964089. TẠ VĂN ĐĨNH Phương pháp tính: Dùng cho các trường đại học kĩ thuật/ Tạ Văn Đĩnh.- Tái bản lần thứ 19.- H.: Giáo dục, 2017.- 123tr.: hình vẽ, bảng; 21cm. Phụ lục cuối mỗi chương ISBN: 9786040078414 Tóm tắt: Trình bày khái niệm về các sai số. Cách tính gần đúng nghiệm thực của một phương trình và của một hệ đại số tuyến tính. Phép nội suy phương pháp bình phương bé nhất. Tính gần đúng đạo hàm và tích phân xác định. Tính gần đúng nghiệm của bài toán Côsi đối với phương trình vi phân thường (Phương pháp tính; ) DDC: 515 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1008510. NGUYỄN ĐỨC LƯỢNG Phương pháp tính toán dự báo lượng phát thải khí CO2 trong lĩnh vực sản xuất gạch ngói, gốm sứ ở Việt Nam/ B.s.: Nguyễn Đức Lượng, Nguyễn Thành Trung.- H.: Xây dựng, 2015.- 98tr.: minh hoạ; 21cm. ĐTTS ghi: Bộ Tài nguyên và Môi trường; Bộ Giáo dục và Đào tạo Thư mục: tr. 95 ISBN: 9786048215941 Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan các phương pháp tính toán dự báo lượng phát thải khí CO2. Cơ sở khoa học và thực tiễn của việc lựa chọn phương pháp tính toán, các bước tính toán và xây dựng phần mềm tính toán dự báo lượng phát thải khí CO2 trong lĩnh vực sản xuất gạch ngói, gốm sứ ở Việt Nam (Phát thải; Phương pháp tính; Sản xuất; Vật liệu xây dựng; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Thành Trung; ] DDC: 691.4 /Price: 59000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
944267. NGUYỄN ANH TUẤN Giáo trình âm học kiến trúc: Lịch sử, phương pháp tính toán, thiết kế, ứng dụng/ Nguyễn Anh Tuấn (ch.b.), Phan Ánh Nguyên.- H.: Xây dựng, 2018.- 389tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. Thư mục cuối mỗi chương. - Phụ lục: tr. 336-382 ISBN: 9786048224523 Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý thuyết của âm học; vật liệu và kết cấu dùng trong thiết kế trang âm; âm học phòng kín; thiết kế trang âm các thính giả; các phương pháp mô hình hoá âm học thính phòng; hệ thống điện thanh trong phòng thính giả; tiếng ồn và chống ồn trong môi trường xây dựng (Kiến trúc; Thiết kế; Âm học; Ứng dụng; ) [Vai trò: Phan Ánh Nguyên; ] DDC: 729.290711 /Price: 198000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
993870. NGUYỄN UYÊN Các phương pháp tính lún cho nền đất/ Nguyễn Uyên.- H.: Xây dựng, 2016.- 215tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. Thư mục: tr. 215 ISBN: 9786048220099 Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp tính lún cho nền đất dựa trên phân bố ứng suất trong đất, lún ổn định của nền đất, lý thuyết cố kết và cố kết theo thời gian của nền đất (Lún; Nền đất; Phương pháp tính; ) DDC: 624.1510711 /Price: 110000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
990110. Thiết kế kết cấu gạch, đá: Phần 3: Phương pháp tính đơn giản đối với kết cấu gạch, đá.- H.: Xây dựng, 2016.- 43tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.- (Tiêu chuẩn châu Âu) ĐTTS ghi: Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng. - Tên sách tiếng Anh: Eurocode 6: Design of masonry structures : Part 3: Simplified calculation methods for unreinforced masonry structures Phụ lục: tr. 23-40 ISBN: 9786048216603 Tóm tắt: Trình bày khái niệm và các phương pháp tính thiết kế kết cấu gạch, đá để phù hợp với thiết kế tường xây không cốt thép trong các trường hợp: Tường chịu tải trọng thẳng đứng và tải trọng gió, tường chịu tải trọng tập trung, tường chịu cắt, tường hầm chịu áp lực ngang của đất và tải trọng thẳng đứng, tường hầm chịu tải trọng ngang nhưng không chịu tải trọng thẳng đứng theo tiêu chuẩn châu Âu EN 1996-3:2006 + AC:2009 (Chịu lực; Kết cấu gạch đá; Thiết kế; Tiêu chuẩn kĩ thuật; ) [Châu Âu; ] DDC: 624.18302184 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1016634. TẠ VĂN ĐĨNH Phương pháp tính: Dùng cho các trường đại học kĩ thuật/ Tạ Văn Đĩnh.- Tái bản lần thứ 18.- H.: Giáo dục, 2015.- 123tr.: hình vẽ, bảng; 21cm. Phụ lục cuối mỗi chương ISBN: 9786040078414 Tóm tắt: Trình bày khái niệm về các sai số. Cách tính gần đúng nghiệm thực của một phương trình và của một hệ đại số tuyến tính. Phép nội suy phương pháp bình phương bé nhất. Tính gần đúng đạo hàm và tích phân xác định. Tính gần đúng nghiệm của bài toán Côsi đối với phương trình vi phân thường (Phương pháp tính; ) DDC: 515 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1500996. Các phương pháp tính toán thấm hệ thống thủy nông/ X. V. Vaxiliep, N. N. Verigin, B. A. Glâyze,... ; Dịch: Trần Thế Vinh, Nguyễn Quang Đoàn.- H.: Nông nghiệp, 1983.- 373tr.; 26cm. Tóm tắt: Đặc điểm chung và các phương trình chuyển động cơ bản của nước ngầm dưới đất. Chuyển động của nước ngầm trong vùng có kênh tưới. Thấm của nước tưới trong đới thông của đất công trình tiêu ngang có độ hạ thấp mực nước không đổi trong rãnh tiêu. Công trình tiêu ngang không hoàn chỉnh. Công trình tiêu đứng và công trình lấy nước dưới đất {Thủy nông; hệ thống; nước ngầm; tính toán; độ thấm; } |Thủy nông; hệ thống; nước ngầm; tính toán; độ thấm; | [Vai trò: Glâyze, B. A.; Nguyễn Quang Đoàn; Puđakôp, V. K.; Razureôp, G. A.; Trần Thế Vinh; Vaxiliep, X. V.; Verigin, N. N.; Xackixian, V. X....; ] DDC: 631.7 /Price: 18đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1502058. TẠ VĂN ĐĨNH Phương pháp tính: Dùng cho học sinh các trường đại học kỹ thuật/ Tạ Văn Đĩnh, Lê Trọng Vinh.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1983.- 265tr; 19cm. Tóm tắt: Một số kiến thức mở đầu và cơ bản về phương pháp tính của phép giải gần đúng cho sinh viên các ngành kỹ thuật. những phép sai số, giải phương trình f(x)=0, giải hệ phương trình đại số tuyến tính, phép tính nội suy, giải gần đúng phương trình vi phân thường... {Giáo trình; phương pháp tính; } |Giáo trình; phương pháp tính; | [Vai trò: Lê Trọng Vinh; Tạ Văn Đĩnh; ] /Price: 6đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1369826. THẾ ĐẠT Phương pháp tính giá thành sản phẩm của hợp tác xã sản xuất nông nghiệp/ Thế Đạt.- H.: Nông nghiệp, 1977.- 168tr; 19cm. Tóm tắt: Một số vấn đề về lý luận, đặc biệt là những vấn đề có liên quan đến phương pháp hạch toán chi phí sản xuất và tính toán giá thành các loại sản phẩm thuộc các ngành sản xuất trong các HTX nông nghiệp; Một số kinh nghiệm để tham khảo trong thực tiễn quản lý về mặt hàng này {Kinh tế nông nghiệp; giá cả; giá thành sản phẩm; hợp tác xã nông nghiệp; } |Kinh tế nông nghiệp; giá cả; giá thành sản phẩm; hợp tác xã nông nghiệp; | /Price: 0,50đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1203635. PHAN VĂN HẠP Phương pháp tính và các thuật toán/ Phan Văn Hạp, Lê Đình Thịnh.