Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 72 tài liệu với từ khoá Quy ước

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học989605. DƯƠNG VĂN SÁCH
    Những quy ước truyền thống về nếp sống gia đình người Tày Cao Bằng/ Dương Văn Sách, Dương Thị Đào.- H.: Sân khấu, 2016.- 254tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    ISBN: 9786049070679
    Tóm tắt: Trình bày một số quan niệm và quy ước về nếp sống gia đình người Tày ở Cao Bằng. Vai trò và quy định nếp sống thể hiện nét đẹp văn hoá truyền thống của ngươi Tày ở Cao Bằng
(Dân tộc Tày; Gia đình; Văn hoá truyền thống; ) [Cao Bằng; ] [Vai trò: Dương Thị Đào; ]
DDC: 305.89591 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1516679. TRƯƠNG THÌN
    Hương ước xưa và quy ước làng văn hóa ngày nay/ Trương Thìn.- H.: Lao động xã hội, 2005.- 175tr.; 21cm.
{Văn hóa; } |Văn hóa; |
DDC: 306 /Price: 25000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1545307. DƯƠNG VĂN SÁCH
    Những quy ước truyền thống về nếp sống gia đình người Tày ở Cao Bằng/ Dương Văn Sách, Dương Thị Đào.- H.: Nxb.Sân khấu, 2016.- 255tr; 20cm.
    Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    Tóm tắt: Trình bày khái quát về tộc người Tày ở Cao Bằng và một số quan niệm quy ước về nếp sống gia đình của người dân nơi đây
{Cao Bằng; Dân tộc Tày; Dân tộc thiếu số; Phong tục tập quán; Văn hóa dân gian Việt Nam; } |Cao Bằng; Dân tộc Tày; Dân tộc thiếu số; Phong tục tập quán; Văn hóa dân gian Việt Nam; | [Vai trò: Dương Thị Đào; ]
DDC: 398.0959712 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1567496. Quy ước về nếp sống của thanh niên Hải Hưng có văn hóa.- Hải Hưng.: Ban Tuyên huấn Tỉnh đoàn Hải Hưng xb., 1984.- 12tr; 13cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu Chỉ thị của Ban thường vụ Tỉnh đoàn Hải Hưng về việc phổ biến và tổ chức thực hiện Quy ước về nếp sống của thanh niên Hải Hưng có văn hóa
{Chính trị; Hải Dương; Nếp sống văn hóa; Quy ước; Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh; Địa chí; } |Chính trị; Hải Dương; Nếp sống văn hóa; Quy ước; Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh; Địa chí; |
DDC: 324.25973 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1570218. Gia đình văn hóa và quy ước nếp sống mới văn minh.- Hải Hưng.: Ban vận động nếp sống mới văn minh, 1971.- 48tr; 19cm.
{Hải Dương; Văn hóa; gia đình; nghị quyết; nếp sống mới; quy ước; văn minh; xây dựng; địa chí; địa phương; } |Hải Dương; Văn hóa; gia đình; nghị quyết; nếp sống mới; quy ước; văn minh; xây dựng; địa chí; địa phương; |
/Price: 5000c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học892991. Tài liệu hướng dẫn xây dựng, thực hiện hương ước, quy ước gắn với công tác phòng, chống tác hại của thuốc lá tại thôn, làng, ấp, bản, tổ dân phố (khu dân cư).- H.: Lao động, 2020.- 99tr.: minh hoạ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. Vụ Pháp chế; Bộ Y tế. Quỹ Phòng, chống tác hại của thuốc lá
    Phụ lục: tr. 79-98
    ISBN: 9786043012897
    Tóm tắt: Trình bày các vấn đề chung về hương ước, quy ước; chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước về hương ước, quy ước; tác hại của thuốc lá, tình hình sử dụng thuốc lá và vai trò của việc thực hiện môi trường không khói thuốc; các quy định của pháp luật về phòng, chống tác hại của thuốc lá trong cộng đồng dân cư. Hướng dẫn quy trình xây dựng, thực hiện hương ước, quy ước gắn với thực hiện các quy định về phòng, chống tác hại của thuốc lá
(Khu dân cư; Phòng chống; Thuốc lá; Tác hại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 362.2967 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697707. LÊ NGỌC MẪN
    Xác định thành phần hóa học trong một số loại thức ăn không quy ước ở Đồng Bằng Sông Cửu Long/ Lê Ngọc Mẫn.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Chăn nuôi thú , 1994; 29tr..
(domestic animals - feeding and feeds; veterinary medicine; ) |Kỹ thuật chăn nuôi gia súc; Lớp CNTY K16; Thức ăn gia súc; |
DDC: 636.084 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1674058. Quy ước Tổ dân phố văn hóa 2 - thị trấn An Dương - huyện An Dương - thành phố Hải Phòng/ Lê Ngọc Thủy, Đinh Bá Chi, Đồng Vũ Ánh, ....- Hải Phòng: Kxd., 2011.- 12tr.; 30cm.
|An Dương; Hải Phòng; Quy ước; Tổ dân phố văn hóa; |
/Price: 50000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1674060. Quy ước Tổ dân phố văn hóa 4 thị trấn An Dương - huyện An Dương - thành phố Hải Phòng/ Nguyễn Quang Hòa, Bùi Thị Thuân, Trần Thị Bích, Trần Thị Bích Ngọc.- Hải Phòng: Kxd., 2011.- 13tr.; 30cm.
|An Dương; Hải Phòng; Quy ước; Thị trấn; Tổ dân phố văn hóa; |
/Price: 50000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1674062. Quy ước Tổ dân phố văn hóa số 3 - thị trấn An Dương - huyện An Dương - thành phố Hải Phòng/ Nguyễn Ngọc Hanh, Vũ Xuân Bảo, Trần Thị Bích, Trần Thị Bích Ngọc.- Hải Phòng: Kxd., 2011.- 13tr.; 30cm.
|An Dương; Hải Phòng; Quy ước; Tổ dân phố văn hóa; |
/Price: 50000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668651. Quy ước tổ dân phố văn hóa Hòa Hy - thị trấn Cát Hải - huyện Cát Hải - thành phố Hải Phòng/ Bùi Đình Ngoan, Bùi Trung Nghĩa.- Hải Phòng: kxđ., 2010.- 12tr.; 30cm.
|Cát Hải; Hòa Hy; Hải Phòng; Quy ước; Tổ dân phố văn hóa; |
/Price: 50000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668513. Quy ước tổ dân phố văn hóa Hoàng Xá - thị trấn An Lão - huyện An Lão - thành phố Hải Phòng/ Phạm Duy Đảm, Nguyễn Hữu Chí, Nguyễn Xuân Huyên.- Hải Phòng: kxđ., 2010.- 8tr.; 30cm.
|An Lão; Hoàng Xá; Hải Phòng; Quy ước; Tổ dân phố văn hóa; |
/Price: 50000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668644. Quy ước tổ dân phố văn hóa Lục Độ - thị trấn Cát Hải - huyện Cát Hải - thành phố Hải Phòng/ Bùi Hữu Thủy, Trần Thúy Hoàn, Bùi Trung Nghĩa.- Hải Phòng: kxđ., 2010.- 12tr.; 30cm.
|Cát Bà; Cát Hải; Hải Phòng; Lục Độ; Quy ước; Tổ dân phố văn hóa; |
/Price: 50000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668594. Quy ước tổ dân phố văn hóa Quyết Thắng - thị trấn An Lão - huyện An Lão - thành phố Hải Phòng/ Phạm Duy Đảm, Nguyễn Hữu Chí, Vũ Chí Tình.- Hải Phòng: kxđ., 2010.- 12tr.; 30cm.
|An Lão; Hải Phòng; Quy ước; Quyết Thắng; Tổ dân phố văn hóa; |
/Price: 50000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668641. Quy ước tổ dân phố văn hóa số I - thị trấn Cát Bà - huyện Cát Hải - thành phố Hải Phòng/ Vũ Trọng Hiệu, Đoàn Văn Mâu, Trần Văn Hưng, Bùi Trung Nghĩa.- Hải Phòng: kxđ., 2010.- 12tr.; 30cm.
|Cát Bà; Cát Hải; Hải Phòng; Quy ước; Tổ dân phố văn hóa; |
/Price: 50000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668639. Quy ước tổ dân phố văn hóa số II - thị trấn Cát Bà - huyện Cát Hải - thành phố Hải Phòng/ Vũ Trọng Hiệu, Phạm Ngọc Hanh, Vũ Thị Liễu, Bùi Trung Nghĩa.- Hải Phòng: kxđ., 2010.- 11tr.; 30cm.
|Cát Bà; Cát Hải; Hải Phòng; Quy ước; Tổ dân phố văn hóa; |
/Price: 50000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668637. Quy ước tổ dân phố văn hóa số III - thị trấn Cát Bà - huyện Cát Hải - thành phố Hải Phòng/ Vũ Trọng Hiệu, Phạm Thị Mai, Đỗ Trọng Liên, Bùi Trung Nghĩa.- Hải Phòng: kxđ., 2010.- 11tr.; 30cm.
|Cát Bà; Cát Hải; Hải Phòng; Quy ước; Tổ dân phố văn hóa; |
/Price: 50000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668636. Quy ước tổ dân phố văn hóa số VII - thị trấn Cát Bà - huyện Cát Hải - thành phố Hải Phòng/ Vũ Trọng Hiệu, Vũ Sông Đằng, Đoàn Thanh Liêm, Bùi Trung Nghĩa.- Hải Phòng: kxđ., 2010.- 11tr.; 30cm.
|Cát Bà; Cát Hải; Hải Phòng; Quy ước; Tổ dân phố văn hóa; |
/Price: 50000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668633. Quy ước tổ dân phố văn hóa số VIII - thị trấn Cát Bà - huyện Cát Hải - thành phố Hải Phòng/ Vũ Trọng Hiệu, Hoàng Đại Hợp, Phạm Thanh Bình, Bùi Trung Nghĩa.- Hải Phòng: kxđ., 2010.- 11tr.; 30cm.
|Cát Bà; Cát Hải; Hải Phòng; Quy ước; Tổ dân phố văn hóa; |
/Price: 50000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668643. Quy ước tổ dân phố văn hóa Tiến Lộc - thị trấn Cát Hải - huyện Cát Hải - thành phố Hải Phòng/ Bùi Hữu Thủy, Lê Văn Mạnh, Bùi Trung Nghĩa.- Hải Phòng: kxđ., 2010.- 12tr.; 30cm.
|Cát Hải; Hải Phòng; Quy ước; Tiến Lộc; Tổ dân phố văn hóa; |
/Price: 50000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.