1708473. HỒ SĨ HIỆP Tủ sách văn học trong nhà trường; T1: Nguyễn Đình Chiểu/ Hồ Sĩ Hiệp.- 1st.- Tp. HCM: Văn nghệ, 1997; 215tr.. (nguyen dinh chieu; vietnamese literature - history and criticism; ) |Lịch sử văn học Việt Nam; Nguyễn Đình Chiểu; | DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1687444. HỒ SĨ HIỆP Tủ sách văn học trong nhà trường; T10: Ngô Tất Tố (1893-1954), Nguyễn Huy Tưởng (1912-1960), Tô Hoài (1920-)/ Hồ Sĩ Hiệp.- 1st.- Tp. HCM: Văn nghệ, 1997; 212tr.. Mất (vietnamese literature - history and criticism; ) |Nguyễn Huy Tưởng; Ngô Tất Tố; Tô Hoài; Văn học Việt Nam; | DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1687690. HỒ SĨ HIỆP Tủ sách văn học trong nhà trường; T11: Lê Thành Tông (1442-1497), Nguyễn Bỉnh Khiêm (1491-1585)/ Hồ Sĩ Hiệp.- 1st.- Tp. HCM: Văn nghệ, 1997; 178tr.. Mất (vietnamese literature - history and criticism; ) |Lê Thánh Tông; Nguyễn Bỉnh Khiêm; Văn học Việt Nam; | DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1686719. HỒ SĨ HIỆP Tủ sách văn học trong nhà trường; T12: Bà huyện Thanh Quan - Nguyễn Gia Thiều - Đặng Trần Côn - Đoàn Thị Điểm - Phan Huy ích/ Hồ Sĩ Hiệp.- 1st.- Tp. HCM: Văn nghệ Tp. HCM, 1997; 264tr.. Mất (vietnamese literature - history and criticism; ) |Bà Huyện Thanh Quan; Lịch sử văn học Việt Nam; Nguyễn Gia Thiều; Phan Huy ích; Đoàn Thị Điểm; Đặng Trần Côn; | DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1687023. HỒ SĨ HIỆP Tủ sách văn học trong nhà trường; T13: Tản Đà Nguyễn Khắc Hiếu; á Nam Trần Tuấn Khải/ Hồ Sĩ Hiệp, Lâm Quế Phong.- 1st.- Tp. HCM: Văn nghệ, 1997; 192tr.. (vietnamese literature - history and criticism; ) |Lịch sử văn học Việt Nam; Trần Tuấn Khải (1895-1983); Tản Đà; t11; | [Vai trò: Lâm Quế Phong; ] DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1687784. HỒ SĨ HIỆP Tủ sách văn học trong nhà trường; T15: Nguyễn Công Trứ (1778-1858), Cao Bá Quát (?-1854)/ Hồ Sĩ Hiệp.- 1st.- Tp. HCM: Văn nghệ, 1997; 206tr.. Mất (vietnamese literature - history and criticism; ) |Cao Bá Quát; Nguyễn Công Trứ; Văn học Việt Nam; | DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1687866. HỒ SĨ HIỆP Tủ sách văn học trong nhà trường; T16: Trần Tế Xương (1870-1907)/ Hồ Sĩ Hiệp, Lâm Quế Phong.- 1st.- Tp. HCM: Văn nghệ, 1997; 203tr.. Mất (vietnamese literature - history and criticism; ) |Trần Tế Xương; Văn học Việt Nam; | [Vai trò: Lâm Quế Phong; ] DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1708125. HỒ SĨ HIỆP Tủ sách văn học trong nhà trường; T2: Hồ Xuân Hương/ Hồ Sĩ Hiệp.- 1st.- Tp. HCM: Văn nghệ, 1997; 203 tr. (vietnamese literature - history and criticism; ) |Chân dung văn học; Phê bình văn học Việt Nam; Văn học Việt Nam hiện đại; | DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1708204. HỒ SĨ HIỆP Tủ sách văn học trong nhà trường; T5: Tố Hữu/ Hồ Sĩ Hiệp.- 1st.