- H.: Giáo dục, 2000.- 400tr; 21cm. Thư mục: tr. 395-396 Tóm tắt: Lý thuyết về: sai số, phép nội suy, xấp xỉ đều, xấp xỉ trung bình bình phương, phương pháp bình phương tối thiểu, đạo hàm và tích phân bằng số, phương trình đại số và siêu việt, phương pháp tính đại số tuyến tính, giải gần đúng phương trình vi phân thường, giải phương trình đạo hàm riêng bằng phương pháp phân, phương trình tích phân Fređôm (Fredholm) và các phương pháp giải gần đúng, các phương pháp giải gần đúng tổng quát {Phương pháp tính; Thuật toán; Toán học; } |Phương pháp tính; Thuật toán; Toán học; | [Vai trò: Lê Đình Thịnh; ] DDC: 518 /Price: 21400đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1147183. NGUYỄN THANH NAM Dòng phun rối tự do và phương pháp tính: Sách chuyên khảo/ Nguyễn Thanh Nam.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2008.- 258tr.: hình vẽ; 24cm. Phụ lục: tr. 217-252. - Thư mục: tr. 253 Tóm tắt: Trình bày: lý thuyết cơ bản về dòng một pha và dòng phun rối hai pha tự do (Công nghiệp; Dòng phun tự do; Vật lí ứng dụng; ) DDC: 621 /Price: 39000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1367334. PHAN VĂN HẠP Bài tập phương pháp tính và lập chương trình cho máy tính điện tử/ Phan Văn Hạp, Lê Đình Thịnh, Hoàng Đức Nguyên,....- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1978.- 287tr; 25cm. Tóm tắt: Giải các phương trình và các hệ phương trình phi tuyến. Toán đồ và toán nội suy lấy đạo hàm và tích phân bằng số. Giải gần đúng phương trình vi phân thường, phương trình tích phân, phương trình đạo hàm riêng. Phương pháp tính đại số tuyến tính. Ngôn ngữ Algol-60 và ngôn ngữ Fortran {Bài tập; lập chương trình; máy tính điện tử; phương pháp tính; } |Bài tập; lập chương trình; máy tính điện tử; phương pháp tính; | [Vai trò: Hoàng Đức Nguyên; Hồ Thuần; Lê Đình Thịnh; Nguyễn Công Thuý; ] DDC: 519.4 /Price: 2,05đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1455466. NGUYỄN HOÀI SƠN Phương pháp tính ứng dụng trong tính toán kỹ thuật/ Nguyễn Hoài Sơn.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2008.- 258tr; 21cm. DDC: 519 /Price: 39000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1553811. Cơ sở lý thuyết của các phương pháp tính ổn định mái dốc trong phần mềm Slope/w/ Đỗ Văn Đệ biên soạn.- H.: Xây dựng, 2001.- 67tr; 20,5cm. Tóm tắt: Cơ sở lý thuyết của các phương pháp tính ổn định mái dốc trong phần mềm Slope/w {Toán học; tin học; toán cao cấp; toán ứng dụng; đồ thị; } |Toán học; tin học; toán cao cấp; toán ứng dụng; đồ thị; | [Vai trò: Đỗ Văn Đệ; ] DDC: 624.15 /Price: 1000c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1056687. LÊ TRỌNG VINH Giáo trình phương pháp tính và Matlab: Lý thuyết, bài tập và chương trình minh hoạ : Dùng cho sinh viên khối các trường Khoa học Công nghệ/ Lê Trọng Vinh.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2013.- 223tr.; 24cm. Thư mục: tr. 223 ISBN: 9786049115578 Tóm tắt: Giới thiệu ngôn ngữ lập trình bậc cao Matlab, các thuật toán kèm theo như sai số, Matlab cơ bản, đại số tuyến tính, phép nội suy và xấp xỉ hàm, đạo hàm, tích phân và phương trình vi phân (Phương pháp tính; Phần mềm Matlab; ) DDC: 515.0285 /Price: 42000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1053395. LÊ THÁI THANH Phương pháp tính/ Lê Thái Thanh.- Tái bản lần thứ 2.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2013.- 125tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trường đại học Bách khoa Thư mục cuối chính văn ISBN: 9786047318254 Tóm tắt: Cung cấp một số thuật toán cơ bản về số gần đúng và sai số, phương trình phi tuyến, hệ phương trình đại số tuyến tính, nội suy và xấp xỉ hàm, đạo hàm và tích phân, phương trình vi phân... để ứng dụng trong kĩ thuật (Phương pháp tính; Toán; ) DDC: 515 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1094071. BÙI HUY PHÙNG Phương pháp tính toán tối ưu phát triển bền vững hệ thống năng lượng/ Bùi Huy Phùng.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2011.- 296tr.: biểu đồ, bảng; 24cm. Thư mục: tr. 287-291 ISBN: 136426 Tóm tắt: Tìm hiểu việc sản xuất, tiêu thụ năng lượng trên thế giới, ở Việt Nam và định hướng phát triển. Một số phương pháp toán học tối ưu thường sử dụng trong năng lượng và mô hình tính toán phát triển tổng thể hệ thống năng lượng, kết quả ứng dụng của các phương pháp tính toán trên (Năng lượng; Phát triển bền vững; Sử dụng; Tính toán; ) DDC: 333.79 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1264425. HOÀNG THỊ BÍCH NGỌC Lý thuyết lớp biên và phương pháp tính/ Hoàng Thị Bích Ngọc.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2004.- 223tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Trường đại học Bách khoa Hà Nội Phụ lục: tr. 205. - Thư mục: tr. 222 Tóm tắt: Đề cập tới các phương pháp số hiện đang sử dụng trên thế giới. Trình bày lý thuyết lớp biên và vấn đề mô hình hoá trong lĩnh vực lớp biên khí động đầu tiên ở Việt Nam (Lí thuyết; Phương pháp tính; Vật lí; ) {Lớp biên; } |Lớp biên; | DDC: 532 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1565321. TỐNG ĐỨC KHANG Phương pháp tính toán kỹ thuật tưới tiêu cho các vùng nông nghiệp/ Tống Đức Khang.- H.: Nông nghiệp, 1983.- 139tr; 19cm. Tóm tắt: Phương pháp tính toán cho các vùng nông nghiệp {Nông nghiệp; kỹ thuật; phương pháp; thủy lợi; tính toán; tưới tiêu; } |Nông nghiệp; kỹ thuật; phương pháp; thủy lợi; tính toán; tưới tiêu; | [Vai trò: Tống Đức Khang; ] /Price: 5070c_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1563660. Bài tập phương pháp tính và lập chương trình cho máy tính điện tử/ Phan Văn Hạp, Lê Đình Thịnh, Hoàng Đức Nguyên biên soạn.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1976.- 315tr; 27cm. Tóm tắt: Các bài tập và bài giải về phương pháp lập trình chương trình trên máy tính điện tử {Kỹ thuật; khoa học; lập trình; máy tính điện tử; phương pháp lập trình; tính toán; vô tuyến điện; điện tử; } |Kỹ thuật; khoa học; lập trình; máy tính điện tử; phương pháp lập trình; tính toán; vô tuyến điện; điện tử; | [Vai trò: Hoàng Đức Nguyên; Lê Đình Thịnh; Phan Văn Hạp; ] /Price: 1.50đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |