Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 41 tài liệu với từ khoá Soviet Union

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1738132. MITRA, PRADEEP
    Innovation, inclusion and integration: From transition to convergence in Eastern Europe and the former Soviet Union/ Pradeep Mitra.- Washington, DC: The World Bank, 2008.- xviii, 142 p.: ill. (some col.); 26 cm.
    Includes index.
    Tóm tắt: Since the fall of the Berlin Wall the transition countries of Eastern Europe and the former Soviet Union have witnessed dramatic changes in outputs, the nature of jobs, standards of living, patterns of trade and the quality of education and health services. Yet, during much of this period, institutions that shape firm behavior and outcomes, most notably the business environment, have been converging toward those in developed market economies. The countries that acceded to the European Union in 2004 are the furthest advanced in this process. The countries of the Commonwealth of Independent States (CIS) are followers but are some distance behind. The six regional flagship studies produced by the Europe and Central Asia Region of the World Bank during the last five years, of which this volume is a synthesis and culmination, attest to this evolution from their particular perspectives. Those studies have covered productivity growth, the enhancement of job opportunities, trade and integration, migration and remittances, poverty and inequality and the challenges posed by aging populations. All the reports in this series offer specific policy recommendations that are intended to help the countries of Eastern Europe and the former Soviet Union promote economic growth and foster higher living standards in the rapidly changing world in which they are undertaking the transition to a market economy
(Globalization; Globalization; Toàn cầu hoá; Toàn cầu hoá; ) |Toàn cầu hoá; Đông Âu; Economic aspects; Economic aspects; Khía cạnh kinh tế; Khía cạnh kinh tế; Europe, Eastern; Former Soviet republics; Liên Xô cũ; Đông Âu; |
DDC: 338.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1695356. The first ten years: Analysis and lessons for eastern europe and the former soviet union/ The World Bank; edited by Patrick G. Grasso, Sulaiman S. Wasty, Rachel V. Weaving..- Washington DC: The World Bank, 2002.- 128 p.: ill.; 24 cm.
    ISBN: 0821350382
(World Bank; ) |Ngân hàng thế giới; Đánh giá hoạt động; Operations Evaluation Dept; | [Vai trò: Grasso, Patrick.; Wasty, Sulaiman S.; Weaving, Rachel; ]
DDC: 338.94 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688615. FAO
    Water reports N15: Irrigation in the countries of the former Soviet Union in figures/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1997; 227p..
    98T3
    ISBN: ISSN10201203
(drainage; irrigation; ) |Báo cáo khoa học nông nghiệp; Tưới tiêu; |
DDC: 631 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1707661. Survey of views on the impact of granting most favored nation status to the Soviet Union.- Washington: USICT Publication, 1990.- [ 150 p. ]; 27 cm.
(Commerce; Favored nation clause; ) |Thương mại; United States; |
DDC: 380.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1679554. The Soviet Union: A systematic geography.- 2nd.- London: Hodder and Houghton, 1990; 289p..
    ISBN: 0340503009
    Tóm tắt: The book presents a comprehensive survey of the physical, economic and human geography of the Soviet Union. It is alsso given to the historical and political background from which the modern Soviet state has emerged
(soviet union - geographical features; ) |Địa lí cảnh quan nước Nga; |
DDC: 914.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1686592. MIKHAIL HELLER
    Utopia in power: The history of the Soviet Union from 1917 to the present/ Mikhail Heller, Alesandr Nekrich; Dịch giả: Phyllis B Carlos.- 1st.- New York: Touchstone, 1986; 877p..
    ISBN: 0671645358
    Tóm tắt: The book provides an understanding of the cultural and political trends that have made the Soviet Union what it is today. It deals with one particular characteristic - the total influence of the ruling party on all spheres of existence on a scale never before known - acts as a determining force in all Soviet institutions and on the typical Soviet citizen, Homo Sovieticus. The history of the Soviet Union is the history of the transformation of Russia - a country no better or worse than any other, one with its own peculiarities to be sure, but a country comparable in all respects to the other countries of Europe - into a phenomenon such as humanity has never known. On the date of October 25, 1917, under the old Russian calendar (November 7 by the Western calender), a new era began. The history of Russia ended on that day. It was replaced by the history of the Soviet Union. The new era affected the entire human race, because the whole world felt, and still feels, the consequences of the October revolution
(soviet union - history - 1917-; ) |Lịch sử nước Nga hiện đại; | [Vai trò: Alesandr Nekrich; Phyllis B Carlos; ]
DDC: 947.084 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611653. DUBINSKAYA, LIDIYA
    The soviet union: a guide & reference book/ Lidiya Dubinskaya.- Moscow: Raduga pub., 1985.- 349 p.; 24 cm..
(Liên xô - mô tả và du lịch; )
DDC: 947 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1722990. SWEARINGEN, RODGER
    The Soviet Union and postwar Japan: Escalating challenge and response/ Rodger Swearingen; foreword by Edwin O. Reischauer.- Stanford, Calif.: Hoover Institution Press, 1978.- xxv, 340 p.: ill.; 24 cm.
(Japan; Soviet union; ) |Hợp tác phát triển Liên Xô - Nhật Bản; Quan hệ quốc tế; Relations; Relations; Soviet union; Japan; |
DDC: 301.2947052 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1703837. LONG, T. DIXON
    Science policies of industrial nations: Case studies of the United States, Soviet Union, United Kingdom, France, Janpan, and Sweden/ T. Dixon Long, Christopher Wright.- New York: Praeger Publishers, 1975.- 232 p.; 24 cm.
    ISBN: 0275056007
(Science and state; Technology and state; ) |Khoa học kỹ thuật; | [Vai trò: Wright, Christopher; ]
DDC: 600 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1650557. ALAM, ASAD
    Growth, Poverty, and Inequality: Eastern Europe and the Former Soviet Union/ Asad Alam, Mamta Murthi, Ruslan.- Washington, D.C.: World Bank, 2005.- 302p.; 26cm.
    Tóm tắt: While the countries of Eastern Europe and the Former Soviet Union have made significant progress in reducing poverty in the past five years, poverty and vulnerability remain significant problems. Growth, Poverty, and Inequality examines these important issues and recommends that public policies focus on: accelerating shared growth and job creation; improving public service delivery; strengthening social protection; and enhancing the monitoring of progress in poverty reduction
|Eastern Europe; Economic conditions; Equality; Poverty; Soviet Union; Tình trạng kinh tế; Bình đẳng; Đói nghèo; | [Vai trò: Mamta Murthi; Ruslan; ]
/Price: 532000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1636954. Transition the firt years: Analysis an lessons for Eastern Europe and the former Soviet union.- Wshington, DC: The World Bank, 2002.- xxxii, 128 p.; 27 cm.
|Chính trị; Kinh tế; Phát triển; Thời kì quá độ; |
/Price: 128000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1634769. Maintaining utility services for the poor: Policies and practices in Central and Eastern Europe and the former Soviet union.- Wasington, DC.: World bank, 2000.- 57tr.; 28cm.
    Tóm tắt: Phương pháp luận dựa trên khái niệm để định giá những cơ chế trợ cấp có lợi cho người nghèo. Kết quả việc ứng dụng những phương pháp luận với các quốc gia và các ngành phục vụ công cộng dựa trên thông tin và số liệu hiện thời.
|Châu Âu; Dịch vụ công cộng; Liên Xô; Nghười nghèo; Trợ cấp xã hội; |
/Price: 58000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1626792. CONQUEST, ROBERT
    Stalin and the Kirov Murder: Soviet Union-Politics and Gorerment 1917-1986.- New York: Oxford University, 1989.- 164p; 22cm.
|Kirov; Soviet Union; Stalin; |
/Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1505053. GORBACHEV, MIKHAIL
    Political report of the C.P.S.U. central committee to the 27th congress of the communist party of the Soviet union/ Mikhail Gorbachev.- M.: Novosti, 1986.- 19p.; 19cm.
{Communist party; The Soviet union; } |Communist party; The Soviet union; | [Vai trò: Gorbachev, Mikhail; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1498479. The programme of the communist party of the Soviet Union: Approved by the 27th congress of the C.P.S.U. on March 1, 1986.- M.: Novosti, 1986.- 87p.; 18cm.
{Communist party; Soviet union; } |Communist party; Soviet union; |
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1505054. Rules of the communist party of the Soviet Union: With proposed amendments.- M.: Novesti, 1985.- 39p.; 18cm.
{Communist party; politics; the Soviet Union; } |Communist party; politics; the Soviet Union; |
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1504960. The programme of the Communist party of the Soviet Union.- New ed..- M.: Novosti, 1985.- 112p.; 18cm.
{Communist party; The Soviet Union; } |Communist party; The Soviet Union; |
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1509518. History of the communist party of the Soviet Union.- Moscow: Foreign languages, 1948.- 447p.; 22cm..
{Lịch sử; nước Nga; Đảng cộng sản; } |Lịch sử; nước Nga; Đảng cộng sản; |
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1150029. Economic implications of chronic illness and disability in Eastern Europe and the former Soviet Union/ Ed.: Cem Mete.- Washington, D.C: The World Bank, 2008.- xvi, 136 p.; 23 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter.
    ISBN: 0821373374
    Tóm tắt: Báo cáo nghiên cứu mối quan hệ mật thiết giữa việc làm với bệnh tật. Nguyên nhân dẫn tới các bệnh kinh niên. Vấn đề thu nhập, nghèo đói, hệ thống chăm sóc sức khoẻ, bảo trợ xã hội dẫn tới mắc bệnh mạn tính và người tàn tật. Nghiên cứu thực tế giữa kinh tế và các bệnh mạn tính ở các nước Bosnia, Hecgovina, Nga, Ý
(Bệnh tật; Chăm sóc sức khoẻ; Kinh tế; Người tàn tật; Y tế; ) [Châu Âu; ] [Vai trò: Mete, Cem; ]
DDC: 338.4094 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1153701. MITRA, PRADEEP
    Innovation, inclusion and intergration: From transition to convergence in Eastern Eurpe and the Former Soviet Union/ Pradeep Mitra.- Washington DC: The World Bank, 2008.- xviii, 142 p.: fig.; 25 cm.
    Bibliogr. at the end of the book . - Ind.
    ISBN: 9780821375389
    Tóm tắt: Nghiên cứu điều kiện kinh tế của Đông Âu và các quốc gia thuộc Liên bang Sô Viết cũ trong thế kỷ 21. Những yếu tố của tăng trưởng kinh tế, toàn cầu hoá. Năng suất lao động, môi trường kinh doanh. Sự phát triển của lao động và vấn đề đói nghèo. Sự hoà nhập trong thương mại quốc tế và di cư quốc tế. Sự thay đổi về nhân khẩu.
(Kinh tế; Thế kỉ 21; Toàn cầu hoá; ) [Nga; Đông Âu; ]
DDC: 330.947 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.