- Tp. HCM: Văn nghệ, 1997; 230 tr. (to huu; vietnamese literature - history and criticism; ) |Lịch sử văn học Việt Nam; Phê bình văn học Việt Nam; | DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1687723. HỒ SĨ HIỆP Tủ sách văn học trong nhà trường; T7: Nam Cao (1917-1951), Vũ Trọng Phụng (1912-1939)/ Hồ Sĩ Hiệp.- 1st.- Tp. HCM: Văn Nghệ, 1997; 190tr.. Mất (vietnamese literature - history and criticism; ) |Nam Cao; Văn học Việt Nam; Vũ Trọng Phụng; | DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1687673. HỒ SĨ HIỆP Tủ sách văn học trong nhà trường; T9: Xuân Diệu (1916-1985), Huy Cận (1919-)/ Hồ Sĩ Hiệp.- 1st.- Tp. HCM: Văn nghệ, 1997; 224tr.. (vietnamese literature - history and criticism; ) |Chân dung văn học; Huy Cận; Văn học Việt Nam hiện đại; Xuân Diệu; | DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1680366. HỒ SĨ HIỆP Tủ sách văn học trong nhà trường; T1: Nguyễn Đình Chiểu/ Hồ Sĩ Hiệp.- 1st.- Tp. HCM: Văn nghệ, 1996; 215tr.. Mất Tóm tắt: Sách gồm 3 phần: Phần 1: Cuộc đời về tác phẩm; Phần 2: Nhận định và bình luận thơ văn NĐC: Đồ Chiểu với sự chuyển mình của văn học dân tộc; Thái Bạch: Giá trị văn nghệ, tư tưởng trong thơ văn NĐC; Đặng Thai Mai: NĐC, nhà thơ yêu nước lớn của nhân dân VN; Phần 3: Tác phẩm chọn lọc: Hoài Thanh: NĐC và truyện LVT; Hà Như Chi: Giá trị LVT; Xuân Diệu: Đọc lại LVT (nguyen dinh chieu; vietnamese literature - history and criticism; ) |Lịch sử văn học Việt Nam; Nguyễn Đình Chiểu; Truyện Lục Vân Tiên; | DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1680941. HỒ SĨ HIỆP Tủ sách văn học trong nhà trường; T4: Nguyễn Bính - Thâm Tâm/ Hồ Sĩ Hiệp.- 1st.- Tp. HCM: Văn nghệ, 1996; 223tr.. Tóm tắt: Sách gồm 2 phần. Phần 1: Nguyễn Bính, gồm các bài viết của Đỗ Lai Thúy: Đường về "chân quê" của NB; Tôn Phương Lan: NB - nhà thơ chân quê; Đỗ Đình Thọ: Suy ngẫm về một mảng thơ và đời NB; Hà Bình Trị và Văn Tâm: Về bài thơ Tương tư của NB; Hoàng Như Mai: Về bài thơ Là bước sang ngang của NB (vietnamese literature - history and criticism; ) |Lịch sử văn học Việt Nam; Nguyễn Bính; Thâm Tâm; Thơ tiền chiến; | DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1680915. HỒ SĨ HIỆP Tủ sách văn học trong nhà trường; T5: Tố Hữu/ Hồ Sĩ Hiệp.- 1st.- Tp. HCM: Văn nghệ, 1996; 230tr.. Tóm tắt: Gồm các bài viết: Nguyễn Văn Hạnh: Sức mạnh của Thơ TH; Vũ Đức Phúc: Tình người trong thơ TH; Lê Đông: Thế giới màu sắc và từ chỉ màu sắc trong thơ TH (to huu; vietnamese literature - history and criticism; ) |Lịch sử văn học Việt Nam; Từ ấy; Tố Hữu; | DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1652755. HỒ SĨ HIỆP Tủ sách văn học trong nhà trường; T6: Nguyễn Khuyến (1835-1909)/ Hồ Sĩ Hiệp.- 1st.- Tp. HCM: Văn nghệ, 1996; 166tr.. (vietnamese literature - 19th century - history and cristicism; ) |Lịch sử văn học Việt Nam; Nguyễn Khuyến; | DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |