Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 11 tài liệu với từ khoá Polity

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1699595. K P. A MENON
    Kautilya on Rãjanĩti: The science of polity/ K P. A Menon.- 1st.- New Delhi, India: Rashtriya Sanskrit Santhan, 1998; 278p..
    Tóm tắt: The book is a compilation dealing with the science of policy gathered from the sutras or aphorisms ascribed to Kautilya
(india - economic conditions; india - history; india - life and customs; india - social conditions; law - india; ) |99T2; Lịch sử văn minh ấn Độ; |
DDC: 954 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1708594. The polity economy of Japan: The change international context.- California: Stanford University Press, 1988.- 566 p.; 24 cm.
    ISBN: 0804714487
[Japan; ] |Kinh tế; |
DDC: 338.95220 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1021534. Asian expansions: The historical experiences of polity expansion in Asia/ Geoff Wade (ed.), Peter C. Perdue, Tonio Andrade....- London: Routledge, 2015.- 259 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 232-252. - Ind.: p. 253-259
    ISBN: 9780415589956
(Địa lịch sử; ) [Châu Á; ] [Vai trò: Andrade, Tonio; Lieberman, Victor; Perdue, Peter C.; Wade, Geoff; Whimore, John K.; ]
DDC: 911.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1343968. BROWN, SEYOM
    International relations in a changing global system: Toward a theory of the world polity/ Seyom Brown: Westview Press, 1992.- 188tr; 25cm.
    Thư mục cuối sách
    Tóm tắt: Phân tích các mối quan hệ quốc tế: tình trạng vô chính phủ của hệ thống nhà nước ở mỗi quốc gia, những biểu hiện của sự hợp tác quốc tế, chiến tranh ở các châu lục và trong từng khu vực, sự chênh lệch về kinh tế trong các nước, mất cân đối giữa tổ chức nhà nước và sinh thái học... Hướng tới một lí thuyết tiêu chuẩn: Khung tiêu chuẩn chung, sự liên can đối với chính sách cộng đồng
{chính trị; học thuyết; quan hệ quốc tế; } |chính trị; học thuyết; quan hệ quốc tế; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1353011. GRABOWSKA-LIPINSKA, IWONA
    Stosunki polityczne miedzy chinska republika ludowa a Wietnamem i Kampucza w latach 1949-1976/ Iwona Grabowska-Lipinska: Wydawnictwo, 1989.- 214tr; 22cm.- (Prace habilitacyjne)
    Thư mục cuối sách

/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1359050. OLSZEWSKI, WIESLAW
    Polityka kolonialna Francji w Indochinach w latach 1858-1908/ Wieslaw Olszewski.- Warszawa: Panstwowe wydawnictwo naukowe, 1988.- 371tr; 20cm.
    Thư mục cuối chính văn

/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1362351. CIESIELSKI, STANISLAW
    Niepodleglosc i socjalizm: Tradycja w mysli politycznej polskiego ruchu socjalistycznego w latach 1939-1948/ Stanislaw Ciesielski.- Warszawa: Panstwowy Instytut Wydawniczy, 1986.- 325tr; 20cm.
    Bảng tra

/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1359052. GORA, WLADYSLAW
    Polska ludowa 1944-1984: Zarys dziejów politycznych/ Wladyslaw Gora.- Lublin: Wydawnictwo Lubelskie, 1986.- 718tr+16tr ảnh; 21cm.
    Thư mục cuối sách. - Bảng tra

/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1359877. SECH, BRONISLAW
    Tajwan w polityce zagranicznej stanów zjednoczonych (1945-1982)/ Bronislaw Sech.- Lodz: Panstwowe Wydawnictwo Naukowe, 1986.- 303tr; 21cm.
    Thư mục cuối chính văn

/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1373134. Science and the polity: indeals, illusions and realitics/ Ed. by J. R. Philip, T. J. Conlon.- Canberra: Australian Academy of science, 1980.- 108tr; 24cm.- (Silver jubilee symposium; volume 1)
    Tóm tắt: Mối tác động lẫn nhau giới khoa học và dân tộc trên ví dụ của Mỹ và oxtralia, vai trò của các viện hàn lâm trong đời sống khoa học của các nước Oxtralia , Anh, Liên Xô (cũ), Mỹ, Cộng hoà nhân dân Trung Hoa và Pháp với các chức năng khác nhau
{Khoa học; Xã hội; } |Khoa học; Xã hội; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1373040. AJNENKIEL, ANDRZEJ
    Od rzadów ludowych do przewrotu majowego: Zarys dziejów politycznych Polski 1918-1926/ Andrzej Ajnenkiel.- Warszawa: Panstwowe Wydawnictwo, 1978.- 525tr+64tr ảnh; 20cm.
    Thư mục cuối sách. - Bảng tra

/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.