1756333. TRẦN VĂN HẢI Văn phạm tiếng Anh căn bản tóm lược: Luyện thi: Chứng chỉ quốc gia A và B, tốt nghiệp phổ thông cơ sở, tốt nghiệp phổ thông trung học/ Trần Văn Hải.- In lần thứ năm.- TP. Hồ Chí Minh: Nxb. Thành Phố Hồ Chí Minh, 2005.- 87tr.; 21cm. ISBN: ISBN Tóm tắt: Sách trình bày các văn phạm tiếng Anh một cách căn bản, có hệ thống, ngắn gọn. Sau mỗi bài học có câu hỏi để học viên ôn tập, nâng cao kiến thức. |Ngôn ngữ; Tiếng anh; Văn phạm; | DDC: 425 /Price: 8500VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1499602. PHAN ĐỨC PHÚ Trò chơi vận động: Dùng trong trường phổ thông cơ sở/ Phan Đức Phú, Trần Đồng Lâm.- H.: Thể dục thể thao, 1981.- 105tr; 19cm. Tóm tắt: Phương pháp tổ chức và giảng dạy trò chơi cho trẻ em; Một số trò chơi rèn luyện trí nhớ, phản xạ, kỹ năng nhảy, chạy, ném, thăng bằng, tổng hợp... {Thể dục thể thao; phổ thông cơ sở; trò chơi; } |Thể dục thể thao; phổ thông cơ sở; trò chơi; | [Vai trò: Phan Đức Phú; Trần Đồng Lâm; ] /Price: 3,90đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1237195. NGUYỄN XUÂN LẠC Kiến thức cơ bản văn - tiếng Việt phổ thông cơ sở: Dùng cho lớp 6/ B.s: Nguyễn Xuân Lạc (ch.b), Vũ Băng Tú, Hoàng Kiều.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 1999.- 209tr; 21cm. {Lớp 6; Sách đọc thêm; Tiếng Việt; Văn; } |Lớp 6; Sách đọc thêm; Tiếng Việt; Văn; | [Vai trò: Hoàng Kiều; Vũ Băng Tú; ] /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1243440. PHAN HUY KHẢI Chuyên đề bất đẳng thức chọn lọc cho học sinh phổ thông cơ sở. T.1/ B.s: Phan Huy Khải.- H.: Giáo dục, 1998.- 305tr : hình vẽ; 21cm. Tóm tắt: Những ví dụ mở đầu về bất đẳng thức. Các phương pháp cơ bản chứng minh bất đẳng thức {bất đẳng thức; sách đọc thêm; toán học; } |bất đẳng thức; sách đọc thêm; toán học; | /Price: 18500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1609079. NGUYỄN QUANG VINH Phương pháp giảng dạy sinh học ở trường phổ thông cơ sở. T.2/ Nguyễn Quang Vinh; Nguyễn Tấn, Lê Hiệp.- Tp. HCM: Giáo dục, 1984.- 208 tr.; 21 cm.. |Phương pháp giảng dạy; Phổ thông cơ sở; Sinh học; | DDC: 570.76 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1489481. Kiến thức cơ bản văn - tiếng Việt phổ thông cơ sở: Dùng cho lớp 9/ Nguyễn Xuân Lạc chủ biên; Hoàng Kiều, Bùi Tất Tươm....- H.: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 1999.- 301tr.; 21cm.. {Tiếng Việt; lớp 9; văn học; } |Tiếng Việt; lớp 9; văn học; | [Vai trò: Bùi Tất Tươm; Hoàng Kiều; Nguyễn Xuân Lạc; ] /Price: 20.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1560250. Những bài toán chọn lọc cho trường chuyên lớp chọn: Dùng cho các lớp phổ thông cơ sở/ Pts.Đỗ Đức Thái biên soạn.- H.: Nxb.Hà Nội, 1993.- 208tr; 19cm. {Giáo dục; giáo khoa; hình học; lớp chuyên; phổ thông cơ sở; toán chọn lọc; toán học; } |Giáo dục; giáo khoa; hình học; lớp chuyên; phổ thông cơ sở; toán chọn lọc; toán học; | [Vai trò: Đỗ Đức Thái; ] /Price: 2500c_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1560249. Những bài toán chọn lọc cho trường chuyên, lớp chọn: Dùng cho các trường phổ thông cơ sở/ Pts.Đỗ Đức Thái biên soạn.- H.: Nxb.Hà Nội, 1993.- 184tr; 20cm. {Giáo dục; giáo dục; giáo trình; lớp chuyên; phổ thông cơ sở; số học; toán chọn lọc; toán học; đại số; } |Giáo dục; giáo dục; giáo trình; lớp chuyên; phổ thông cơ sở; số học; toán chọn lọc; toán học; đại số; | [Vai trò: Đỗ Đức Thái; ] /Price: 2500c_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1561165. Tự chế tạo dụng cụ thí nghiệm hóa chất và phương pháp tiến hành thí nghiệm hóa học ở trường phổ thông cơ sở/ Trần Quốc Đắc biên soạn.- Hải Hưng.: Công ty Sách giáo khoa thiết bị Hải Hưng, 1992.- 243tr; 19cm. {Giáo dục; Hải Dương; Hải Hưng; giảng dạy; hóa chất; hóa học; học tập; phương pháp; thí nghiệm; trường phổ thông cơ sở; tài liệu; tư liệu; địa chí; địa phương; ấn phẩm địa phương; } |Giáo dục; Hải Dương; Hải Hưng; giảng dạy; hóa chất; hóa học; học tập; phương pháp; thí nghiệm; trường phổ thông cơ sở; tài liệu; tư liệu; địa chí; địa phương; ấn phẩm địa phương; | /Price: 10000c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1564544. PHAN ĐỨC PHÚ Trò chơi vận động: Dùng cho trường phổ thông cơ sở/ Phan Đức Phú, Trần Đồng Lâm.- H.: Thể dục thể thao, 1981.- 105tr; 19cm. {Tổ chức; giảng dạy; phổ thông cơ sở; rèn luyện; thể dục; thể thao; vận động; } |Tổ chức; giảng dạy; phổ thông cơ sở; rèn luyện; thể dục; thể thao; vận động; | [Vai trò: Phan Đức Phú; Trần Đồng Lâm; ] /Price: 2.10đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1566256. Sơ thảo phương pháp giảng dạy ngữ văn ở các lớp cấp I trường Phổ thông cơ sở.- H.: Giáo dục, 1980.- 231tr; 19cm. Tài liệu nội bộ dùng trong các trường đào tạo và bồi dưỡng giáo viên cấp I Tóm tắt: Phương pháp giảng dạy ngữ văn ở các lớp cấp I trường Phổ thông cơ sở {Ngôn ngữ; giáo dục; giảng dạy; ngữ văn; phương pháp; sơ thảo; trường Phổ thông cơ sở; } |Ngôn ngữ; giáo dục; giảng dạy; ngữ văn; phương pháp; sơ thảo; trường Phổ thông cơ sở; | /Price: 0đ53 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1203445. CHÔ HIÊN SUL Lời ru của mẹ: Truyện Hàn Quốc dành cho học sinh tiểu học và phổ thông cơ sở/ Chô Hiên Sul ; Đồng Thị Chúc dịch.- H.: Thanh niên, 2000.- 78tr; 21cm. {Hàn Quốc; Truyện ngắn; Văn học thiếu nhi; } |Hàn Quốc; Truyện ngắn; Văn học thiếu nhi; | [Vai trò: Đồng Thị Chúc; ] /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1243441. PHAN HUY KHẢI Chuyên đề bất đẳng thức chọn lọc cho học sinh phổ thông cơ sở. T.2/ B.s: Phan Huy Khải.- H.: Giáo dục, 1998.- 207tr : hình vẽ; 22cm. Tóm tắt: Phương pháp sử dụng các bất đẳng thức kinh điển. Các phương pháp đặc biệt chứng minh bất đẳng thức {bất đẳng thức; sách đọc thêm; toán học; } |bất đẳng thức; sách đọc thêm; toán học; | /Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1371008. NGUYỄN HUY TƯỞNG Sơ thảo phương pháp giảng dạy ngữ văn ở các lớp cấp 1 trường phổ thông cơ sở: Tài liệu nội bộ dùng trong các trường đào tạo và bồi dưỡng giáo viên cấp 1/ Nhóm b.S: Nguyễn Huy Tưởng (ch.b), Nguyễn Huy Đàn, Nguyễn Thượng Luyến, ....- H.: Giáo dục, 1980.- 231tr; 20cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục. Cục đào tạo và bồi dưỡng Tóm tắt: Các điểm chính của dự thảo chương trình ngữ văn cấp 1; Phương hướng cải cách chương trình, vị trí môn ngữ văn ở cấp 1; hướng dẫn về phương pháp giảng dạy từng môn học trong chương trình ngữ văn cấp 1 {Ngữ văn; cấp 1; phương pháp dạy; sách giáo viên; } |Ngữ văn; cấp 1; phương pháp dạy; sách giáo viên; | [Vai trò: Nguyễn Huy Đàn; Nguyễn Thượng Luyến; Nguyễn Thị Nhất; Trịnh Mạnh; ] /Price: 0,53đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1607483. LÊ NGUYÊN CẤN Phân tích bình giảng tác phẩm văn học nước ngoài ở trường phổ thông cơ sở/ Lê Nguyên Cấn.- H.: ĐH Quốc gia, 2001.- 399 tr.; 21 cm.. (Bình giảng văn học; Tác phẩm; ) |Văn học; | DDC: 807 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1613870. Các hướng dẫn chung về giáo dục môi trường dành cho người đào tạo giáo viên trường trung học phổ thông cơ sở.- Hà Nội: [kxd], 1998.- 67 tr.: ảnh màu; 30 cm.. |Giáo dục; Giáo viên; Môi trường; Phổ thông cơ sở; | DDC: 333.707 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1691277. CAO ANH TUẤN Thiết kế kĩ thuật trường phổ thông cơ sở An Thới, thành phố Cần Thơ/ Cao Anh Tuấn.- 1st.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ - Khoa Công Nghệ - Bộ môn Kỹ Thuật Xâ, 1998; 68tr.. (civil engineering; ) |Kĩ thuật xây dựng; Lớp Thủy công K19; | DDC: 624 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1615549. NGUYỄN, THƯỢNG CHUNG Bài tập thí nghiệm Vật Lý phổ thông cơ sở/ Nguyễn Thượng Chung.- Hà Nội: Giáo dục, 1997.- 104tr.: Hình ảnh; 19cm.. |Bài giải; Bài tập; Thí nghiệm; Vật lí; | DDC: 530.076 /Price: 5600 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1694282. NGUYỄN, ĐÌNH CHỈNH Thực tập sư phạm: (Tài liệu hướng dẫn cho cán bộ giảng dạy, sinh viên các trường Đại học Sư phạm và Cao đẳng Sư phạm, giáo viên Phổ thông trung học, Phổ thông cơ sở về thực tập sư phạm theo phương thức gửi thẳng)/ Nguyễn Đình Chỉnh.- 2nd.- Hà Nội, 1997.- 196 tr.; 21 cm. (Teachers; ) |Dạy và học; Đào tạo giáo viên; Training of; Giáo viên; Đào tạo; | DDC: 370.711 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1694119. ĐỖ, ĐỨC THÁI Những bài toán chọn lọc cho trường chuyên lớp chọn: dùng cho các lớp phổ thông cơ sở. T1: Số học và đại số/ Đỗ Đức Thái.- 2nd ed..- Hà Nội: Giáo dục, 1996.- 184 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Tập 1 quyển sách này trình bày các vấn đề của toán số học và đại xoay quanh các chủ đề phương trình, đẳng thức, căn thức, bất đẳng thức, hàm số,... (Algebra, number theory; Mathematics; ) |Bài tập toán học phổ thông; Đại số, số học; Study and teaching ( secondary ); | DDC: 512.076 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |