993330. ĐỖ VĂN NHƯỢNG Sinh thái học động vật/ Đỗ Văn Nhượng, Hoàng Ngọc Khắc.- H.: Đại học Sư phạm, 2016.- 279tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 279 ISBN: 9786045427347 Tóm tắt: Giới thiệu các yếu tố sinh thái ở trên cạn và dưới nước đối với cơ thể động vật, các quần thể; mức độ tăng trưởng quần thể, chuỗi và lưới thức ăn, các tiêu chí có thể được dùng trong phân chia các nhóm động vật, vai trò của động vật trong hệ sinh thái (Sinh thái học động vật; ) [Vai trò: Hoàng Ngọc Khắc; ] DDC: 591.7 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1606321. PHẠM, VĂN QUÂN Sinh thái học ứng dụng trong quy hoạch và quản lý môi trường/ Phạm Văn Quân(chủ biên);Vũ Quyết Thắng; Vũ Đình Ngọ.- Hà Nội: Xây dựng, 2017.- 221 tr.; 24 cm.. ISBN: 9786048222154 |Bảo vệ môi trường; Môi trường; Quản lí; hệ sinh thái; sinh thái học; | [Vai trò: Vũ, Quyết Thắng; Vũ, Đình Ngọ; ] DDC: 577 /Price: 115000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1008582. Tài liệu chuyên sinh học trung học phổ thông: Sinh thái học/ Mai Sỹ Tuấn (ch.b.), Cù Huy Quảng.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2015.- 135tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 134 ISBN: 9786040041708 (Sinh học; Sinh thái học; Trung học phổ thông; ) [Vai trò: Cù Huy Quảng; Mai Sỹ Tuấn; ] DDC: 577 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1016420. Tài liệu chuyên sinh học trung học phổ thông: Bài tập sinh thái học/ Mai Sỹ Tuấn (ch.b.), Trần Ngọc Danh, Phan Thanh Phương.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2015.- 99tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786040056764 (Bài tập; Sinh học; Sinh thái học; Trung học phổ thông; ) [Vai trò: Mai Sỹ Tuấn; Phan Thanh Phương; Trần Ngọc Danh; ] DDC: 577.076 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
939251. Tài liệu chuyên sinh học trung học phổ thông - Sinh thái học/ Mai Sỹ Tuấn (ch.b.), Cù Huy Quảng.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2018.- 136tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 134 ISBN: 9786040041708 (Sinh học; Sinh thái học; Trung học phổ thông; ) [Vai trò: Cù Huy Quảng; Mai Sỹ Tuấn; ] DDC: 577.0712 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
965848. Tài liệu chuyên sinh học trung học phổ thông: Sinh thái học/ Mai Sỹ Tuấn (ch.b.), Cù Huy Quảng.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2017.- 135tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 134 ISBN: 9786040041708 (Sinh học; Sinh thái học; Trung học phổ thông; ) [Vai trò: Cù Huy Quảng; Mai Sỹ Tuấn; ] DDC: 577.0712 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1357270. WRATTEN, STEPHEN D. Thực nghiệm sinh thái học/ Stephen D. Wratten, Gary L. A. Fry; Người dịch: Mai Đình Yên, Lê Huy Hoàng, Nguyên Viết Tùng.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1986.- 159tr; 19cm. Tóm tắt: Kỹ thuật lấy mẫu thực vật và côn trùng, kỹ thuật đánh dấu, xác định mức độ đặc trưng, hướng, sự bay của côn trùng {Sinh thái học; giáo trình; thực nghiệm; } |Sinh thái học; giáo trình; thực nghiệm; | [Vai trò: Fry, Gary L. A.; Lê Huy Hoàng; Mai Đình Yên; Nguyễn Viết Tùng; ] DDC: 577 /Price: 16d00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1502520. DEJKIN, V. Nói chuyện về sinh thái học/ V. Dejkin; Bùi Quốc Khánh, Nguyễn Thanh Thanh.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1985.- 237tr.; 21cm. Tóm tắt: Khái niệm về sinh thái học. Mối quan hệ giữa thiên nhiên, sinh vật, môi trường, con người và vị trí của chúng trong sinh thái học {Thiên nhiên; môi trường; sinh thái học; sinh vật; } |Thiên nhiên; môi trường; sinh thái học; sinh vật; | [Vai trò: Bùi Quốc Khánh; Dejkin, V.; Nguyễn Thanh Thanh; ] DDC: 577 /Price: 6,00đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1498912. Sinh thái học đồng ruộng/ Ofa Keizaburo, Tanaka Ichir, Udagawa Taketoshi; Đoàn Minh Khang dịch.- H.: Nông nghiệp, 1981.- 222tr.: hình vẽ; 24cm.. Tóm tắt: Nghiên cứu sự chuyển hóa năng lượng và tuần hoàn vật chất của hệ sinh thái đồng ruộng; cấu trúc và chức năng của hệ sinh thái đồng ruộng, sự điều khiển hệ sinh thái đồng ruộng. Một số vấn đề mới trong việc áp dụng quan điểm hệ thống và việc sử dụng các phương pháp toán học, điều khiển học và máy tính điện tử {Sinh thái học; nông nghiệp; đồng ruộng; } |Sinh thái học; nông nghiệp; đồng ruộng; | [Vai trò: Ichir, Tanaka; Keizaburo, Ofa; Ken, Munekata; Taketoshi, Udagawa; Đoàn Minh Khang; ] DDC: 577.5 /Price: 5,7đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1356855. GECKING, SENBAI D. Sinh thái học nuôi cá/ Senbai D. Gecking chủ biên; Người dịch: Hà Quang Hiến.- H.: Nông nghiệp, 1987.- 173tr; 19cm. Tóm tắt: Một số kết quả nghiên cứu về sinh thái học nuôi cá: Quản lý ao cá; mật độ thả cá; biến động chủng quần của đàn cá nuôi; chuỗi thức ăn, dinh dưỡng, sinh sản; vai trò của cá dữ; hệ sinh thái thuỷ sinh; quản lý năng suất cá của hồ và hồ nước {Nuôi cá; sinh thái học; } |Nuôi cá; sinh thái học; | [Vai trò: Hà Quang Hiến; ] DDC: 639.8 /Price: 55d00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1501131. LARCHER, W. Sinh thái học thực vật/ W. Larcher; Người dịch: Lê Trọng Cúc, Cung Đình Lượng, Đào Minh Thái.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1983.- 246tr.: hình vẽ; 26cm. Dịch theo bản tiếng Nga Tóm tắt: Đại cương về môi trường; Quá trình bức xạ mặt trời và trao đổi cacbon, nitơ, chất khoáng, nước ở thực vật; Chế độ nhiệt và ảnh hưởng của nhiệt độ, nhịp điệu khí hậu, dinh dưỡng và các chất kích thích tố thực vật {Sinh thái học; thực vật; } |Sinh thái học; thực vật; | [Vai trò: Cung Đình Lượng; Larcher, W.; Lê Trọng Cúc; Đào Minh Thái; ] DDC: 581.7 /Price: 13đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1434754. Sinh thái học/ Nguyễn Ngoan dịch.- H.: Dân trí, 2017.- 32 tr.: ảnh màu; 28 cm.- (Factoscope: Science) ISBN: 9786048852443 (Khoa học thường thức; Sinh thái học; ) [Vai trò: Nguyễn Ngoan; ] DDC: 577 /Price: 32000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1366314. BAUR, GEORGE N. Cơ sở sinh thái học của kinh doanh rừng mưa/ G.N. Baur ; Dịch: Vương Tân Nhị.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1976.- 598tr; 28cm. Tóm tắt: Khái niệm và vị trí của rừng mưa; Cấu trúc và thành phần thực vật, chu kỳ đời sống rừng mưa; Quan hệ giữa rừng mưa và các kiểu thảm thực vật khác; Các vấn đề trong kinh doanh rừng mưa; Việc tirển khai chính sách lâm nghiệp tại các khu vực rừng mưa {Rừng mưa; kinh tế lâm nghiệp; rừng nhiệt đới; sinh thái; } |Rừng mưa; kinh tế lâm nghiệp; rừng nhiệt đới; sinh thái; | [Vai trò: Vương Tân Nhị; ] DDC: 574.52642 /Price: 3,80đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1436988. VŨ THỊ QUYỀN Sinh thái học ứng dụng/ Vũ Thị Quyền.- H.: Nông nghiệp, 2020.- 120 tr.: ảnh, bảng; 21 cm. Thư mục: tr. 116-117 ISBN: 9786046032083 Tóm tắt: Trình bày sinh thái học, hệ sinh thái và các yếu tố cấu thành hệ sinh thái. Hệ sinh thái rừng, đô thị. Cảnh quan và các nguyên tắc của sinh thái học cảnh quan. Thực vật làm cảnh và ứng dụng trong kiến trúc cảnh quan. Ứng dụng cảnh quan học trong nông nghiệp (Sinh thái học; Ứng dụng; ) [Việt Nam; ] DDC: 577 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1463868. TRẦN VĂN NHÂN Sinh thái học môi trường/ Trần Văn Nhân (ch.b.) ; Nguyễn Thị Lan Anh.- Tái bản có sửa chữa, bổ sung.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2008.- 318tr: minh họa; 24cm. ĐTTS ghi: Trường đại học Bách khoa Hà Nội. Viện Khoa học và Công nghệ môi trường Thư mục: tr. 316-318 Tóm tắt: Kiến thức cơ bản về cơ sở sinh thái học. Đặc điểm một số hệ sinh thái điển hình liên quan đến bảo vệ môi trường. Khái niệm, sinh vật chỉ thị, chỉ thị sinh học trong quan trắc các loại môi trường không khí, nước, đất, rừng ngập mặn. Những vấn đề về đa dạng sinh học và tuyệt chủng. Nghiên cứu sự ô nhiễm môi trường và các hệ quả sinh thái (Môi trường; Sinh thái học; Ô nhiễm môi trường; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Lan Anh; ] DDC: 577 /Price: 57000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1529476. NGUYỄN HOÀNG TRÍ Sinh thái học rừng ngập mặn/ Nguyễn Hoàng Trí.- H.: Nông nghiệp, 1999.- 272tr; 21cm. Tóm tắt: bao gồm các nhân tố sinh thái cơ bản; phân bố, diễn thế và phân vùng rừng ngập mặn; sự thích nghi của cây ngập mặn; rừng ngập mặn và môi trường; động vật rừng ngập mặn; năng suất các hệ sinh thái rừng ngập mặn; vai trò của rừng ngập mặn trong các hệ sinh thái cửa sông; bảo tồn và quản lý các quần xã rừng ngập mặn {trồng rừng; } |trồng rừng; | DDC: 577.6 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1055661. ĐỖ VĂN NHƯỢNG Sinh thái học/ Đỗ Văn Nhượng.- H.: Giáo dục, 2013.- 297tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 297 ISBN: 9786040016058 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung của sinh thái học. Sinh thái học cá thể. Sinh thái học quần thể. Sinh thái học quần xã. Hệ sinh thái (Sinh thái học; ) DDC: 577 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1088703. NGUYỄN HỮU NHÂN Giáo trình sinh thái học người/ Nguyễn Hữu Nhân, Hoàng Quý Tỉnh.- H.: Giáo dục, 2011.- 303tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 300-303 Tóm tắt: Đề cập đến các hướng tiếp cận sinh thái người trên thế giới. Mô tả về hệ sinh thái và hệ xã hội thực hiện chức năng, cũng như tương tác với tư cách là các hệ thống thích nghi phức tạp tự điều chỉnh, đồng thời tập trung vào những tương tác giữa hệ xã hội và hệ sinh thái (Người; Sinh thái học; ) [Vai trò: Hoàng Quý Tỉnh; ] DDC: 304.2 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1092473. LÊ VŨ KHÔI Giáo trình sinh thái học động vật có xương sống ở cạn/ Lê Vũ Khôi, Hoàng Trung Thành.- H.: Giáo dục, 2011.- 311tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 309-311 Tóm tắt: Trình bày khái quát sinh thái học môi trường trên cạn: đặc điểm, quần xã và hệ, nơi sinh sống, đặc trưng quần thể động vật hoang dã trong rừng nhiệt đới. Nêu lên những đặc điểm sinh thái, tính chất đa dạng và phân bố địa lý của các lớp động vật có xương sống ở cạn như: lưỡng cư, bò sát, chim và thú (Sinh thái; Động vật có xương sống; ) {Động vật trên cạn; } |Động vật trên cạn; | [Vai trò: Hoàng Trung Thành; ] DDC: 596 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1133560. VŨ TRUNG TẠNG Sinh thái học các hệ cửa sông Việt Nam: Khai thác, duy trì và quản lý tài nguyên cho phát triển bền vững/ Vũ Trung Tạng.- H.: Giáo dục, 2009.- 327tr.: bảng; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu một vài đặc tính cơ bản về vùng cửa sông, đặc biệt là các hệ cửa sông Việt Nam và sinh thái học các hệ cửa sông cơ bản. Vấn đề khai thác và sử dụng các dạng tài nguyên, khai thác hợp lí, duy trì, phát triển và bảo vệ môi trường theo quan điểm phát triển bền vững (Bảo vệ; Cửa sông; Khai thác; Phát triển bền vững; Sinh thái học; ) [Việt Nam; ] DDC: 333.91 /Price: 43500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |