1498738. KARIAKIN, N. I Sách tra cứu tóm tắt về vật lý/ N. I. Kariakin, K.N.Bưxtrôv, P.X.Kirêêv; Đặng Quang Khanh dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1978.- 1014tr.; 20cm.. {Tra cứu; vật lý; } |Tra cứu; vật lý; | [Vai trò: K.N.Bưxtrôv; N.I.Kariakin; P.X.Kirêêv; Đặng Quang Khanh; ] DDC: 530.03 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1503083. NGUYỄN Y GIA Sách tra cứu tranzito tương đương/ Nguyễn Y Gia, Đỗ văn Cẩm.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1985.- 246tr.; 19cm. Tóm tắt: Các loại tranzito của các nước XHCn và TBCN. Các tham số kỹ thuật cần thiết của từng loại tranzito và yêu cầu thay thế tương đương để đáp ứng yêu cầu cho việc sửa chữa, thiết kế, sản xuất các thiết bị điện tử {Tranzito; linh kiện; sách tra cứu; vô tuyến điện; } |Tranzito; linh kiện; sách tra cứu; vô tuyến điện; | [Vai trò: Nguyễn Y Gia; Đỗ văn Cẩm; ] DDC: 621.38403 /Price: 11đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1501228. Sách tra cứu của nhà địa chất thủy văn/ Đào Văn Minh, Nguyễn Trọng Trí dịch; Vũ Cao Minh h.đ.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1984.- 259tr.: hình vẽ; 27cm. Lược dịch từ nguyên bản tiếng Balan: Poradnik hydrogeologa Tóm tắt: Những vấn đề cần thiết trong công tác lập tài liệu trữ lượng nước ngầm dưới đất và nguồn của nó; những đơn vị đo lường, ký hiệu, phương pháp thí nghiệm, tính chất vật lý, hóa học...Cách xác định lưu lượng nước dưới đất khi chuyển động không ổn định và đối với dòng hỗn hợp, cách điều tra đo vẽ bản đồ thủy văn {sách tra cứu; Địa chất thủy văn; } |sách tra cứu; Địa chất thủy văn; | [Vai trò: Nguyễn Trọng Trí; Đào Văn Minh; ] DDC: 551.49 /Price: 17đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1499714. KRAXULIN, V.X. Sách tra cứu của nhà kỹ thuật địa chất/ V.X. Kraxulin; Người dịch: Nguyễn Thanh Hùng.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1981.- 500tr.: minh họa; 22cm. Tóm tắt: Sách tra cứu cho cán bộ kỹ thuật địa chất. Những hiểu biết cơ bản về các mỏ khoáng sản, các phương pháp tìm kiếm, thăm dò, lấy mẫu, đào và khoan các khoáng sản rắn. Lập tài liệu địa chất. Tính chất cơ lý, thành phần khoáng vật, lĩnh vực sử dụng của các khoáng sản kim loại, các đá sinh vật cháy và đá quí {khoáng sản; kim loại; kĩ thuật địa chất; sách tra cứu; Địa chất; đá quí; đá sinh vật; } |khoáng sản; kim loại; kĩ thuật địa chất; sách tra cứu; Địa chất; đá quí; đá sinh vật; | [Vai trò: Kraxulin, V.X.; Nguyễn Thanh Hùng; ] /Price: 28,00đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1354177. Sách tra cứu kỹ thuật truyền hình. T.1/ Nguyễn Kim Sách (chủ biên),....- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1986.- 176tr : hình vẽ + 1 tờ sơ đồ; 27cm. Tóm tắt: Tóm tắt nguyên lý truyền hình đen trắng và các loại thiết bị của trung tâm truyền hình, trạm phát sóng và mạng truyền hình. Chi tiết về ống phát truyền hình đen trắng và truyền hình màu; hệ thống ánh sáng của truyền hình đen trắng. Các thiết bị của truyền hình đen trắng: Camêra, mônito, thiết bị chiếu phim truyền hình, thiết bị trộn hình, ... {sách tra cứu; thiết bị truyền hình; truyền hình; truyền hình đen trắng; } |sách tra cứu; thiết bị truyền hình; truyền hình; truyền hình đen trắng; | DDC: 621.388 /Price: 40d00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1503238. TRẦN NHẬT CHƯƠNG Sách tra cứu kỹ thuật sợi/ Trần Nhật Chương ; Nguyễn Thị Báu h.đ.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1985.- 404tr.: hình vẽ; 19cm. Tài liệu tham khảo tr. 401. Phụ lục tr. 382-400 Tóm tắt: Giới thiệu những số liệu liên qua đến nguyên liệu bông và xơ hóa học; đặc tính của một số máy kéo sợ cổ điển và kóe sợi rôto; các bảng thiết kế công nghệ của một số chỉ số sợi; đặc trưng một số phụ tùng máy và tiêu chuẩn chất lượng của các sản phẩm kéo sợi {Sách tra cứu; kỹ thuật sợi; nguyên liệu dệt; } |Sách tra cứu; kỹ thuật sợi; nguyên liệu dệt; | [Vai trò: Trần Nhật Chương; ] /Price: 11đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1500859. GUĐIMA, N.V. Sách tra cứu tóm tắt luyện các kim loại màu/ N.V. Guđima, I.A. P.Sein; Người dịch: Lê Văn Thức, Nguyễn Khắc Lư.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1984.- 353tr.; 27cm. Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về luyện các kim loại mầu: nhôm, đồng, niken, thiếc, chì, titan..., đề cập tới các tính chất của những sản phẩm luyện kim sten, oxit, chất nóng chẩy..., những thuyết minh tóm tắt các thiết bị luyện kim hiện đại có triển vọng và quan trọng nhất {Sách tra cứu; luyện kim mầu; } |Sách tra cứu; luyện kim mầu; | [Vai trò: Guđima, N.V.; Lê Văn Thức; Nguyễn Khắc Lư; P.Sein, I.A.; ] /Price: 24đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1498870. Sách tra cứu chế độ cắt các vật liệu khó gia công/ Ya.L. Gurevits, M.V. Gorokhov, V.I. Zakharov...; Hồng Nguyên dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1981.- 155tr.; 27cm.. Tóm tắt: Phân loại về tính chất của các vật liệu khó gia công. Cơ sở lý luận của việc lựa chọn vật liệu dao, thông số hình học của dao thích hợp với việc cắt gọt các vật liệu đó. Những biểu thức cơ bản, thông số hình học và các bảng về chế độ cắt {Gia công kim loại; cắt kim loại; sách tra cứu; vật liệu khó gia công; } |Gia công kim loại; cắt kim loại; sách tra cứu; vật liệu khó gia công; | [Vai trò: Gorokhov, M.V.; Gurevits, Ya.L.; Hồng Nguyên; Plenina, O.A.; Prokhorov, Yu. Ya; Zakharov, V.I.; Zemina, N.I.; ] /Price: 14,10đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1168466. VÕ VĂN CHI Sách tra cứu tên cây cỏ Việt Nam/ Võ Văn Chi.- H.: Giáo dục, 2007.- 891tr.; 24cm. Tóm tắt: Sách viết dưới dạng từ điển dùng để tra cứu tên của các loại cây cỏ Việt Nam. Phần đầu sách sơ lược về danh pháp thực vật, các bậc phân loại thực vật bậc cao có mạch, các họ cùng với các chi trong họ, cách chi cùng với các loài trong chi, bảng đối chiếu tên Việt Nam với tên khoa học, từ vựng Latin - Việt tên các loài cây (Cây cỏ; Thực vật; Tên riêng; ) DDC: 580.3 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1503007. VŨ KHÚC Sách tra cứu cổ sinh vật thông dụng/ Vũ Khúc.- H.: Khoa học kỹ thuật, 1982.- 259tr.: hình vẽ; 19cm. Bảng tra Tóm tắt: Mô tả và hình vẽ của 353 loài cổ sinh vật định tầng thông thường. Các bảng địa tng của các hệ địa chất ở VN có kèm theo sơ đồ địa phương. Giới thiệu cách thức thu thập mẫu cổ sinh vật {Cổ sinh vật; Việt Nam; sách tra cứu; địa chất; } |Cổ sinh vật; Việt Nam; sách tra cứu; địa chất; | [Vai trò: Vũ Khúc; ] DDC: 560.074 /Price: 5,2đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1255428. KARIAKIN, N. I. Sách tra cứu tóm tắt về vật lý/ N. I. Kariakin, K. N. Bưxtrôv, P. X. Kirêev ; Đặng Quang Khang dịch, bổ sung.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2004.- 952tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Tóm tắt: Trình bày về các vấn đề kinh điển trong vật lý. Những khái niệm cơ bản và ý nghĩa của các đại lượng vật lý, cũng như các sự kiện thực nghiệm và các hiện tượng của các quá trình vật lý cơ bản (Vật lí; ) [Vai trò: Bưxtrô, K. N.; Kirêev, P. X.; Đặng Quang Khang; ] DDC: 530 /Price: 115000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1353799. NGUYỄN KIM SÁCH Sách tra cứu kỹ thuật truyền hình. T.2/ Nguyễn Kim Sách (chủ biên).- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1987.- 107tr : hình vẽ; 27cm. Tóm tắt: Khái niệm cơ bản truyền hình màu; Thiết bị truyền hình màu; Anten, truyền sóng và mạng truyền hình {Truyền hình; kỹ thuật điện tử; sách tra cứu; } |Truyền hình; kỹ thuật điện tử; sách tra cứu; | DDC: 621.388003 /Price: 200d00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1498499. PHAN TỬ PHÙNG Sách tra cứu đúc gang/ Phan Tử Phùng, Nguyễn Ngọc Thư, Nguyễn Dzụ.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1985.- 2tập; 26cm. Tóm tắt: Thành phần và tính chất của gang, vật liệu và hỗn hợp làm khuôn; công nghệ làm khuôn và làm ruột {Sách tra cứu; gang; đúc gang; } |Sách tra cứu; gang; đúc gang; | [Vai trò: Nguyễn Dzụ; Nguyễn Ngọc Thư; Phan Tử Phùng; ] /Price: 20,00đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1503269. Sách tra cứu tiêu chuẩn hóa/ Ch.b.: Hoàng Mạnh Tuấn, b.s.: Lê Văn Thiệu, Hồ Tất Thắng,....- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1983.- 260tr.; 19cm. Tóm tắt: Những vấn đề chung về khái niệm tiêu chuẩn hóa và tiêu chuẩn; Xây dựng, áp dụng, hệ thống tổ chức tiêu chuẩn hóa; Cơ sở toán học của tiêu chuẩn hóa, hiệu quả kinh tế và các tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế {Khoa học kỹ thuật; sách tra cứu; tiêu chuẩn hóa; } |Khoa học kỹ thuật; sách tra cứu; tiêu chuẩn hóa; | [Vai trò: Hoàng Mạnh Tuấn; Hà Đình Thao; Hồ Tất Thắng; Lê Văn Thiệu; Phó Đức trù; Trần Bảo; ] /Price: 7đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1506061. KUTAI, A.K. Sách tra cứu kiểm tra sản xuất trong chế tạo máy/ A.K. Kutai chủ biên; Nguyễn Thị Xuân Bảy, Đỗ Trọng Hùng, Ngô Xuân Quảng h.đ ; Bộ môn máy chính xác trường đại học Bách khoa Hà nội dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1982.- 2 tập; 21cm. Dịch từ nguyên bản tiếng Nga Tóm tắt: Giới thiệu những điều cần biết về kỹ thuật đo lường và kiểm tra trong chế tạo máy, dung sai và lắp ghép các kích thước chiều dài, góc, thiết bị đo, phương pháp đo, đo ren, bánh răng và độ nhẵn bề mặt, các phương pháp kiểm tra chất lượng mối hàn... {Chế tạo máy; l; sách tra cứu; } |Chế tạo máy; l; sách tra cứu; | [Vai trò: Bộ môn máy chính xác trường đại học Bách khoa Hà nội; Kutai, A.K.; ] DDC: 621.803 /Price: 15đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1363769. NGÔ TUẤN KỲ Sách tra cứu hoá sinh. T.1: Tra cứu các chất/ Ngô Tuấn Kỳ, Bạch Mộng Hải, Hoàng Bích Ngọc.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1978.- 439tr; 24cm. Tóm tắt: Tóm tắt những hiểu biết cơ bản của hoá sinh học như: axít amin, peptít, enzin.... các loại đường chuyển hoá và phân tích sử dụng trong hoá sinh học. Gồm hai phần hoá sinh: Tĩnh và động, sắp xếp theo vần chữ cái tên các hợp chất. Hai chương vitamin và hoócmôn được sắp xếp riêng. Biên soạn theo cuốn "Sổ tay về hoá sinh" của Liên Xô, xuất bản 1971 {Hoá sinh học; sách tra cứu; } |Hoá sinh học; sách tra cứu; | [Vai trò: Bạch Mộng Hải; Hoàng Bích Ngọc; ] DDC: 547.003 /Price: 2,75đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1385365. SMƯCÔV, A.A. Sách tra cứu về nhiệt luyện: Dùng cho cán bộ kỹ thuật/ A.A. Smưcôv ; Bộ môn kim loại học và nhiệt luyện dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1973.- 459tr; 30cm. Tóm tắt: Thành phần, tổ chức, tính chất, công dụng của các loại thép cacbon, thép hợp kim, thép đặc biệt để chế tạo các chi tiết máy, dụng cụ và nhiều máy móc khác trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, công nghệ và qui trình nhiệt luyện các loại thép {Thép; nhiệt luyện; sách tra cứu; } |Thép; nhiệt luyện; sách tra cứu; | [Vai trò: Bộ môn kim loại học và nhiệt luyện; ] /Price: 2,1đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1502599. GRODZINXKI, A.M. Sách tra cứu tóm tắt về sinh lý thực vật/ A.M. Grodzinxki ; Dịch: Nguyễn Ngọc Tân.- H.: Nxb.Mir, 1981.- 629tr.; 19cm. Tóm tắt: Mở đầu mỗi chương là phần từ điển giải thích thuật ngữ phổ biến, sách hướng dẫn tra cứu về sinh lý thực vật, hóa sinh thực vật, cấu tạo và đặc tính di truyền của cơ thể thực vật {Thực vật; sinh lý; sách tra cứu; } |Thực vật; sinh lý; sách tra cứu; | [Vai trò: Grodzinxki, A.M.; Nguyễn Ngọc Tân; ] DDC: 571.203 /Price: 19đ1 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1502142. LÊ DƯƠNG LINH Sách tra cứu nhiệt luyện thép dụng cụ/ Lê Dương Linh, Đặng Lê Toàn, Tạ Anh Tuấn ; Hiệu đính: Nghiêm Hùng.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1983.- 363tr. : minh họa; 19cm.. Tóm tắt: Một số vấn đề chủ yếu trong nhiệt luyện dụng cụ: tổ chức và tính chất của thép dụng cụ, các công nghệ nhiệt luyện dụng cụ cắt, dụng cụ đo, khuôn dập nóng, dập nguội,... Thiết bị nhiệt luyện dụng cụ cùng một số bảng phụ lục làm cơ sở tra cứu khi lập các quy trình công nghệ {Sách tra cứu; nhiệt luyện; thép; thép dụng cụ; } |Sách tra cứu; nhiệt luyện; thép; thép dụng cụ; | [Vai trò: Lê Dương Linh; Tạ Anh Tuấn; Đặng Lê Toàn; ] DDC: 671.3 /Price: 8đ8 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1554744. Sách lịch văn hóa: Sách tra cứu/ Nguyễn Bích Hằng biên dịch.- H.: Văn hóa Thông tin, 2004.- 877tr.; 27cm. Tóm tắt: Một số kiến thức về thiên văn lịch pháp, biểu lịch từ năm 1801 - 2100. Những điển tích thần thoại cổ, kinh nghiệm sinh tồn, bài thuốc dân gian... {Khoa học tự nhiên; Lịch; Văn hóa; } |Khoa học tự nhiên; Lịch; Văn hóa; | [Vai trò: Nguyễn Bích Hằng; ] DDC: 529 /Price: 160000 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |