1019572. Từ điển lịch sử Việt Nam: Từ khởi nguồn đến 938/ Vũ Văn Quân (ch.b.), Hà Duy Biển, Phạm Đức Anh....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 352tr.; 24cm. Thư mục: tr. 347-352 ISBN: 9786046237181 Tóm tắt: Tổng quan những sự kiện, địa danh, những nhân vật lịch sử từ buổi đầu đến chiến thắng Bạch Đằng năm 938 và những thuật ngữ, khái niệm liên quan đến lịch sử Việt Nam giai đoạn này được trình bày theo trật tự chữ cái tiếng Việt (Lịch sử cổ đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hà Duy Biển; Phạm Đức Anh; Vũ Văn Quân; Đặng Hồng Sơn; Đỗ Thuỳ Lan; ] DDC: 959.70103 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
970711. NGUYỄN NHƯ Ý Từ điển văn hoá, lịch sử Việt Nam/ Nguyễn Như Ý (ch.b.), Nguyễn Thành Chương, Bùi Thiết.- H.: Chính trị Quốc gia, 2017.- 1367tr.; 24cm. Thư mục: tr. 1281-1288 ISBN: 9786045733158 Tóm tắt: Gồm khoảng 6000 mục từ về các di tích văn hoá, di tích lịch sử, di sản văn hoá, danh lam thắng cảnh, làng nghề truyền thống... của Việt Nam (Lịch sử; Văn hoá; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Thiết; Nguyễn Thành Chương; ] DDC: 959.7003 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1001214. LÊ TRUNG HOA Từ điển địa danh Bắc Bộ. Q.1/ Lê Trung Hoa s.t., giới thiệu.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2016.- 553tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 537-550 ISBN: 9786045373484 Tóm tắt: Giới thiệu đầy đủ những địa danh tiêu biểu mỗi tỉnh, thành phố từ cấp ấp/thôn trở lên tại Bắc Bộ Việt Nam, được sắp xếp theo trật tự chữ cái, có giải thích nguồn gốc và ý nghĩa ban đầu của những địa danh này (Địa danh; ) [Bắc Bộ; Việt Nam; ] DDC: 915.973003 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1002698. LÊ TRUNG HOA Từ điển địa danh Bắc Bộ. Q.2/ Lê Trung Hoa s.t., giới thiệu.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2016.- 511tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 495-508 ISBN: 9786045373491 Tóm tắt: Giới thiệu những địa danh tiêu biểu tại Bắc Bộ, được sắp xếp theo trật tự chữ cái, có giải thích nguồn gốc và ý nghĩa ban đầu của những địa danh này (Địa danh; ) [Bắc Bộ; Việt Nam; ] DDC: 915.973003 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
996763. HOÀNG NAM Từ điển thuật ngữ văn hoá Tày, Nùng/ S.t., b.s.: Hoàng Nam, Hoàng Tuấn Cư, Hoàng Thị Lê Thảo.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2016.- 413tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 407-410 ISBN: 9786045373613 Tóm tắt: Giới thiệu các thuật ngữ liên quan đến văn hoá truyền thống và nghi lễ vòng đời của hai dân tộc Tày - Nùng kèm theo phần chú giải (Dân tộc Nùng; Dân tộc Tày; Văn hoá truyền thống; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hoàng Thị Lê Thảo; Hoàng Tuấn Cư; ] DDC: 305.89591003 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1110575. GIANG QUÂN Từ điển đường phố Hà Nội/ Giang Quân.- H.: Thời đại, 2010.- 547tr.: bảng; 24cm. Sách kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội ISBN: 9786045500422 Tóm tắt: Gồm 815 mục từ: 467 tên phố, 129 đường, 175 ngõ, 27 công viên - quảng trường, 17 hồ... được sắp xếp theo thứ tự A, B, C kèm theo sự mô tả vị trí, lai lịch tên gốc, nguồn gốc địa danh, tên gọi thay đổi theo các thời kỳ... (Đường phố; Địa danh; ) [Hà Nội; ] DDC: 915.9731003 /Price: 76000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
959680. LÊ QUANG THƯỞNG Từ điển tổ chức và công tác tổ chức/ Lê Quang Thưởng.- Xuất bản lần thứ 2.- H.: Chính trị Quốc gia, 2017.- 1380tr.; 27cm. ISBN: 9786045727638 Tóm tắt: Bao gồm 2745 mục từ về tổ chức, công tác tổ chức, các tổ chức của hệ thống chính trị ở Việt Nam đương đại (Công tác tổ chức; Tổ chức; ) [Việt Nam; ] DDC: 068.59703 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1026316. Từ điển type truyện dân gian Việt Nam. Q.1/ Nguyễn Thị Huế (ch.b.), Trần Thị An, Nguyễn Huy Bỉnh....- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 1047tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam ISBN: 9786049020243 Tóm tắt: Giới thiệu từ điển về toàn cảnh kho tàng truyện dân gian Việt Nam với 761 type truyện thuộc các thể loại như thần thoại, truyền thuyết, cổ tích, ngụ ngôn, truyện trạng, truyện cười, giai thoại... Với mỗi thể loại, các type truyện được sắp xếp theo vần A, B, C (Truyện dân gian; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] {Type truyện; } |Type truyện; | [Vai trò: Nguyễn Huy Bỉnh; Nguyễn Thị Huế; Nguyễn Thị Nguyệt; Trần Thị An; Đặng Thị Thu Hà; ] DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1026317. Từ điển type truyện dân gian Việt Nam. Q.2/ Nguyễn Thị Huế (ch.b.), Trần Thị An, Nguyễn Huy Bình....- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 404tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam ISBN: 9786049020243 Tóm tắt: Hướng dẫn tra cứu type truyện và tên truyện theo type. Giới thiệu một số công trình thư mục truyện dân gian cũng như bảng chữ tắt và danh mục sách biên soạn (Truyện dân gian; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] {Type truyện; } |Type truyện; | [Vai trò: Nguyễn Huy Bình; Nguyễn Thị Huế; Nguyễn Thị Nguyệt; Trần Thị An; Đặng Thị Thu Hà; ] DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1017136. Từ điển văn hoá truyền thống các dân tộc Thái - Tày - Nùng/ Nguyễn Thị Việt Thanh, Vương Toàn (ch.b.), Cầm Trọng....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 507tr.; 24cm. Thư mục: tr. 480-507 ISBN: 9786046237174 Tóm tắt: Khảo cứu và miêu tả hơn 600 mục từ phản ánh các phạm trù, khái niệm, sự vật, hiện tượng gắn với các hoạt động văn hoá truyền thống của dân tộc thiểu số Tày - Nùng - Thái: Ăn mặc, cư trú, các phong tục, lễ nghi, tập quán gắn với vòng đời, các nghi lễ, điều cấm kỵ trong sinh hoạt tôn giáo, tín ngưỡng... (Dân tộc Nùng; Dân tộc Thái; Dân tộc Tày; Văn hoá truyền thống; ) [Vai trò: Cầm Trọng; Hoàng Văn Ma; Nguyễn Thị Việt Thanh; Nguyễn Văn Hoà; Vương Toàn; ] DDC: 305.89591003 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1021786. LÊ TRUNG HOA Từ điển địa danh Trung Bộ. Q.1/ Lê Trung Hoa.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 535tr.: bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam ISBN: 9786049028762 Tóm tắt: Giới thiệu tương đối đầy đủ những địa danh tiêu biểu tại Trung Bộ Việt Nam, có giải thích nguồn gốc và ý nghĩa ban đầu của những địa danh này (Địa danh; ) [Trung Bộ; Việt Nam; ] DDC: 915.974003 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1024178. LÊ TRUNG HOA Từ điển địa danh Trung Bộ. Q.2/ Lê Trung Hoa.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 565tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam ISBN: 9786049028779 Tóm tắt: Giới thiệu tương đối đầy đủ những địa danh tiêu biểu tại Trung Bộ Việt Nam, có giải thích nguồn gốc và ý nghĩa ban đầu của những địa danh này (Địa danh; ) [Trung Bộ; Việt Nam; ] DDC: 915.974003 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
911179. Những chiến thắng lịch sử từ Điện Biên Phủ đến Dinh Độc Lập/ Đỗ Bá Tỵ, Ngô Xuân Lịch, Nguyễn Huy Hiệu... ; Vũ Thanh Bình s.t., tuyển chọn.- H.: Lao động, 2019.- 400tr.: ảnh; 27cm. ISBN: 9786045973592 Tóm tắt: Một số ảnh tư liệu về chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954 và đại thắng mùa Xuân năm 1975. Nghị quyết của Đảng Cộng sản Việt Nam trong chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954, cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân năm 1968, đại thắng mùa Xuân năm 1975 và giới thiệu những bài viết tiêu biểu về thắng lợi vẻ vang trên (Chiến thắng Điện Biên Phủ; Hội trường Thống Nhất; Sự kiện lịch sử; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Dương Đình Lập; Nguyễn Huy Hiệu; Nguyễn Mạnh Hà; Ngô Xuân Lịch; Vũ Thanh Bình; Đỗ Bá Tỵ; ] DDC: 959.7041 /Price: 415000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1070297. PHẠM THIÊN THƯ Từ điển cười: Tiếu liệu pháp/ Phạm Thiên Thư.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2012.- 1062tr.; 21cm. ISBN: 9786045804247 Tóm tắt: Giải nghĩa các khái niệm, từ ngữ tiếng Việt bằng những câu thơ có tính hài hước và được xếp theo thứ tự vần chữ cái (Văn học hiện đại; ) DDC: 895.9221003 /Price: 250000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1521107. Từ điển thành ngữ - tục ngữ người Raglai ở Khánh Hòa/ Trần Kiêm Hoàng, Chamaliaq Riya Tieierng, ....- H.: Văn hóa dân tộc, 2016.- 695tr.; 24cm.- (Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam) ISBN: 9786047012138 {Khánh Hòa; Tục ngữ; Từ điển; Văn học dân gian; } |Khánh Hòa; Tục ngữ; Từ điển; Văn học dân gian; | DDC: 398.995922 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1434771. NGUYỄN THIỆN GIÁP Từ điển đối chiếu thuật ngữ ngôn ngữ học Việt Anh, Anh - Việt/ Nguyễn Thiện Giáp chủ biên, Lâm Thị Hòa Bình, Võ Thị Minh Hà.- H.: Khoa học xã hội, 2018.- 265 tr.; 21 cm. ISBN: 9786049562587 (Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển đối chiếu; ) [Vai trò: Lâm Thị Hòa Bình; Võ Thị Minh Hà; ] DDC: 495.922321 /Price: 95000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1433521. HOÀNG QUỲNH Từ điển Nhật - Việt thông dụng/ Hoàng Quỳnh chủ biên; Nguyễn Tình hiệu đính.- H.: Hồng đức, 2017.- 702 tr.: tranh màu; 16 cm. ISBN: 9786049558962 Tóm tắt: Bao gồm các từ vựng mới và thông dụng nhất, các ví dụ sát thực cho người học (Tiếng Nhật; Tiếng Việt; Từ điển; ) [Vai trò: Nguyễn Tình; ] DDC: 495.6 /Price: 105000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
994585. Từ điển thành ngữ - tục ngữ người Raglai ở Khánh Hoà/ Trần Kiêm Hoàng, Chamaliaq Riya Tiẻnq, Pinãng Điệp Phới, Nguyễn Khiêm.- H.: Văn hoá dân tộc, 2016.- 695tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 517. - Phụ lục: tr. 519-691 ISBN: 9786047012138 Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về thành ngữ - tục ngữ người Raglai ở Khánh Hoà và qui tắc phiên âm tiếng Raglai. Sưu tầm ghi chép và sắp xếp các thành ngữ - tục ngữ Raglai theo thứ tự chữ cái (Người Raglai; Thành ngữ; Tục ngữ; ) [Khánh Hoà; ] [Vai trò: Chamaliaq Riya Tiẻnq; Nguyễn Khiêm; Pinãng Điệp Phới; Trần Kiêm Hoàng; ] DDC: 398.995922 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1015905. LÊ VĂN NINH Từ điển công nghệ luyện kim cơ khí Anh - Việt= Dictionary of metallurgical and mechanical technology English - Vietnamese/ Lê Văn Ninh, Lê Chí Cương.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2015.- 1438tr.; 21cm. Phụ lục: tr. 1436-1437. - Thư mục: tr. 1438 ISBN: 9786046705864 Tóm tắt: Gồm khoảng 80000 thuật ngữ, từ vựng chuyên ngành công nghệ luyện kim cơ khí Anh - Việt được sắp xếp theo vần chữ cái (Công nghệ cơ khí; Công nghệ luyện kim; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển; ) [Vai trò: Lê Chí Cương; ] DDC: 621.803 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1048802. PHẠM THIÊN THƯ Từ điển đời: Tiếu liệu pháp D-Đ-E-Ê-G/ Phạm Thiên Thư.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2013.- 718tr.; 21cm. ISBN: 9786045804254 Tóm tắt: Giải nghĩa các khái niệm, từ ngữ tiếng Việt bằng những câu thơ có tính hài hước và được xếp theo thứ tự vần chữ cái (Thơ trào phúng; Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.9221003 /Price: 180000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |