991604. PHAN VĂN PHẤN Nông ngư cụ Nam Bộ với ca dao tục ngữ/ Phan Văn Phấn.- H.: Mỹ thuật, 2016.- 519tr.: hình vẽ, ảnh; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 325-509. - Thư mục: tr. 511-514 ISBN: 9786047844487 Tóm tắt: Mô tả kết cấu, cách sử dụng từng loại nông cụ, ngư cụ truyền thống trong đời sống sinh hoạt thường ngày của người của người dân Nam Bộ và những câu ca dao, tục ngữ, hò, vè, câu đố liên hệ (Ca dao; Ngư cụ; Nông cụ; Tục ngữ; ) [Nam Bộ; Việt Nam; ] DDC: 681.763095977 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
951740. NÔNG VIẾT TOẠI Ca dao, tục ngữ, thành ngữ Tày - Nùng/ Nông Viết Toại, Bế Ngọc Tượng, Lục Văn Pảo.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2018.- 435tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam ISBN: 9786049721793 (Dân tộc Tày; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bế Ngọc Tượng; Lục Văn Pảo; ] DDC: 398.809597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
951896. MINH HIỆU Tục ngữ dân ca Mường Thanh Hoá/ Minh Hiệu s.t., chỉnh lý, b.s..- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2018.- 767tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam ISBN: 9786049721175 (Dân tộc Mường; Văn học dân gian; ) [Thanh Hoá; ] DDC: 398.80959741 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
951185. LÒ NGÂN SỦN Tục ngữ Giáy/ S.t., tuyển dịch: Lò Ngân Sủn, Sần Cháng.- H.: Văn học, 2018.- 171tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam ISBN: 9786049693762 (Dân tộc Giáy; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Sần Cháng; ] DDC: 398.9597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
950620. Tục ngữ Thái/ S.t., biên dịch: Hà Văn Năm, Cầm Thương, Lò Văn Sĩ....- H.: Sân khấu, 2018.- 199tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam Thư mục: tr. 189-195 ISBN: 9786049071805 Tóm tắt: Giới thiệu nội dung 920 câu thành ngữ tiếng Thái và nhóm thành ngữ tiếng Việt với chủ đề bản Mường giàu đẹp, những nhận thức về tự nhiên và lao động sản xuất, các mối quan hệ con người và xã hội (Dân tộc Thái; Thành ngữ; Tục ngữ; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Cầm Thương; Hà Văn Năm; Kim Cương; Lò Văn Sĩ; Tòng Kim Ân; ] DDC: 398.99591 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
996361. LÂM VĂN HÙNG Tục ngữ - Ca dao - Câu đố - Dân ca người Sán Dìu Vĩnh Phúc/ Lâm Văn Hùng s.t., biên dịch.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2016.- 303tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Hán ISBN: 9786045370575 Tóm tắt: Khái quát về nền văn hoá truyền thống của người Sán Dìu ở Việt Nam nói chung và người Sán Dìu ở tỉnh Vĩnh Phúc nói riêng. Giới thiệu những câu tục ngữ, ca dao, câu đố và dân ca của dân tộc Sán Dìu ở Vĩnh Phúc (Dân tộc Sán Dìu; Văn học dân gian; ) [Vĩnh Phúc; ] DDC: 398.80959723 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1013971. NGÔ SAO KIM Ca dao, tục ngữ nói về tướng mạo con người/ Ngô Sao Kim s.t., b.s..- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 103tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam ISBN: 9786049027239 Tóm tắt: Giới thiệu những câu ca dao, tục ngữ nói tướng mạo con người: tướng mạo chung của đàn ông, đàn bà; tướng mạo tốt cả phái nữ; tướng mạo tốt của phái nữ địa phương... (Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] DDC: 398.809597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1014328. CAO SƠN HẢI Tục ngữ Mường Thanh Hoá/ Cao Sơn Hải.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 241tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 233-236 ISBN: 9786049028670 Tóm tắt: Giới thiệu người Mường ở Thanh Hoá. Tục ngữ Mường Thanh Hoá phản ánh kinh nghiệm nhận biết về thời tiết, kinh nghiệm sản xuất, văn hoá ứng xử, mối quan hệ của tục ngữ Mường với tục ngữ Việt. Cách ghi và đọc phần phiên âm tục ngữ Mường theo vần chữ cái (Dân tộc Mường; Văn học dân gian; ) [Thanh Hoá; ] DDC: 398.995922 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1016355. NGUYỄN NGHĨA DÂN 999 lời tục ngữ - ca dao Việt Nam về thực hành đạo đức: Sưu tầm - Tuyển chọn - Giải thích - Bình luận/ Nguyễn Nghĩa Dân.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 233tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 229-230 ISBN: 9786049027437 Tóm tắt: Trình bày khái quát về đạo đức trong tục ngữ, ca dao Việt Nam. Sưu tầm, tuyển chọn, giải thích, bình luận tục ngữ, ca dao Việt Nam về đạo đức. Bảng tra cứu theo hệ thống các hành vi đạo đức (Văn học dân gian; Đạo đức; ) [Việt Nam; ] DDC: 398.809597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
951760. CAO SƠN HẢI Tục ngữ Mường Thanh Hoá/ Cao Sơn Hải.- H.: Sân khấu, 2018.- 231tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam ISBN: 9786049071805 (Dân tộc Mường; Văn học dân gian; ) [Thanh Hoá; ] DDC: 398.995922 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
950720. LÂM QUANG HÙNG Dân ca Sán Dìu và tục ngữ - câu đố người Dao ở Vĩnh Phúc/ Lâm Quang Hùng.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2018.- 303tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam Thư mục: tr. 297 ISBN: 9786049721878 Tóm tắt: Giới thiệu các bài dân ca dân tộc Sán Dìu lời cổ và lời mới về tình yêu, trong đám cưới, ca ngợi lao động sản xuất, mừng nhà mới, ca ngợi Đảng, Bác Hồ, quê hương, đất nước. Nghiên cứu về tục ngữ, câu đố của người Dao quần chẹt ở Vĩnh Phúc: Khái quát chung, trình bày tục ngữ - câu đố, kiến nghị về việc sưu tầm và bảo tồn (Dân tộc Dao; Dân tộc Sán Dìu; Văn học dân gian; ) [Vĩnh Phúc; ] DDC: 398.80959723 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
996252. NGUYỄN NGHĨA DÂN Văn hoá hôn nhân và gia đình trong tục ngữ, ca dao Việt Nam/ Nghiên cứu, s.t., bình luận: Nguyễn Nghĩa Dân.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2016.- 303tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 103-296. - Thư mục: tr. 297-298 ISBN: 9786045370629 Tóm tắt: Trình bày khái niệm về gia đình, văn hoá hôn nhân. Văn hoá hôn nhân và gia đình trong tục ngữ, ca dao Việt Nam (Ca dao; Gia đình; Hôn nhân; Tục ngữ; Văn hoá; ) [Việt Nam; ] DDC: 398.909597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
973821. ĐỖ DANH GIA Địa danh Ninh Bình trong tục ngữ ca dao/ Đỗ Danh Gia.- H.: Mỹ thuật, 2017.- 575tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 557-562. - Thư mục: tr. 563-568 ISBN: 9786047867790 Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về con người và vùng đất Ninh Bình; địa danh thiên nhiên, hành chính, lịch sử, kinh tế xã hội Ninh Bình trong tục ngữ, ca dao (Ca dao; Tục ngữ; Địa danh; ) [Ninh Bình; ] DDC: 398.809597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
921358. HOÀNG TRẦN NGHỊCH Koám chiến láng: Phương ngôn, tục ngữ Thái/ Hoàng Trần Nghịch s.t., dịch, biên soạn.- H.: Văn hoá dân tộc, 2019.- 371tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam ISBN: 9786047023998 (Dân tộc Thái; Văn hóa dân gian; ) [Việt Nam; ] DDC: 398.99591 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1446701. NGUYỄN KIM LOAN Văn hóa làng Việt Nam qua tục ngữ dân gian/ Nguyễn Kim Loan biên soạn.- H.: Văn hóa thông tin, 2015.- 259 tr; 21 cm.- (Tủ sách văn hóa truyền thống) Thư mục tham khảo: tr.255 - 258 ISBN: 9786045028193 Tóm tắt: Trình bày cơ sở khoa học nghiên cứu văn hóa làng qua tục ngữ dân gian, văn hóa làng Việt Nam nhìn từ phương diện lịch sử xã hội, từ những giá trị truyền thống trong văn hóa làng cổ truyền đến xây dựng làng văn hóa, nông thôn mới (Tục ngữ; Văn hóa làng xã; ) [Việt Nam; ] DDC: 398.995922 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
972875. KÊ SỬU Tục ngữ dân tộc Ta Ôi: Sưu tầm và bình giải/ Kê Sửu.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2017.- 374tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Chính văn bằng hai thứ tiếng: Tà Ôi - Việt ISBN: 9786045394786 (Dân tộc Tà Ôi; Tục ngữ; ) [Việt Nam; ] DDC: 398.995922 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1002772. TRẦN TRÍ DÕI Tục ngữ và thành ngữ người Thái Mương (ở Tương Dương Nghệ An): Song ngữ Thái - Việt. T.3/ Trần Trí Dõi, Vi Khăm Mun.- H.: Sân khấu, 2016.- 231tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Thái ISBN: 9786049070808 Tóm tắt: Giới thiệu, giải nghĩa một số câu thành ngữ và tục ngữ tiêu biểu của người Thái Mương ở Tương Dương Nghệ An (Dân tộc Thái; Văn học dân gian; ) [Nghệ An; ] {Dân tộc Thái Mương; } |Dân tộc Thái Mương; | [Vai trò: Vi Khăm Mun; ] DDC: 398.90959742 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1024080. NGUYỄN QUÝ THÀNH Cấu trúc cú pháp - ngữ nghĩa của tục ngữ Việt: Theo hướng tiếp cận văn hoá - ngôn ngữ học. Q.1/ Nguyễn Quý Thành.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 558tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 247-266 ISBN: 9786049028496 Tóm tắt: Khái quát tình hình nghiên cứu tục ngữ Việt. Tìm hiểu về cấu trúc ngữ nghĩa và hình thái cú pháp tương ứng, các phạm trù ngữ nghĩa trong tục ngữ; giới thiệu một số tục ngữ theo cấu trúc cú pháp-ngữ nghĩa (Cú pháp; Nghiên cứu văn học; Ngữ nghĩa; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] DDC: 398.995922 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1026139. NGUYỄN QUÝ THÀNH Cấu trúc cú pháp - ngữ nghĩa của tục ngữ Việt: Theo hướng tiếp cận văn hoá - ngôn ngữ học. Q.2/ Nguyễn Quý Thành.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 342tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam ISBN: 9786049028502 Tóm tắt: Gồm những câu tục ngữ Việt theo mệnh đề lô gích - ngữ nghĩa, các phạm trù chung cho mọi đối tượng, con người và đời sống con người; giải nghĩa tục ngữ Việt tương ứng với tục ngữ Hán, Anh, Pháp, Đức, Nga theo mệnh đề lô gích - ngữ nghĩa (Cú pháp; Nghiên cứu văn học; Ngữ nghĩa; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] DDC: 398.995922 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1521505. ĐỖ DANH GIA Phương ngôn - tục ngữ ca dao Ninh Bình/ Đỗ Danh Gia, Nguyễn Văn Trò.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 155tr.; 21cm.- (Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam) ISBN: 9786049028311 Tóm tắt: Giới thiệu các câu phương ngôn, thành ngữ, tục ngữ, ca dao của Ninh Bình {Ninh Bình; Việt Nam; Văn hóa dân gian; ca dao; phương ngôn; tục ngữ; } |Ninh Bình; Việt Nam; Văn hóa dân gian; ca dao; phương ngôn; tục ngữ; | DDC: 398.80959739 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |