1176534. VÕ VĂN TUẤN DŨNG Giáo trình qui hoạch tuyến tính/ Võ Văn Tuấn Dũng.- H.: Thống kê, 2007.- 139tr.: bảng, hình vẽ; 24cm. Thư mục cuối chính văn Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản về qui hoạch tuyến tính. Các dạng bài toán qui hoạch tuyến tính và một số tính chất của bài toán qui hoạch tuyến tính (Bài toán; ) DDC: 512 /Price: 19500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1389101. KAPELÊVITS, F.I Đại cương về đại số tuyến tính và qui hoạch tuyến tính/ F.I. Kapelêvits, L.E. Xađôvxki ; Lê Quang Thiệp, Lê Xuân Lam.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1970.- 354tr; 19cm. dịch tư bản tiếng Nga Tóm tắt: Các lí thuyết về hệ phương trình tuyến tính và hệ bất đởng thức tuyến tính; Các phương pháp cơ bản tổng thể đế giải các bài toán của qui hoạch tuyến tính {Bất đẳng thức tuyến tính; qui hoạch tuyến tính; Đại số tuyến tính; } |Bất đẳng thức tuyến tính; qui hoạch tuyến tính; Đại số tuyến tính; | [Vai trò: Lê Quang Thiệp; Lê Xuân Lam; Xađôvxki L.E.; ] /Price: 1,15đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1264419. LÊ THANH CƯỜNG Giáo trình qui hoạch tuyến tính/ Lê Thanh Cường.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2004.- 109tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Đại học Ngoại thương. Khoa Cơ bản - Kinh tế cơ sở Tóm tắt: Giới thiệu mô hình bài toán quy hoạch tuyến tính, bài toán đối ngẫu và bài toán vận tải (Qui hoạch tuyến tính; ) DDC: 512 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1728079. LÊ, VĂN PHI Qui hoạch tuyến tính và ứng dụng trong kinh tế/ Lê Văn Phi.- Hà Nội: Giáo dục, 2004.- 303 tr.: minh họa; 21 cm. Tóm tắt: Sách trình bày những cơ sở lí luận cơ bản nhất, lí giải các tính chất của các bài toán quy hoạch cũng như các phương pháp toán học giải các bài toán. Nhằm xây dựng cho sinh viên phương pháp tư duy sáng tạo, hợp logic, có phân tích nguyên nhân, hệ quả,... (Algebras,linear; Economics, mathematical; ) |Quy hoạch tuyến tính; Toán kinh tế; | DDC: 512.5 /Price: 22000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1687106. HỒ, HỮU HÒA Bài giảng qui hoạch tuyến tính/ Hồ Hữu Hòa.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2002.- 111 tr.; 27 cm. Tóm tắt: Bài giảng gồm 3 chương giới thiệu bài toán quy hoạch tuyến tính và phương pháp đơn hình, quy hoạch tuyến tính đối ngẫu, vận tải và phương pháp phân phối. (Algebras, linear; ) |Quy hoạch tuyến tính; Outlines, syllabi, etc; | [Vai trò: Trường Đại học Cần Thơ; ] DDC: 512.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1702786. PHAN QUỐC KHÁNH Qui hoạch tuyến tính: Lí thuyết cơ bản, phương pháp đơn hình, bài toán mạng, thuật toán điểm trong; Giáo trình hoàn chỉnh/ Phan Quốc Khánh, Trần Huệ Nương.- 1st.- Hà Nội: Giáo dục, 2000; 457tr.. Tóm tắt: Giáo trình được viết dưới dạng cơ sở lí thuyết, các phương pháp chính và các bài toán cơ bản của QHTT, theo dạng mới nhất hay được vận dụng ở các sách nước ngoài trong những năm 95-98. Sách thích hợp cho độc giả rộng rãi, kể cả sinh viên tự học (algebra, linear; ) |Qui hoạch tuyến tính; Đại số truyến tính; | [Vai trò: Trần Huệ Nương; ] DDC: 512.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1678938. ĐÀO PHÚC TRUNG Toán kinh tế: Phần qui hoạch tuyến tính (bài giảng và bài tập); T3/ Đào Phúc Trung.- Tp. HCM: Trường Đại học kinh tế Tp. HCM, 1995; 212tr.. (economics, mathematical; ) |Qui hoạch tuyến tính; Toán kinh tế; | [Vai trò: Nguyễn Thành Cả; ] DDC: 330.1543 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1672426. LÊ, VĂN PHI Phương pháp giải toán: Qui hoạch tuyến tính và sơ đồ Pert (Tài liệu lưu hành nội bộ dùng cho sinh viên các ngành khoa học kinh tế)/ Lê Văn Phi.- 1st.- Tp. HCM: Trường Đại học Kinh tế Tp. HCM, 1994.- 215 tr. Mất (algebras, linear; economics, mathematical; ) |Bài tập đại số tuyến tính; Qui hoạch tuyến tính; Toán kinh tế; | DDC: 330.1543 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1609670. DOÃN CHÂU LONG Lí thuyết qui hoạch tuyến tính và lí thuyết đồ thị hữu hạn/ Doãn Châu Long; Nguyễn Văn Thường.- H.: Giáo dục, 1982.- 254 tr.; 21 cm.. (Qui hoạch tuyến tính; ) |Giáo trình; Lí thuyết đồ thị; | [Vai trò: Nguyễn Văn Thường; ] DDC: 512.0071 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1609707. XÔLÔDÔPNICÔP, A.S Nhập môn đại số tuyến tính và qui hoạch tuyến tính: Tài liệu dùng trong các trường CĐSP/ A.S Xôlôdônicôp; Nguyễn Mạnh Quý dịch.- H.: Giáo dục, 1979.- 215 tr.; 21 cm.. (Giáo trình; Đại số tuyến tính; ) |Quy hoạch tuyến tính; | [Vai trò: Nguyễn Mạnh Quý; ] DDC: 512.0071 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1649620. A S SOLODOVNIKOV Nhập môn đại số tuyến tính và qui hoạch tuyến tính/ A S Solodovnikov, Nguyễn Mạnh Quý.- Hà Nội: Giáo Dục, 1979; 219tr.. (algebras, linear; ) |Qui hoạch tuyến tính; Đại số tuyến tính; | [Vai trò: Nguyễn Mạnh Quý; ] DDC: 512.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1507406. DOÃN CHÂU LONG Lý thuyết qui hoạch tuyến tính và lý thuyết đồ thị hữu hạn/ Doãn Châu Long, Lê Huy Hùng.- H.: Giáo dục, 1971.- 251tr.; 19cm.- (Tủ sách đại học sư phạm) Tóm tắt: Khái niệm cơ bản về lý thuyết qui hoạch tuyến tính và lý thuyết đồ thị hữu hạn trong toán học. Các phương pháp tính toán: phương pháp đơn tính, phương pháp phân phối, phương pháp đối ngẫu và những số cơ bản trong lý thuyết đồ thị, cây và định hướng, đồ thị phẳng, lý thuyết mạng {Toán học; giáo trình; lí thuyết; quy hoạch tuyến tính; vận trù học; đồ thị; } |Toán học; giáo trình; lí thuyết; quy hoạch tuyến tính; vận trù học; đồ thị; | [Vai trò: Doãn Châu Long; Lê Huy Hùng; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1351442. ĐẶNG VĂN UYÊN Qui hoạch tuyến tính: Đã được Hội đồng thẩm định của Bộ Giáo dục giới thiệu làm sách dùng cho các trường ĐHSP/ Đặng Văn Uyên.- H.: Giáo dục, 1989.- 160tr; 19cm.- (Sách Đại học Sư Phạm) Tóm tắt: Những vấn đề lý thuyết và bài tập liên quan đến quy hoạch tuyến tính; Mô hình, tập hợp lồi và hàm lồi, cơ sở lý luận và các thuật toán của phương pháp đơn hình {Toán cao cấp; giáo trình; quy hoạch; tuyến tính; } |Toán cao cấp; giáo trình; quy hoạch; tuyến tính; | /Price: 1500c /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1369742. XÔLÔDÔNICỐP, A.S. Nhập môn đại số tuyến tính và qui hoạch tuyến tính: Tài liệu dùng trong các trường cao đẳng sư phạm/ A.S. Xôlôdônicốp ; Người dịch: Nguyễn Mạnh Quĩ, Nguyễn Tiến Đức.- H.: Giáo dục, 1979.- 220tr; 22cm. Tóm tắt: Đại cwong về đại số và qui hoạch tuyến tính: Định thức và hệ phương trình tuyến tính. Vectơ n chiều. Đại số ma trận. Bài toán tổng quát, phương pháp đơn hình, ý nghĩa hình học của bài toán qui hoạch tuyến tính. Các bài toán vận tải. {giáo trình; qui hoạch tuyến tính; đại số ma trận; đại số tuyến tính; } |giáo trình; qui hoạch tuyến tính; đại số ma trận; đại số tuyến tính; | [Vai trò: Nguyễn Mạnh Quĩ; Nguyễn Tiến Đức; ] /Price: 0,7d /Nguồn thư mục: [NLV]. |