961141. TRẦN CÔNG TRỤC Philippines kiện Trung Quốc về tranh chấp Biển Đông: Các sự kiện và phân tích pháp lý/ B.s.: Trần Công Trục (ch.b.), Hoàng VIệt, Phùng Anh Tuấn.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2017.- 346tr., 8tr. ảnh màu: minh hoạ; 21cm. Phụ lục: tr. 185-346 ISBN: 9786048021368 Tóm tắt: Trình bày phương thức giải quyết tranh chấp theo các quy định của luật pháp quốc tế. Vấn đề biển Đông và các loại tranh chấp ở biển Đông. Vụ Philippines kiện Trung Quốc về biển Đông, quá trình ra phán quyết cuối cùng của Toà trọng tài. Tình hình biển Đông hậu phán quyết cùng một số bài nghiên cứu về tình hình biển Đông trước và sau phán quyết của Toà trọng tài (Chủ quyền quốc gia; Giải quyết tranh chấp; ) [Biển Đông; ] [Vai trò: Hoàng VIệt; Phùng Anh Tuấn; ] DDC: 320.15 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
891300. BÙI NHẬT QUANG Biển và tầm nhìn đại dương: Gợi ý chính sách từ trường hợp Nhật Bản, Ấn Độ và Philippines: Sách chuyên khảo/ Bùi Nhật Quang.- H.: Khoa học xã hội, 2020.- 263tr.: minh hoạ; 21cm. ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thư mục: tr. 248-263 ISBN: 9786049964398 Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung về chiến lược biển trong phát triển kinh tế - xã hội. Nghiên cứu chiến lược biển của Nhật Bản, Ấn Độ, philippines, từ đó rút ra bài học kinh nghiệm và gợi ý chính sách cho Việt Nam (Biển; Chiến lược; ) [Nhật Bản; Philippin; Ấn Độ; ] DDC: 333.9164095 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1521115. TRẦN CÔNG TRỤC Philippines kiện Trung Quốc về tranh chấp Biển Đông các sự kiện và phân tích pháp lý/ Trần Công Trục: chủ biên; Hoàng Việt, Phùng Anh Tuấn.- H.: Thông tin và truyền thông, 2016.- 346tr.; 21cm. ISBN: 9786048021368 Tóm tắt: Trình bày phương thức giải quyết tranh chấp theo các quy định của luật pháp quốc tế. Vấn đề biển Đông và các loại tranh chấp ở biển Đông. Vụ Philippines kiện Trung Quốc về biển Đông, quá trình ra phán quyết cuối cùng của Toà trọng tài. Tình hình biển Đông hậu phán quyết cùng một số bài nghiên cứu về tình hình biển Đông trước và sau phán quyết của tòa trọng tài {biển đông; chủ quyền quốc gia Việt Nam; giải quyết tranh chấp; } |biển đông; chủ quyền quốc gia Việt Nam; giải quyết tranh chấp; | DDC: 320.1 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1729826. TOQUERO, ZENAIDA F. Comparative analysis between contract and independent broiler growing schemes in laguna and batangas Philippines: A case study/ Zenaida F. Toquero, Rebecca C. Torres, Catherine T. Aragon.- 1st.- Philippines: Seameo Searca, 2001.- 54p.; 21cm. ISBN: 9715600638 (Industrial feeding; Poultry food; ) |Chế biến thịt; Công nghệ thực phẩm; Công nghệ chế biến thịt gia cầm; | [Vai trò: Aragon, Catherine T.; Torres, Rebecca C.; ] DDC: 664.028 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1121610. Public administration in Southeast Asia: Thailand, Philippines, Malaysia, Hong Kong and Macao/ Ed.: Evan M. Berman.- Boca Raton: CRC Press, 2010.- xxvii, 581 p.: ill.; 27 cm.- (Public administration and public policy) Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.: p. 561-581 ISBN: 9781420064766 (Hành chính nhà nước; Quản lí hành chính; ) [Đông Nam Á; ] [Vai trò: Berman, Evan M.; ] DDC: 351.59 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1032853. NGÔ VĂN DOANH Truyện cổ Philippines/ Ngô Văn Doanh.- H.: Văn hoá Thông tin, 2014.- 337tr.; 21cm.- (Truyện cổ Đông Nam Á) ISBN: 9786045029374 (Văn học dân gian; ) [Philippin; ] DDC: 398.209599 /Price: 86000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1466167. Philippines/ Trần Huy Hóa dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2002.- 171tr. : minh họa; 21cm.- (Đối thoại với các nền văn hóa) Tóm tắt: Giới thiệu về nền văn hóa Philippines: địa lý, lịch sử, kinh tế, lối sống, tôn giáo, ngôn ngữ, nghệ thuật, nghỉ ngơi - giải trí, các lễ hội, ẩm thực {Philippin; Văn hóa; Văn hóa dân tộc; } |Philippin; Văn hóa; Văn hóa dân tộc; | [Vai trò: Trần Huy Hóa; ] /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1032149. Tìm hiểu lịch sử, văn hoá Philippines/ Phạm Thanh Tịnh (ch.b.), Nguyễn Quốc Lộc, Lưu Đức Trung....- H.: Văn hoá Thông tin, 2014.- 208tr.: minh hoạ; 24cm.- (Nâng cao hiểu biết về ASEAN) ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu Văn hoá phương Đông Thư mục: tr. 206-207 ISBN: 9786045027400 Tóm tắt: Giới thiệu về lịch sử, đất nước, con người, văn hoá, giáo dục, chính trị, kinh tế, quan hệ đối ngoại, du lịch, văn học nghệ thuật của Philippin. Quá trình gia nhập ASEAN và những đóng góp của Philippin với cộng đồng ASEAN (Lịch sử; Văn hoá; ) [Philippin; ] [Vai trò: Lưu Đức Trung; Nguyễn Quốc Lộc; Nguyễn Văn Lịch; Ngô Văn Doanh; Phạm Thanh Tịnh; ] DDC: 959.9 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1123569. MARIANO, M. Truyện dân gian Philippines/ M. Mariano ; Kim Khánh dịch.- H.: Kim Đồng, 2009.- 139tr.: tranh vẽ; 19cm.- (Văn học thế giới) (Văn học dân gian; ) [Philippin; ] [Vai trò: Kim Khánh; ] DDC: 398.209599 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1505130. Chemistry and world food supplies: The new frontiers, Chemrawn II : invited papers presented at the International Conference on Chemistry and World Food Supplies, Manila, Philippines, 6-10 December 1982/ Edited by L.W. Shemilt ; International Union of Pure and Applied Chemistry in conjunction with International Rice Research Institute..- New York: Pergamon press, 1983.- xvi, 664 p.; 25cm. Includes bibliographies and indexes. ISBN: 0080292437 {Agricultural chemistry; Congresses; Food industry and trade; } |Agricultural chemistry; Congresses; Food industry and trade; | [Vai trò: Shemilt, L. W.; ] DDC: 630.24 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1546422. Philippines kiện Trung Quốc về tranh chấp biển Đông: Các sự kiện và phân tích pháp lý/ Trần Công Trục chủ biên.- H.: Thông tin truyền thông, 2016.- 346tr; 20cm. Tóm tắt: Tìm hiểu toàn cảnh vụ kiện Trung Quốc về tranh chấp biển Đông của Philippines và phân tích, đánh giá những tác động của phán quyết đối với các quốc gia ven biển Đông nói chung, Việt Nam nói riêng {Biển Đông; Chính trị; Chủ quyền; Khoa học xã hội; Lãnh thổ; Philippines; Trung Quốc; } |Biển Đông; Chính trị; Chủ quyền; Khoa học xã hội; Lãnh thổ; Philippines; Trung Quốc; | [Vai trò: Trần Công Trục; ] DDC: 320.1 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1136408. Poverty in the Philippines: Causes, constraints, and opportunities.- Manila: Asian Development Bank, 2009.- viii, 124 p.: ill.; 28 cm. Includes bibliographical references ISBN: 9789715618571 Tóm tắt: Tổng quan về kinh tế và tình trạng nghèo đói ở Philipin. Phân tích những nguyên nhân của tình trạng này. Tác động của tình trạng nghèo đói đối với sự phát triển và tăng trưởng kinh tế. Vai trò và trách nhiệm của Chính phủ trong việc kiểm soát nghèo đói. Các giải pháp cho vấn đề này (Kinh tế; Nghèo đói; ) [Philippin; ] DDC: 362.509599 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1207068. BANAAG, CORNELIO G. Nghị lực: Những câu chuyện được tìm thấy trên đường phố Philippines/ Cornelio G. Banaag ; Biên dịch: ánh Tuyết, ...- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2000.- 152tr; 21cm.- (Tủ sách Tâm lý xã hội) Dịch theo bản tiếng Anh: Resiliency Tóm tắt: Nghiên cứu nghị lực của ba loại trẻ em lang thang trên đường phố Philippin: Các em làm việc trên đường phố vẫn còn quan hệ với gia đình; Các em coi đường phố là nhà, nơi kiếm ăn; Các em hoàn toàn cắt đứt liên hệ với gia đình, hoàn toàn tự lập; Các câu chuyện sinh động về 3 loại trẻ em trên đã vượt lên số phận nhờ sự giúp đỡ của xã hội và bằng nghị lực của chính mình {Philippin; Trẻ em lang thang; Tâm lí; Tâm lí trẻ em; } |Philippin; Trẻ em lang thang; Tâm lí; Tâm lí trẻ em; | [Vai trò: Thanh Tâm; Thiên Bình; ánh Tuyết; ] DDC: 155.45 /Price: 18.000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1372412. Agricultural growth in Japan, Taiwan, Korea, and the Philippines/ Ed. by Yujiro Hayami, Vernon W. Rutlan, Herman M. Southworth.- Honolulu: The Asian Productivity Organization, 1979.- 404tr; 22cm. Mục lục cuối trang ISBN: 0824803914 Tóm tắt: Khảo sát sự thay đổi chỉ số nông nghiệp ở Nhật Bản, Đài Loan, Triều Tiên và Philippin. Cung cấp tài liệu và sức sản xuất nông nghiệp, so sánh và phân tích các số liệu thay đổi kết hợp sự đổi mới của khu vực nông nghiệp, trình bày kế hoạch và chính sách phát triển nhà nước đối với nông nghiệp của 4 nước trên {Nhật bản; Nông nghiệp; Philippin; Triều Tiên; Đài Loan; } |Nhật bản; Nông nghiệp; Philippin; Triều Tiên; Đài Loan; | DDC: 338.1095 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
921257. PATTAMAPORN KAMTOH Philippines - Nhiều niểm vui hơn ở Philippines: Dành cho trẻ em từ 6-15 tuổi/ Pattamaporn Kamtoh ; Minh hoạ: Piyanuch Setthawong ; Diệu Hằng dịch.- H.: Nxb. Hà Nội ; Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2019.- 55tr.: tranh màu; 21cm.- (Tủ sách Bách khoa tri thức)(Đông Nam Á - Những điều tuyệt vời của bạn chưa biết) Tên sách tiếng Anh: We are ASEAN : The Phillipines ISBN: 9786045538265 Tóm tắt: Trình bày kiến thức cơ bản về đất nước Phillipin như vị trí, diện tích, hình dáng đất nước trên bản đồ thế giới; đặc điểm địa lý tự nhiên; kinh tế, văn hoá, lịch sử như thế nào; kiến thức pháp luật; dân số ít hay nhiều; có bao nhiêu thành phố và tỉnh trên khắp cả nước; con người và bản sắc dân tộc ở các vùng miền có gì đặc trưng và thu hút, các địa điểm du lịch hấp dẫn... (Đất nước; ) [Phillipin; ] [Vai trò: Diệu Hằng; Piyanuch Setthawong; ] DDC: 915.99 /Price: 39000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
969182. ĐẶNG THU THỦY Tiếp cận tài chính vi mô tại Trung Quốc, Bangladesh và Philippines: Bài học kinh nghiệm cho Việt Nam : Sách chuyên khảo/ Đặng Thu Thủy.- H.: Khoa học xã hội, 2017.- 250tr.: bảng, biểu đồ; 21cm. Phụ lục: tr. 209-233. - Thư mục: tr. 234-250 ISBN: 9786049560316 Tóm tắt: Cơ sở lý luận và thực tiễn tiếp cận tài chính vi mô, thực trạng và kinh nghiệm của Trung Quốc, Bangladesh, Philippines, tiếp cận tài chính vi mô tại Việt Nam và giải pháp tăng cường tài chính vi mô trên cơ sở các bài học kinh nghiệm của Trung Quốc, Bangldesh và Philippines (Tài chính vi mô; ) [Bănglađet; Philippin; Trung Quốc; Việt Nam; ] DDC: 332.3095 /Price: 86000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1640229. A typology of mariculture production systems and their profitability in selected sites in the Philippines/ Alice Joan G. Ferrer.- Phillippines: EEPSEA, 2017.- 34 p.: ill. (color); 30 cm. ISBN: 9786218041592 Tóm tắt: This is repost introduce about typology of mariculture production systems and their profitability in selected sites in the Philippines. (Mariculture; Khoanh nuôi thủy sản; ) |Khoanh nuôi thủy sản; Economic aspects; Khía cạnh kinh tế; | [Vai trò: Ferrer, Alice Joan G.; ] DDC: 639.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1637447. Valuing the protection service provided by mangroves in typhoon-hit areas in the Philippines/ Moises Neil Serino ... [et al.].- Phillippines: EEPSEA, 2017.- 34 p.: ill. (color); 30 cm. ISBN: 9786218041523 Tóm tắt: This is repost introduce about valuing the protection service provided by mangroves in typhoon-hit areas in the Philippines. (Mangrove ecology; Sinh thái rừng ngập mặn; ) |Rừng ngập mặn; | [Vai trò: Serino, Moises Neil; ] DDC: 577.698 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1646831. ALAPIDE-TENDENCIA, ELEONOR V. The relation between farming practices, ecosystem, and white spot syndrome virus (WSSV) disease outbreaks in Penaeus monodon farms in the Philippines/ Eleonor V. Alapide-Tendencia.- Netherlands: Wageningen University, 2012.- 198 p.: ill.; 24 cm. ISBN: 9789461733702 Tóm tắt: The white spot syndrome virus (WSSV) affecting shrimp aquaculture in most producing countries has caused huge economic losses resulting in bankruptcy to both large and small farmers. Studies done on WSSV epidemiology were mostly tank-based and on species other than Penaeus monodon. There is a need to investigate WSSV epidemiology in P. monodon in on-farm situations, thus including both risk and protective factors. This thesis aimed to generate knowledge that can improve prevention against WSSV in shrimp culture through better farm husbandry by studying the epidemiology of WSSV in on-farm situations. To achieve this goal data from cross-sectional and case studies were analysed to identify on-farm WSSV risk and protective factors, and longitudinal studies were done to assess factors affecting water quality and causing WSSV infection to result in an outbreak. (Shrimp culture; Nuôi tôm; ) |Nuôi trồng thủy sản; | DDC: 639.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1733581. Curbing corruption in public procurement in Asia and the Pacific: Progress and challenges in 25 countries: thematic review: Australia - Bangladesh - Cambodia - P.R. China - Cook Islands - Fiji Islands - Hong Kong, China - India - Indonesia - Japan - Republic of Kazakhstan - Republic of Korea - Kyrgyz Republic - Malaysia - Mongolia - Nepal - Pakistan - Palau - Papua New Guinea - the Philippines - Samoa - Singapore - Thailand - Vanuatu - Vietnam/ ADB-OECD Anti-Corruption Initiative for Asia-Pacific, Asian Development Bank.- Manila: Asian Development Bank, 2006.- 111 p.; 23 cm. ISBN: 9789715616157 Tóm tắt: Contents: Inventory of measures for curbing corruption in puplic procurement in Asia-Pacific; Country reports: systems for curbing corruption in public procurement. (Political corruption; Tham nhũng; ) |Kiểm soát tham nhũng; Tham nhũng; | DDC: 364.1323 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |