1699595. K P. A MENON Kautilya on Rãjanĩti: The science of polity/ K P. A Menon.- 1st.- New Delhi, India: Rashtriya Sanskrit Santhan, 1998; 278p.. Tóm tắt: The book is a compilation dealing with the science of policy gathered from the sutras or aphorisms ascribed to Kautilya (india - economic conditions; india - history; india - life and customs; india - social conditions; law - india; ) |99T2; Lịch sử văn minh ấn Độ; | DDC: 954 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1708594. The polity economy of Japan: The change international context.- California: Stanford University Press, 1988.- 566 p.; 24 cm. ISBN: 0804714487 [Japan; ] |Kinh tế; | DDC: 338.95220 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1021534. Asian expansions: The historical experiences of polity expansion in Asia/ Geoff Wade (ed.), Peter C. Perdue, Tonio Andrade....- London: Routledge, 2015.- 259 p.: ill.; 24 cm. Bibliogr.: p. 232-252. - Ind.: p. 253-259 ISBN: 9780415589956 (Địa lịch sử; ) [Châu Á; ] [Vai trò: Andrade, Tonio; Lieberman, Victor; Perdue, Peter C.; Wade, Geoff; Whimore, John K.; ] DDC: 911.5 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1343968. BROWN, SEYOM International relations in a changing global system: Toward a theory of the world polity/ Seyom Brown: Westview Press, 1992.- 188tr; 25cm. Thư mục cuối sách Tóm tắt: Phân tích các mối quan hệ quốc tế: tình trạng vô chính phủ của hệ thống nhà nước ở mỗi quốc gia, những biểu hiện của sự hợp tác quốc tế, chiến tranh ở các châu lục và trong từng khu vực, sự chênh lệch về kinh tế trong các nước, mất cân đối giữa tổ chức nhà nước và sinh thái học... Hướng tới một lí thuyết tiêu chuẩn: Khung tiêu chuẩn chung, sự liên can đối với chính sách cộng đồng {chính trị; học thuyết; quan hệ quốc tế; } |chính trị; học thuyết; quan hệ quốc tế; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1353011. GRABOWSKA-LIPINSKA, IWONA Stosunki polityczne miedzy chinska republika ludowa a Wietnamem i Kampucza w latach 1949-1976/ Iwona Grabowska-Lipinska: Wydawnictwo, 1989.- 214tr; 22cm.- (Prace habilitacyjne) Thư mục cuối sách /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1359050. OLSZEWSKI, WIESLAW Polityka kolonialna Francji w Indochinach w latach 1858-1908/ Wieslaw Olszewski.- Warszawa: Panstwowe wydawnictwo naukowe, 1988.- 371tr; 20cm. Thư mục cuối chính văn /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1362351. CIESIELSKI, STANISLAW Niepodleglosc i socjalizm: Tradycja w mysli politycznej polskiego ruchu socjalistycznego w latach 1939-1948/ Stanislaw Ciesielski.- Warszawa: Panstwowy Instytut Wydawniczy, 1986.- 325tr; 20cm. Bảng tra /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1359052. GORA, WLADYSLAW Polska ludowa 1944-1984: Zarys dziejów politycznych/ Wladyslaw Gora.- Lublin: Wydawnictwo Lubelskie, 1986.- 718tr+16tr ảnh; 21cm. Thư mục cuối sách. - Bảng tra /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1359877. SECH, BRONISLAW Tajwan w polityce zagranicznej stanów zjednoczonych (1945-1982)/ Bronislaw Sech.- Lodz: Panstwowe Wydawnictwo Naukowe, 1986.- 303tr; 21cm. Thư mục cuối chính văn /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1373134. Science and the polity: indeals, illusions and realitics/ Ed. by J. R. Philip, T. J. Conlon.- Canberra: Australian Academy of science, 1980.- 108tr; 24cm.- (Silver jubilee symposium; volume 1) Tóm tắt: Mối tác động lẫn nhau giới khoa học và dân tộc trên ví dụ của Mỹ và oxtralia, vai trò của các viện hàn lâm trong đời sống khoa học của các nước Oxtralia , Anh, Liên Xô (cũ), Mỹ, Cộng hoà nhân dân Trung Hoa và Pháp với các chức năng khác nhau {Khoa học; Xã hội; } |Khoa học; Xã hội; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1373040. AJNENKIEL, ANDRZEJ Od rzadów ludowych do przewrotu majowego: Zarys dziejów politycznych Polski 1918-1926/ Andrzej Ajnenkiel.- Warszawa: Panstwowe Wydawnictwo, 1978.- 525tr+64tr ảnh; 20cm. Thư mục cuối sách. - Bảng tra /Nguồn thư mục: [NLV]. |