970711. NGUYỄN NHƯ Ý Từ điển văn hoá, lịch sử Việt Nam/ Nguyễn Như Ý (ch.b.), Nguyễn Thành Chương, Bùi Thiết.- H.: Chính trị Quốc gia, 2017.- 1367tr.; 24cm. Thư mục: tr. 1281-1288 ISBN: 9786045733158 Tóm tắt: Gồm khoảng 6000 mục từ về các di tích văn hoá, di tích lịch sử, di sản văn hoá, danh lam thắng cảnh, làng nghề truyền thống... của Việt Nam (Lịch sử; Văn hoá; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Thiết; Nguyễn Thành Chương; ] DDC: 959.7003 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1017136. Từ điển văn hoá truyền thống các dân tộc Thái - Tày - Nùng/ Nguyễn Thị Việt Thanh, Vương Toàn (ch.b.), Cầm Trọng....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 507tr.; 24cm. Thư mục: tr. 480-507 ISBN: 9786046237174 Tóm tắt: Khảo cứu và miêu tả hơn 600 mục từ phản ánh các phạm trù, khái niệm, sự vật, hiện tượng gắn với các hoạt động văn hoá truyền thống của dân tộc thiểu số Tày - Nùng - Thái: Ăn mặc, cư trú, các phong tục, lễ nghi, tập quán gắn với vòng đời, các nghi lễ, điều cấm kỵ trong sinh hoạt tôn giáo, tín ngưỡng... (Dân tộc Nùng; Dân tộc Thái; Dân tộc Tày; Văn hoá truyền thống; ) [Vai trò: Cầm Trọng; Hoàng Văn Ma; Nguyễn Thị Việt Thanh; Nguyễn Văn Hoà; Vương Toàn; ] DDC: 305.89591003 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1432279. Từ điển văn hóa truyền thống các dân tộc Thái - Tày - Nùng/ Nguyễn Thị Việt Thanh, Vương Toàn (ch.b.), Cầm Trọng....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 507 tr; 24 cm. Thư mục : tr.480 - 507 ISBN: 9786046245247 Tóm tắt: Khảo cứu và miêu tả hơn 600 mục từ phản ánh các phạm trù, khái niệm, sự vật, hiện tượng gắn với các hoạt động văn hoá truyền thống của dân tộc thiểu số Tày - Nùng - Thái: Ăn mặc, cư trú, các phong tục, lễ nghi, tập quán gắn với vòng đời, các nghi lễ, điều cấm kỵ trong sinh hoạt tôn giáo, tín ngưỡng... (Dân tộc Nùng; Dân tộc Thái; Dân tộc Tày; Văn hóa truyền thống; ) [Vai trò: Cầm Trọng; Hoàng Văn Ma; Nguyễn Thị Việt Thanh; Nguyễn Văn Hòa; Vương Toàn; ] DDC: 305.89591003 /Price: 180000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1037740. NGUYỄN NHƯ Ý Từ điển văn hoá, phong tục cổ truyền Việt Nam/ Nguyễn Như Ý, Chu Huy.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2014.- 439tr.; 21cm. Thư mục: tr. 438-439 ISBN: 9786040002433 Tóm tắt: Khảo cứu và miêu tả hơn 2000 mục từ phản ánh các phạm trù, khái niệm, sự vật, hiện tượng gắn với hoạt động sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần của người Việt Nam trong tiến trình hình thành và phát triển về: công cụ sản xuất, các lối thức riêng trong ăn mặc, cư trú, các phong tục, lễ nghi, tập quán gắn với vòng đời, các nghi lễ, điều cấm kỵ trong sinh hoạt tôn giáo, tín ngưỡng... (Phong tục cổ truyền; Văn hoá cổ truyền; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Chu Huy; ] DDC: 390.09597 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1048407. NGUYỄN NHƯ Ý Từ điển văn hoá, phong tục cổ truyền Việt Nam/ Nguyễn Như Ý, Chu Huy.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2013.- 439tr.; 21cm. Thư mục: tr. 438-439 ISBN: 9786040002433 Tóm tắt: Khảo cứu và miêu tả hơn 2000 mục từ phản ánh các phạm trù, khái niệm, sự vật, hiện tượng gắn với hoạt động sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần của người Việt Nam trong tiến trình hình thành và phát triển về: công cụ sản xuất, các lối thức riêng trong ăn mặc, cư trú, các phong tục, lễ nghi, tập quán gắn với vòng đời, các nghi lễ, điều cấm kỵ trong sinh hoạt tôn giáo, tín ngưỡng... (Phong tục cổ truyền; Văn hoá cổ truyền; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Chu Huy; ] DDC: 390.03 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1071646. HOÀNG QUYẾT Từ điển văn hoá cổ truyền dân tộc Tày/ Hoàng Quyết ch.b..- H.: Thanh niên, 2012.- 260tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 259-260 ISBN: 9786046401544 Tóm tắt: Giải thích các từ về phong tục, tập quán, sinh hoạt, lễ hội; chùa chiền, đền miếu; văn học nghệ thuật, sự tích của dân tộc Tày (Dân tộc Tày; Phong tục; Tín ngưỡng; Văn hoá cổ truyền; Văn hoá dân gian; ) [Việt Nam; ] DDC: 390.03 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1480813. Từ điển Văn hóa Việt Nam: Phần nhân vật chí/ Vũ Ngọc Khánh chủ biên.- H.: Văn hóa thông tin, 1993.- 613tr.; 22cm. {Từ điển; Việt nam; nhân vật; văn hóa; } |Từ điển; Việt nam; nhân vật; văn hóa; | [Vai trò: Vũ Ngọc Khánh; ] DDC: 959.7003 /Price: 55.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1236315. HUỲNH THỊ DUNG Từ điển văn hoá gia đình/ Huỳnh Thị Dung, Nguyễn Thu Hà, Phạm Minh Thảo...- H.: Văn hoá Thông tin, 1999.- 846tr; 21cm. Thư mục: tr. 845-846 Tóm tắt: Các nghi thức, lễ tục vòng đời người. Các mối quan hệ trong gia đình. Tâm lí, sinh lí, bệnh học của các lứa tuổi. Thường thức trong gia đình {Dân tộc; Từ điển; Việt Nam; Văn hoá gia đình; } |Dân tộc; Từ điển; Việt Nam; Văn hoá gia đình; | [Vai trò: Nguyễn Thu Hà; Phạm Minh Thảo; Phạm Thị Hảo; Từ Thu Hằng; ] DDC: 306.85 /Price: 84000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1123428. VŨ NGỌC KHÁNH Từ điển văn hoá Việt Nam/ Vũ Ngọc Khánh ch.b..- H.: Văn hoá Thông tin, 2009.- 525tr.; 21cm. Thư mục: tr. 524-525 Tóm tắt: Gồm những nhân vật có liên quan đến hoạt động văn hoá nước nhà trong suốt trường kỳ lịch sử (Lịch sử; Nhân vật chí; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Văn hoá; ) DDC: 959.7003 /Price: 89000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1291560. VŨ NGỌC KHÁNH Từ điển văn hoá giáo dục Việt Nam/ B.s: Vũ Ngọc Khánh, Phạm Minh Thảo, Nguyễn Thị Thu Hà.- H.: Văn hoá Thông tin, 2003.- 513tr; 21cm. Thư mục: tr. 513 Tóm tắt: Từ điển về thông tin những tri thức văn hoá giáo dục của Việt Nam.Phụ lục gồm danh sách những nhà khoa bảng trong thời phong kiến, các khoa thi hội thi hương {Giáo dục; Từ điển giải nghĩa; Việt Nam; Văn hoá; } |Giáo dục; Từ điển giải nghĩa; Việt Nam; Văn hoá; | [Vai trò: Nguyễn Thị Thu Hà; Phạm Minh Thảo; ] DDC: 370.3 /Price: 75000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1303016. VŨ NGỌC KHÁNH Từ điển văn hoá dân gian/ Vũ Ngọc Khánh, Phạm Minh Thảo, Nguyễn Vũ.- H.: Văn hoá thông tin, 2002.- 720tr; 21cm. Tóm tắt: Từ điển giải nghĩa các thuật ngữ văn hoá dân gian được xếp theo vần A, B, C {Từ điển; Văn hoá dân gian; } |Từ điển; Văn hoá dân gian; | [Vai trò: Nguyễn Vũ; Phạm Minh Thảo; ] DDC: 390.09597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1090260. NGUYỄN NHƯ Ý Từ điển văn hoá, phong tục cổ truyền Việt Nam/ Nguyễn Như Ý, Chu Huy.- H.: Giáo dục, 2011.- 439tr.; 21cm. Thư mục: tr. 438-439 ISBN: 978604002433 Tóm tắt: Khảo cứu và miêu tả ngắn gọn hơn 2000 mục từ phản ánh các phạm trù, các khái niệm, các sự vật, hiện tượng gắn liền với hoạt động sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần của con người Việt Nam trong tiến trình hình thành và phát triển về: công cụ sản xuất, các lối thức riêng trong ăn mặc, cư trú, các phong tục, lễ nghi, tập quán gắn với vòng đời... (Phong tục cổ truyền; Văn hoá cổ truyền; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Chu Huy; ] DDC: 390.03 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1131963. PHẠM TRƯỜNG KHANG Từ điển văn hoá gia đình/ Phạm Trường Khang, Hoàng Lê Minh.- H.: Văn hoá Thông tin, 2009.- 439tr.: hình vẽ; 21cm. Thư mục: tr. 439 Tóm tắt: Trình bày những điều cơ bản nhất về văn hoá, giáo dục, ứng xử trong gia đình hiện đại, quan hệ giữa cha mẹ và con cái, giữa vợ và chồng, tâm sinh lí các lứa tuổi, cách chăm sóc các thành viên... (Gia đình; ) [Vai trò: Hoàng Lê Minh; ] DDC: 306.8503 /Price: 74000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1490489. NGÔ VĂN DOANH Từ điển văn hóa Đông Nam Á phổ thông/ Ngô Văn Doanh.- H.: Văn hóa thông tin, 1999.- 587tr.; 19cm.. Thư mục: Tr.584-587 {Từ điển; từ điển phổ thông; văn hóa; Đông Nam á; } |Từ điển; từ điển phổ thông; văn hóa; Đông Nam á; | [Vai trò: Ngô Văn Doanh; ] DDC: 306.03 /Price: 42.000đ/1.500b /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1110381. VŨ NGỌC KHÁNH Từ điển văn hoá giáo dục Việt Nam/ B.s.: Vũ ngọc Khánh, Phạm Minh Thảo, Nguyễn Thị Thu Hà.- H.: Văn hoá Thông tin, 2010.- 499tr.; 21cm. Thư mục: tr. 498 Tóm tắt: Giới thiệu những thông tin về tri thức văn hoá giáo dục của Việt Nam và danh sách những nhà khoa bảng trong thời phong kiến, các khoa thi Hội, thi Hương dưới triều Nguyễn (Giáo dục; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Thị Thu Hà; Phạm Minh Thảo; ] DDC: 370.3 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1254196. REFERENCE, WORDSWORTH Từ điển văn hoá bách khoa/ Wordsworth Reference.- H.: Văn hoá Thông tin, 2004.- 723tr.: hình vẽ; 24cm. Dịch từ nguyên tác: Pocket Encyclopedia Tóm tắt: Hướng dẫn cách tra cứu về các nhân vật, địa điểm, sự kiện theo các chủ đề về chính trị, triết học, kinh tế học, khoa học, công nghệ, âm nhạc, thể thao, nghệ thuật DDC: 030 /Price: 160000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1458699. Từ điển văn hóa Việt Nam. T.1/ Vũ Ngọc Khánh chủ biên.- H.: Văn hóa thông tin, 2009.- 245tr; 21cm. [Vai trò: Vũ Ngọc Khánh; ] DDC: 306.03 /Price: 49000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1318423. DOÃN HIỆP LÝ Từ điển văn hoá cổ truyền Trung Hoa/ B.s: Doãn Hiệp Lý (ch.b), Mã Tiểu Hồng, Tống Đại Xuyên... ; Người dịch: Lê Khánh Trường.- H.: Văn hoá Thông tin, 2001.- 2411tr : hình vẽ; 21cm.- (Tủ sách Văn hoá cổ truyền phương Đông) Dịch từ nguyên bản tiếng Trung Quốc: Zhgshmwhcd Tóm tắt: Giới thiệu các mục từ về văn hoá thần bí Trung Hoa, âm dương ngũ hành, thiên nhân cảm ứng, khí công, trung y, dịch lý, tướng số, thuật đoán mệnh... {Trung Quốc; Từ điển; Văn hoá cổ truyền; Văn hoá thần bí; } |Trung Quốc; Từ điển; Văn hoá cổ truyền; Văn hoá thần bí; | [Vai trò: Lê Khánh Trường; Mã Tiểu Hồng; Phùng Tấn Sinh; Trương Hải Thành; Tống Đại Xuyên; ] DDC: 305.8951 /Price: 200000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1482230. Từ điển văn hóa cổ truyền Việt Nam: Mục từ xếp theo đề tài và ABC có minh họa/ Hữu Ngọc chủ biên.- H.: Thế giới, 1995.- 827tr.; 19cm. {Từ điển văn hóa; Việt nam; } |Từ điển văn hóa; Việt nam; | [Vai trò: Hữu Ngọc; ] DDC: 306.09597 /Price: 70.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1458700. Từ điển văn hóa Việt Nam. T.2/ Vũ Ngọc Khánh chủ biên.- H.: Văn hóa thông tin, 2009.- 302tr; 21cm. [Vai trò: Vũ Ngọc Khánh; ] DDC: 306.03 /Price: 52000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |