Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 34 tài liệu với từ khoá Tày Nùng

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1032294. DƯƠNG SÁCH
    Văn hoá rượu của đồng bào Tày Nùng/ Dương Sách, Dương Thị Đào.- H.: Văn hoá Thông tin, 2014.- 227tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    ISBN: 9786045014790
    Tóm tắt: Trình bày những quan niệm dân gian, đặc điểm, sự hình thành nghề nấu rượu của đồng bào Tày Nùng; tri thức dân gian, phong cách uống rượu, truyện dân gian... về rượu của người Tày Nùng
(Dân tộc Nùng; Dân tộc Tày; Rượu; Văn hoá dân gian; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Dương Thị Đào; ]
DDC: 394.1309597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1358241. HOÀNG QUYẾT
    Truyện cổ Tày Nùng/ Hoàng Quyết.- In lần 2.- H.: Văn hoá, 1986.- 185tr; 19cm.
{Truyện cổ; Tày Nùng; Việt Nam; Văn học dân gian; } |Truyện cổ; Tày Nùng; Việt Nam; Văn học dân gian; |
DDC: 398.2089591 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1566695. LÃ VĂN LÔ
    Văn hóa Tày Nùng/ Lã Văn Lô, Hà Văn Thư.- H.: Văn hóa, 1984.- 161tr; 19cm.
    Tóm tắt: Khái quát về văn hóa Tày Nùng
{Tày Nùng; Việt nam; Văn hóa; dân tộc; lịch sử; xã hội; } |Tày Nùng; Việt nam; Văn hóa; dân tộc; lịch sử; xã hội; | [Vai trò: Hà Văn Thư; Lã Văn Lô; ]
DDC: 306 /Price: 5100c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1417981. HOÀNG QUYẾT
    Truyện cổ Tày Nùng/ Hoàng Quyết s.t, b.s và chú giải.- H.: Văn hoá, 1974.- 265tr; 19cm.
{Truyện cổ; Việt Nam; Văn học dân gian; } |Truyện cổ; Việt Nam; Văn học dân gian; |
/Price: 1,6đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1265211. Ca dao dân ca Tày Nùng - H'Mông/ S.t., tuyển dịch: Triều Ân, Doãn Thanh, Hoàng Thao.- H.: Văn học, 2004.- 235tr.; 19cm.
(Dân tộc thiểu số; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Doãn Thanh; Hoàng Thao; Triều Ân; ]
DDC: 398.209597 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1584375. Ca dao dân ca Tày Nùng - H''mông/ Triều ụn: Sưu tầm, tuyển dịch ca dao Tày Nùng; Doãn Thanh & Hoàng Thao: Sưu tầm, tuyển chọn dân ca H''mông.- H.: Văn học, 2004.- 235tr; 19cm.
{Ca dao; Văn học dân gian Việt Nam; dân ca; } |Ca dao; Văn học dân gian Việt Nam; dân ca; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1566994. Truyện cổ Tày Nùng: Truyện cổ/ Hoàng Quyết biên soạn.- In lần thứ 2.- H.: Văn hóa, 1986.- 184tr; 19cm.
{Nùng; Tày; Việt nam; Văn học; dân tộc; truyện cổ; } |Nùng; Tày; Việt nam; Văn học; dân tộc; truyện cổ; | [Vai trò: Hoàng Quyết; ]
/Price: 12đ00 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1568657. Truyện thơ Tày Nùng: Truyện thơ/ Nông Quốc Chấn giới thiệu.- H.: Văn học, 1964.- 2T(T1:358tr+T2:320tr); 19cm.
    Nội dung T1: Nam Kim-Thị Đan, Lưu Đài-Hán Xuân, Kim Quế, Truyện chim sáo.
    Tóm tắt: Truyện thơ các dân tộc Tày-Nùng
{Nùng; Tày; Việt Nam; Văn học; dân tộc; truyện; văn học dân gian; } |Nùng; Tày; Việt Nam; Văn học; dân tộc; truyện; văn học dân gian; |
/Price: 2.25đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1609923. MÃ THẾ VINH
    Vẽ bản đồ quê tôi: Thơ (Bản in hai thứ tiếng: Tiếng quốc ngữ và tiếng tày Nùng)/ Mã Thế Vinh.- H.: Văn Hóa, 1981.- 76 tr.; 19 cm..
|Thơ; Văn học Việt Nam; |
DDC: 895.9221 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608604. VI HỒNG
    SLi, lượn dân ca trữ tình Tày Nùng/ Vi Hồng.- H.: Văn hóa, 1979.- 314 tr.; 19 cm..
(Dân ca trữ tình; Tày - Nùng; ) |Dân ca Tày Nùng; SLi lượn; Việt Nam; |
DDC: 782.42162 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1682365. Thành ngữ, tục ngữ, châm ngôn Tày Nùng: Song ngữ: Tày, Nùng - Việt/ Hoàng Nam ch.b. ; s.t., giải nghĩa: Hoàng Tuấn Cư, Mã Thế Vinh, Hoàng Choóng,....- H.: Văn hóa dân tộc, 2020.- 223tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
    Tóm tắt: Giới thiệu, giải nghĩa một số câu thành ngữ, tục ngữ và châm ngôn tiêu biểu của dân tộc Tày - Nùng ở Việt Nam
|Châm ngôn; Dân tộc Nùng; Dân tộc Tày; Thành ngữ; Tục ngữ; Việt Nam; Văn học dân gian; |
/Price: 100000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1680608. Thành ngữ tục ngữ châm ngôn Tày Nùng: Song ngữ: Tày, Nùng - Việt/ S.t., giải nghĩa: Hoàng Nam (ch.b.), Hoàng Tuấn Cư, Mã Thế Vinh....- H.: Văn hóa dân tộc, 2018.- 215tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu, giải nghĩa một số câu thành ngữ, tục ngữ và châm ngôn tiêu biểu của dân tộc Tày - Nùng ở Việt Nam
|Dân tộc Nùng; Dân tộc Tày; Dân tộc thiểu số; Sách song ngữ; Thành ngữ; Tục ngữ; Việt Nam; Văn học dân gian; |
/Price: 50000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1516123. Ca dao dân ca Tày Nùng - HMông/ Triều Ân sưu tầm, tuyển dịch ca dao Tày Nùng; Doãn Thanh, Hoàng thao sưu tầm, tuyển chọn dân ca HMông.- H.: Văn học, 2004.- 235tr.; 19cm.

/Price: 23000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1581122. Ca dao dân ca Tày Nùng - H`Mông/ Triều ụn, Doãn Thanh, Hoàng Thao: Sưu tầm, tuyển dịch.- H.: Văn học, 2004.- 235tr; 19cm.
{Ca dao; Dân ca; Văn học các dân tộc ít người; } |Ca dao; Dân ca; Văn học các dân tộc ít người; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1638651. NÔNG THỊ NHÌNH
    Nét chung và riêng của âm nhạc trong diễn xướng then Tày Nùng/ Nông Thị Nhình.- H.: Văn hoá dân tộc, 2004.- 279tr.; 21cm.
    Đầu trang bìa ghi: Viện âm nhạc
|ụm nhạc; ụm nhạc dân tộc; | [Vai trò: Nông Thị Nhình; ]
/Price: 27.900đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1579400. Văn hoá truyền thống Tày Nùng/ Hoàng Quyết, Ma khánh Bằng, Hoàng Huy Phách....- H.: Văn hoá dân tộc, 1993.- 312tr; 19cm.
    Tóm tắt: Cung cấp cho độc giả nguồn tư liệu chính xác, đa dạng và phong phú về văn hoá của người Tày Nùng
{Dân tộc ít Người; Văn hoá Việt Nam; } |Dân tộc ít Người; Văn hoá Việt Nam; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1532025. MÃ THẾ VINH
    Vẽ bản đồ quê tôi: thơ. Bản in hai thứ tiếng: Tiếng Quốc ngữ và tiếng Tày Nùng/ Mã Thế Vinh.- H.: Văn hóa, 1981.- 76tr; 19.
{Văn học Việt Nam; dân tộc thiểu số; } |Văn học Việt Nam; dân tộc thiểu số; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1537078. Truyện cổ Tày Nùng/ Hoàng Quyết sưu tầm biên soạn và chú giải.- H.: Văn hóa, 1971.- 265tr.; 19cm.

DDC: 800 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1135708. VI HỒNG NHÂN
    Những mùa yêu say= Nhựng mùa điếp nắc na: Thơ song ngữ Tày Nùng - Việt/ Vi Hồng Nhân.- H.: Văn hoá dân tộc, 2009.- 147tr.; 19cm.
(Dân tộc Nùng; Dân tộc Tày; Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.91 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1295859. HOÀNG THỊ QUỲNH NHA
    Sli lượn hát đôi của người Tày Nùng ở Cao Bằng/ Hoàng Thị Quỳnh Nha.- H.: Văn hoá Thông tin, 2003.- 130tr., 4tr. ảnh; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian
    Tóm tắt: Mô tả đặc điểm, diễn trình của các loại hát sli lượn của người Tày Nùng ở Cao Bằng như lượn ngạn, lượn phủ, sli giang, hèo phiên. Giới thiệu một số khúc sli lượn của Việt Nam trình bày tại dân tộc âm nhạc học, quốc tế học, học thuật luận đàn Đài Bắc 10-2002
(Dân tộc Nùng; Văn học dân gian; ) [Cao Bằng; ]
DDC: 398.80959712 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.