pháp liên hoa/ Thích Trí Tịnh dịch.- H.: Tôn giáo, 2018.- 613tr.: tranh vẽ; 24cm. ĐTTS ghi: Giáo hội Phật giáo Việt Nam ISBN: 9786046144489 (Kinh Diệu pháp; Đạo Phật; ) [Vai trò: Thích Trí Tịnh; ] DDC: 294.382 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
960965. ĐỖ HỒNG NGỌC Ngàn cánh sen xanh biếc: Thấp thoáng về Diệu Pháp Liên Hoa/ Đỗ Hồng Ngọc.- Tái bản.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2017.- 217tr.; 17cm. Phụ lục: tr. 199-217 ISBN: 9786045812853 Tóm tắt: Những giáo lí về tu hành Phật pháp qua kinh Diệu Pháp Liên Hoa giúp Phật tử tìm ra chân lý bất sanh, bất diệt, thọ trì kinh này (Giáo lí; Kinh Diệu pháp; Tu hành; Đạo Phật; ) DDC: 294.382 /Price: 63000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
986998. ĐỖ HỒNG NGỌC Ngàn cánh sen xanh biếc: Thấp thoáng về Diệu Pháp Liên Hoa/ Đỗ Hồng Ngọc.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 217tr.; 17cm. ISBN: 9786045812853 Tóm tắt: Những giáo lí về tu hành Phật pháp qua kinh Diệu Pháp Liên Hoa giúp Phật tử tìm ra chân lý bất sanh, bất diệt, thọ trì kinh này (Giáo lí; Kinh Diệu pháp; Tu hành; Đạo Phật; ) DDC: 294.382 /Price: 63000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1371147. NGUYỄN DUY CHỈNH Phương pháp liên hợp khai thác cá ở hồ chứa/ Nguyễn Duy Chỉnh, Trần Đình Phúc.- H.: Nông nghiệp, 1979.- 72tr; 30cm. Tóm tắt: Một số hiểu biết về phương pháp thiết kế công cụ nghề lưới liên hợp và những kinh nghiệm tổ chức đánh, bắt cá được tổng kết qua thực nghiệm và ứng dụng trong sản xuất {Cá; hồ chứa; khai thác cá; ngư nghiệp; phương pháp liên hợp; } |Cá; hồ chứa; khai thác cá; ngư nghiệp; phương pháp liên hợp; | [Vai trò: Trần Đình Phúc; ] DDC: 639.2 /Price: 0,8đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1327724. VĂN TẠO Phương pháp lịch sử và phương pháp lôgích/ Văn Tạo.- H.: Viện Sử học Việt Nam, 1995.- 231tr; 19cm. ĐTTS ghi: Trung tâm KHXH và nhân văn Quốc gia. Viện Sử học Tóm tắt: Giới thiệu về CN lịch sử; Phương pháp lịch sử và phương pháp lôgích; Đề cương thuyết trình về "Khoa học luận" dưới ánh sáng của CN Mac-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, khoa học lịch Việt nam liên tục phát triển {lịch sử; nghiên cứu lịch sử; phương pháp lôgích; phương pháp lịch sử; } |lịch sử; nghiên cứu lịch sử; phương pháp lôgích; phương pháp lịch sử; | DDC: 907 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1028337. ĐỖ HỒNG NGỌC Ngàn cánh sen xanh biếc: Thấp thoáng về Diệu Pháp Liên Hoa/ Đỗ Hồng Ngọc.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2014.- 217tr.; 17cm. Tóm tắt: Những giáo lí về tu hành Phật pháp qua kinh Diệu Pháp Liên Hoa giúp Phật tử mau tìm ra chân lý bất sanh bất diệt thọ trì kinh này (Giáo lí; Kinh Diệu pháp; Tu hành; Đạo Phật; ) DDC: 294.382 /Price: 63000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1027324. Hệ thống những quy định pháp luật hiện hành trong lĩnh vực dân sự hành chính tư pháp liên quan đến đời sống của công dân/ Ngọc Linh tuyển chọn.- H.: Dân trí, 2014.- 399tr.: bảng; 27cm. ISBN: 9786049353987 Tóm tắt: Bao gồm những quy định pháp luật hiện hành trong lĩnh vực dân sự; những quy định pháp luật hiện hành trong lĩnh vực hành chính, tư pháp liên quan đến đời sống của công dân (Công dân; Hành chính; Luật dân sự; Pháp luật; Tư pháp; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Ngọc Linh; ] DDC: 349.597 /Price: 298000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1558872. Hệ thống những quy định pháp luật hiện hành trong lĩnh vực dân sự, hành chính tư pháp liên quan đến đời sống của công dân/ Thu Trang tuyển chọn.- H.: Nxb.Dân trí, 2010.- 439tr; 27cm. Tóm tắt: Tập hợp những văn bản pháp quy trong lĩnh vực dân sự và hành chính tư pháp liên quan đến đời sống của công dân {Hành chính tư pháp; Luật Dân sự; Luật pháp; Pháp luật; Việt Nam; Văn bản pháp quy; } |Hành chính tư pháp; Luật Dân sự; Luật pháp; Pháp luật; Việt Nam; Văn bản pháp quy; | [Vai trò: Thu Trang; ] DDC: 346.597 /Price: 298000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1135895. TRẦN THU DUNG Thư mục hai thứ tiếng Pháp - Việt những tác phẩm văn học viết bằng tiếng Pháp liên quan đến Đông Dương= Bibliographie bilingue Français - Vietnamien des ouvrages litteraires ecrits en Français concernant L'indochine/ Trần Thu Dung, Hoàng Ngọc Hiến.- H.: Lao động ; Trung tâm Văn hóa Ngôn ngữ Đông Tây, 2009.- 195tr.; 21cm. Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Pháp Tóm tắt: Giới thiệu danh mục gồm 304 tác phẩm văn học viết bằng tiếng Pháp về chủ đề Đông Dương (Thư mục; Tác phẩm; Văn học; ) [Pháp; ] [Vai trò: Hoàng Ngọc Hiến; ] DDC: 016.840 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1305460. Kinh Diệu pháp liên hoa: Trọn bộ 7 quyển/ Tuệ Hải dịch.- H.: Tôn giáo, 2002.- 575tr : ảnh; 24cm. ĐTTS ghi: Giáo hội Phật giáo Việt Nam {Kinh Diệu pháp liên hoa; Kinh Phật; Đạo Phật; } |Kinh Diệu pháp liên hoa; Kinh Phật; Đạo Phật; | [Vai trò: Tuệ Hải; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1693984. ĐINH, VĂN MẬU Lịch sử các học thuyết chính trị - Pháp lí/ Đinh Văn Mậu, Phạm Hồng Thái.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Thành phố Hồ Chí Minh, 1997.- 224 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Các học thuyết chính trị - pháp lí thời cổ đại, phong kiến, cách mạng tư sản. Học thuyết chính trị - pháp lí Mác - Lênin. Tư tưởng Hồ Chí Minh về nhà nước và pháp luật. (Political science; ) |Nhà nước và pháp quyền; | [Vai trò: Phạm, Hồng Thái; ] DDC: 321 /Price: 17000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1653449. ĐINH VĂN MẬU Lịch sử các học thuyết chính trị pháp lí/ Đinh Văn Mậu, Phạm Hồng Thái.- 1st.- Tp. HCM: Nxb. Tp. HCM, 1997; 224tr.. (law - philosophy; ) |Lịch sử nhà nước và pháp quyền; | [Vai trò: Phạm Hồng Thái; ] DDC: 340.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1693029. SỔ TAY THUẬT NGỮ PHÁP LÍ THÔNG DỤNG Sổ tay thuật ngữ pháp lí thông dụng/ Sổ tay thuật ngữ pháp lí thông dụng; Biên soạn: Nguyễn Duy Lãm.- 1st.- Hà Nội: Giáo Dục, 1996; 450tr.. Tóm tắt: Sách giải nghĩa khoảng 800 thuật ngữ pháp lý thuộc nhiều ngành Luật khác nhau như Hiến pháp, hành chính, hình sự, dân sự, tố tụng hình sự, tố tụng dân sự, kinh tế, hôn nhân gia đình, đất đai, lao động, ... (jurisprudence - terminology; law - terminology; ) |Thuật ngữ luật học; | [Vai trò: Nguyễn Duy Lãm; ] DDC: 340.03 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1678550. Hệ thống hóa các văn bản pháp luật về quản lí kinh tế: Chế độ pháp lí về tài chính đối với đơn vị kinh tế.- Hà Nội: Pháp lí, 1992; 1077tr.. QĐ2 chuyển về số 343.03 (finance, public - vietnam - 1986 -; ) |Luật tài chính - Việt Nam; Quản lí tài chính; | DDC: 332.26 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1679700. TRƯƠNG QUANG ĐƯỢC Sổ tay pháp lí trong hoạt động hải quan/ Trương Quang Được.- 1st.- Tp. HCM: Pháp lí, 1991; 320tr.. (custamary law - vietnam; ) |Luật hải quan - Việt Nam; | DDC: 341.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1648445. Một số vấn đề pháp lí và kinh tế liên doanh đầu tư du lịch.- Hà Nội: Viện Nghiên cứu phát triển du lịch, 1990; 194tr.. (macroeconomics; vietnam - economic policy - 1986 -; ) |Chính sách kinh tế Việt Nam 1986 -; Kinh tế du lịch; Kinh tế vĩ mô; | DDC: 339 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1607698. Liên hợp quốc Tổ chức những vấn đề pháp lí cơ bản.- H.: Khoa học xã hội, 1985.- 287 tr.; 24 cm.. (Liên hợp quốc; ) DDC: 341.23 /Price: 4600 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1678818. Hội đồng tương trợ kinh tế (những văn bản pháp lí chủ yếu).- Hà Nội: KHXH, 1980; 333tr.. (international economic relations; ) |Kinh tế quốc tế; Kinh tế đối ngoại; | DDC: 330.0684 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |