1032558. NGUYỄN VĂN QUANG Vai trò của hậu phương quân khu 4 trong kháng chiến chống Mỹ, cứu nước/ Nguyễn Văn Quang.- H.: Chính trị Quốc gia, 2014.- 303tr.; 21cm. Thư mục: tr. 289-300 ISBN: 9786045708828 Tóm tắt: Trình bày về hậu phương trong chiến tranh nhân dân và quá trình hình thành, xây dựng hậu phương Quân khu 4. Vấn đề xây dựng, củng cố và bảo vệ hậu phương Quân khu 4 trong thời kì hoà bình, chuẩn bị kháng chiến (1954-1964); góp phần đánh thắng chiến tranh phá hoại của đế quốc Mỹ trên miền Bắc, chi viện cho miền Nam và chiến trường Lào; nêu đặc điểm, vai trò và bài học kinh nghiệm (Kháng chiến chống Mỹ; Lịch sử; Quân khu 4; ) [Việt Nam; ] DDC: 959.7043 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1389642. LÊ QUANG HOÀ Mấy kinh nghiệm công tác quân sự địa phương ở quân khu 4/ Lê Quang Hoà.- H.: Quân đội nhân dân, 1971.- 78tr; 13x19cm. Tóm tắt: Truyền thống vẻ vang của quân đội và nhân dân quân khu 4. suốt quá trình phát qđộng chiến tranh nhân dân, quuân khu 4 luôn chú trọng làm tốt công tác quan sự địa phương. Mấy bài học rút ra từ thực tiễn công tác quân sự đại phương ử quân khu 4 {quân khu 4; quân sự; quân sự địa phương; } |quân khu 4; quân sự; quân sự địa phương; | /Price: 0,35đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1663792. Lịch sử Đảng bộ quân khu 4 trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954-1975): Lưu hành nội bộ.- H.: Quân đội nhân dân, 2009.- 558tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Đảng ủy quân khu 4 Tóm tắt: Trình bày một cách chân thực, sinh động về Đảng bộ Quân khu cả về xây dựng tổ chức đảng, xây dựng đơn vị, các tổ chức quần chúng ; hoạt động lãnh đạo lực lượng vũ trang Quân khu thực hiện nhiệm vụ thực hiện nhiệm vụ theo chức năng của một đội quân chiến đấu,... |Kháng chiến chống Mỹ; Lịch sử; Đảng bộ Quân khu 4; | /Price: 55800đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1521942. Mặt trận giao thông vận tải trên địa bàn quân khu 4 trong kháng chiến chống Mỹ, cứu nước.- H.: Quân đội nhân dân, 2001.- 595tr.; 21cm. DDC: 355(V)03 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1535918. ĐẶNG QUỐC ANH Tiếng hát át tiếng bom: kể chuyện sinh hoạt văn hóa - văn nghệ của Đại đội 21 Đoàn X. quân khu 4/ Đặng Quốc Anh.- H.: Quân đội nhân dân, 1968.- 86tr; 19cm. {Ký; Văn học Việt nam; } |Ký; Văn học Việt nam; | /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
899318. Các đồng chí chỉ huy Cục Chính trị Quân khu 4 (1945-2020)/ B.s.: Trần Ngọc Quang, Giản Viết Xuân, Nguyễn Hữu Hoành....- Nghệ An: Nxb. Nghệ An, 2020.- 160tr.: ảnh; 24cm. ĐTTS ghi: Thường vụ Đảng uỷ Cục Chính trị Quân khu 4 ISBN: 9786049647116 Tóm tắt: Giới thiệu tóm tắt tiểu sử, quá trình công tác của các đồng chí chủ nhiệm, phó chủ nhiệm chính trị Quân khu 4 qua các giai đoạn 1945-1957, 1957-1976, 1976-2020 (Chỉ huy quân sự; Quân khu 4; ) [Việt Nam; ] {Cục Chính trị; } |Cục Chính trị; | [Vai trò: Giản Viết Xuân; Nguyễn Hữu Hoành; Nguyễn Thị Kim Khánh; Phan Thị Thuý Nga; Trần Ngọc Quang; ] DDC: 355.33041095974 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
993999. Bảo tàng Quân khu 4-50 năm xây dựng và phát triển (22/12/1966-22/12/2016)/ Trần Võ Dũng, Nguyễn Công Thành, Lê Đình Sô....- Nghệ An: Nxb. Nghệ An, 2016.- 115tr.: ảnh, bảng; 20x25cm. ĐTTS ghi: Cục Chính trị Quân khu 4 ISBN: 9786049067938 Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử 50 năm xây dựng và phát triển, các hoạt động và những dấu ấn của Bảo tàng Quân khu 4 qua các thời kỳ lịch sử góp phần tái hiện sinh động, sâu sắc truyền thống vẻ vang của quân, dân Quân khu 4 trong lịch sử chống giặc ngoại xâm, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc (1966-2016; Lịch sử; Phát triển; ) [Vai trò: Lê Đình Sô; Nguyễn Công Thành; Nguyễn Khắc Thuần; Nguyễn Ngọc Đại; Trần Võ Dũng; ] DDC: 355.007459742 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
992164. Cán bộ, nhân viên Phòng Cán bộ Cục Chính trị Quân khu 4 (1947-2017).- Nghệ An: Nxb. Nghệ An, 2016.- 211tr.: ảnh; 21cm. ĐTTS ghi: Ban Liên lạc truyền thống. Phòng Cán bộ Cục Chính trị Quân khu 4 ISBN: 9786049067730 Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử hình thành, phát triển Phòng cán bộ Cục Chính trị Quân khu 4 trong 70 năm qua và các thế hệ làm công tác cán bộ của Quân khu 4 (1947-2017; Cán bộ; Nhân viên; Quân khu 4; ) DDC: 355.0095974 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1117828. Cán bộ, nhân viên Phòng cán bộ Cục Chính trị Quân khu 4 (1947-2010).- Nghệ An: Nxb. Nghệ An, 2010.- 174tr.: ảnh; 21cm. ĐTTS ghi: Ban Liên lạc truyền thống. Phòng cán bộ Cục Chính trị Quân khu 4 Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử hình thành, phát triển Phòng cán bộ Cục Chính trị Quân khu 4 và các thế hệ làm công tác cán bộ của Quân khu 4 (Cán bộ; Nhân viên; ) [Nghệ An; Quân khu 4; ] DDC: 355.0095974 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1298933. NGUYỄN HỮU CHINH Những trận đánh của lực lượng vũ trang quân khu 4 (1945-1978). T.10/ B.s: Nguyễn Hữu Chinh, Đặng ích Chính, Nguyễn Doãn Chúc...- H.: Quân đội nhân dân, 2002.- 270tr; 19cm. ĐTTS ghi: QĐND Việt Nam. Bộ tư lệnh quân khu 4. - Lưu hành nội bộ Tóm tắt: Diễn biến những trận đánh tiêu biểu của lực lượng vũ trang quân khu 4 trong suốt những năm từ 1945-1978 {Lực lượng vũ trang; Quân khu 4; Trận đánh; } |Lực lượng vũ trang; Quân khu 4; Trận đánh; | [Vai trò: Nguyễn Bá Dần; Nguyễn Doãn Chúc; Trần Văn Thìn; Đặng ích Chính; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1320613. AN THUYÊN Ca khúc quân khu 4 (1985-2001): Chào mừng lực lượng vũ trang quân khu 4 đón nhận Huân chương Hồ Chí Minh và kỷ niệm 56 năm truyền thống (15.10.1945-15.10.2001)/ An Thuyên, Lê Xuân Chung, Văn An...- H.: Thanh niên, 2001.- 234tr; 28cm. Tóm tắt: Tuyển chọn 107 ca khúc về đề tài lực lượng vũ trang quân khu 4: Âm vang Hàm Rồng / Lê Xuân Chung. ấm tình quê Bác / Văn An. Cỏ non thành cổ / Tân Huyền.. {Bài hát; Việt Nam; Âm nhạc; } |Bài hát; Việt Nam; Âm nhạc; | [Vai trò: Cát Vận; Huy Thục; Lê Xuân Chung; Văn An; ] /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1320165. ĐẶNG ÍCH CHÍNH Chuyên đề Vai trò lãnh đạo của Đảng bộ, chính quyền, đoàn thể và cơ quan quân sự địa phương trên địa bàn quân khu 4 trong kháng chiến chống thực dân Pháp và đế quốc Mỹ (1946-1975)/ B.s: Đặng ích Chính (Ch.b), Hồ Hữu Thi, Trần Ngọc Quỳ...- H.: Quân đội nhân dân, 2001.- 227tr; 19cm.- (Tổng kết chiến tranh nhân dân địa phương) ĐTTS ghi: Bộ Tổng tham mưu. - Lưu hành nội bộ Tóm tắt: Tổng kết đánh giá vai trò của Đảng bộ, chính quyền và cơ quan quân sự trong hoạt động thực tiễn tiến hành chiến tranh du kích, chiến tranh nhân dân địa phương trong hai cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và đế quốc Mỹ (1945-1975) {Chiến tranh du kích; Chiến tranh nhân dân; Kháng chiến chống Mỹ; Kháng chiến chống Pháp; Việt Nam; } |Chiến tranh du kích; Chiến tranh nhân dân; Kháng chiến chống Mỹ; Kháng chiến chống Pháp; Việt Nam; | [Vai trò: Hồ Hữu Thi; Phạm Thanh Đồng; Trần Ngọc Quỳ; Trần Văn Tư; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1312675. NGUYỄN KHẮC THUẦN Công tác Đảng, công tác chính trị lực lượng vũ trang quân khu 4. Biên niên. T.2: 1955-1975/ B.s: Nguyễn Khắc Thuần, Đặng Văn Hùng, Nguyễn Hữu Bộ.- H.: Quân đội nhân dân, 2001.- 519tr; 21cm. ĐTTS ghi: Thường vụ Đảng uỷ. Bộ tư lệnh quân khu 4. - Lưu hành nội bộ Tóm tắt: Lịch sử công tác Đảng, công tác chính trị lực lượng vũ trang quân khu 4 (1955-1975) {Biên niên sử; Công tác chính trị; Công tác Đảng; Lực lượng vũ trang; } |Biên niên sử; Công tác chính trị; Công tác Đảng; Lực lượng vũ trang; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Bộ; Đặng Văn Hùng; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1211188. HỒ CHÍ MINH Bác Hồ với quân và dân Quân khu 4/ Hồ Chí Minh, Nguyễn Khắc Thuần (ch.b.), Đặng Văn Hùng...- H.: Quân đội nhân dân, 2000.- 272tr : 1 ảnh; 19cm. ĐTTS ghi: Thường vụ Đảng uỷ Quân khu 4 Tóm tắt: Trích các tác phẩm của Hồ Chí Minh trong Toàn tập; Những bài báo, bài thơ, bức điện, bài nói chuyện có liên quan đến Quân khu 4 từ khi Hồ Chí Minh bắt đầu viết báo đến Di chúc (1969), sắp xếp theo năm {Hồ Chí Minh; Quân khu 4; Quân đội nhân dân; Việt Nam; } |Hồ Chí Minh; Quân khu 4; Quân đội nhân dân; Việt Nam; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Bộ; Nguyễn Khắc Thuần; Đặng Văn Hùng; ] /Price: 750 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1201039. NGUYỄN KHẮC THUẦN Công tác Đảng công tác chính trị lực lượng vũ trang quân khu 4: Biên niên. T.1: 1945-1954/ B.s: Nguyễn Khắc Thuần (ch.b), Đặng Văn Hùng, Nguyễn Hữu Bộ.- H.: Quân đội nhân dân, 2000.- 729tr; 21cm. ĐTTS ghi: Thường vụ Đảng uỷ. Bộ Tư lệnh quân khu 4 Tóm tắt: Lịch sử công tác Đảng, công tác chính trị lực lượng vũ trang Quân khu 4(1945-1954) {Biên niên sử; Công tác chính trị; Công tác Đảng; Lực lượng vũ trang; Quân khu 4; Việt Nam; } |Biên niên sử; Công tác chính trị; Công tác Đảng; Lực lượng vũ trang; Quân khu 4; Việt Nam; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Bộ; Đặng Văn Hùng; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1211850. VÕ HẠNH Lịch sử ngành kỹ thuật Quân khu 4: (1945-1975)/ Chỉ đạo nội dung: Võ Hạnh, Nguyễn Thái Sơn ; Biên soạn: Nguyễn Khâm Nhung...- H.: Quân đội nhân dân, 2000.- 400tr : 4 tờ ảnh; 19cm. ĐTTS ghi: Bộ Tư lệnh Quân khu 4. Cục Kỹ thuật. - Thư mục trong chính văn. - Lưu hành nội bộ Tóm tắt: Sự ra đời cơ sở kỹ thuật ở chiến khu 4, phục vụ kháng chiến chống Pháp, xây dựng ngành quân giới liên khu 4. Ngành kỹ thuật quân khu 4 trong kháng chiến chống Mỹ, phục vụ chiến trường, làm nhiệm vụ quốc tế ở Lào {Kháng chiến chống Mỹ; Kháng chiến chống Pháp; Quân khu 4; } |Kháng chiến chống Mỹ; Kháng chiến chống Pháp; Quân khu 4; | [Vai trò: Nguyễn Duy Hùng; Nguyễn Khâm Nhung; Nguyễn Thái Sơn; Đặng Thái Anh; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1222592. HỒ HỮU LẠN Những trận đánh của các lực lượng vũ trang quân khu 4=bốn: 1945-1975. T.9/ Người viết: Hồ Hữu Lạn, Đặng ích Chính, Phạm Việt, ...- H.: Quân đội nhân dân, 1999.- 280tr : bản đồ chiến dịch; 20cm. ĐTTS ghi: Quân đội nhân dân Việt Nam. Quân khu 4. - Lưu hành nội bộ Tóm tắt: Lịch sử, nghệ thuật chiến lược các trận đánh của lực lượng vũ trang quân khu 4 từ năm 1945 đến 1975 {Bộ đội địa phương; Lực lượng vũ trang; Quân khu 4; Trận đánh; } |Bộ đội địa phương; Lực lượng vũ trang; Quân khu 4; Trận đánh; | [Vai trò: Lê Minh Hoàng; Lê Quốc Chính; Phạm Việt; Đặng ích Chính; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1249835. VÕ HẠNH Quân khu 4=bốn biên niên sự kiện ngành kỹ thuật (1976-1996)/ B.s: Nguyễn Khâm Nhung, Đặng Thái Anh.- H.: Quân đội nhân dân, 1998.- 286tr; 19cm. Tóm tắt: Biên niên sự kiện của ngành kỹ thuật quân khu 4 qua các thời kì tổ chức thu hồi, dồn địch, bảo quản các loại vũ khí, trang bị kĩ thuật và đảm bảo sẵn sàng chiến đấu (1976-1980), tăng cường các biện pháp thực hiện công tác kỹ thuật (1981-1985), trong thời kỳ đổi mới (1986-1996) {Quân khu 4; biên niên sự kiện; lịch sử hiện đại; ngành kĩ thuật; } |Quân khu 4; biên niên sự kiện; lịch sử hiện đại; ngành kĩ thuật; | [Vai trò: Nguyễn Duy Hùng; Nguyễn Khâm Nhung; Nguyễn Thái Sơn; Đặng Thái Anh; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1271799. TRẦN VÂN TƯ Lịch sử trường quân sự quân khu 4(1946-1996)/ B.s: Trần Vân Tư, Nguyễn Thanh Hồng, Nguyễn Hữu Bộ.- H.: Quân đội nhân dân, 1997.- 158tr; 19cm. ĐTTS ghi: Quân khu 4 Tóm tắt: Lịch sử trưởng thành, kinh nghiệm của Trường quân sự Quân khu 4 trong việc đào tạo, bổ túc cán bộ nghiên cứu khoa học quân sự phát triển qua từng giai đoạn, từ 1946-1996 {Quân khu 4; Việt Nam; trường quân sự; } |Quân khu 4; Việt Nam; trường quân sự; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Bộ; Nguyễn Thanh Hồng; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1334175. VÕ VĂN MINH Quân khu 4 lịch sử kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954-1975)/ Chủ biên: Võ Văn Minh.- H.: Quân đội nhân dân, 1994.- 517tr : bản đồ; 19cm. Tóm tắt: Lịch sử hình thành và chiến đấu của quân khu 4 quân đội nhân dân Việt Nam qua các thời kỳ chiến tranh đặc biệt (1961-1964), chiến tranh cục bộ (1965-1968), chiến dịch đường 9 Nam Lào (1969-1971) và giải phóng Trị - Thiên - Huế (1972-1975) của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước {1954-1975; Việt Nam; kháng chiến chống Mỹ; lịch sử hiện đại; quân khu 4; } |1954-1975; Việt Nam; kháng chiến chống Mỹ; lịch sử hiện đại; quân khu 4; | [Vai trò: Nguyễn Thanh Hồng; Nguyễn Toàn Thắng; Phan Xuyến; Trần Ngọc Quỳ; Vũ Đình Đồng; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |