Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 52 tài liệu với từ khoá Từ loại

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học884427. GARNIER, STÉPHANE
    Thong dong như chú mèo hong nắng bên hiên= How to live like your cat : Bài học cuộc sống từ loài mèo/ Stéphane Garnier ; Khánh Tiên dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2020.- 195tr.; 21cm.- (Meo Meo! Ai sướng như mèo)
    ISBN: 9786041155237
    Tóm tắt: Chia sẻ bí quyết sống ung dung tự tại như loài mèo bằng cách giải mã hoạt động và phong cách sống của chúng hòng giúp bạn buông bỏ những lo âu, vội vã để tận hưởng sự an vui của cuộc sống hiện tại
(Phong cách sống; Tâm lí học ứng dụng; ) [Vai trò: Khánh Tiên; ]
DDC: 158.1 /Price: 82000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1446598. ĐINH VĂN ĐỨC
    Ngữ pháp tiếng Việt: Từ loại I & II/ Đinh Văn Đức.- In lần thứ năm có sửa chữa, bổ sung.- H.: Đại học Quốc gia, 2015.- 551tr: bảng, sơ đồ; 21cm.
    Thư mục: tr. 541 - 551
    ISBN: 9786046231288
    Tóm tắt: Giới thiệu bản chất và đặc trưng các từ loại. Các tiêu chuẩn phân định từ loại trong tiếng Việt. Miêu tả tỉ mỉ cách dùng các hư từ, các tình thái từ tiếng Việt,...
(Giáo trình; Ngữ pháp; Tiếng Việt; Tài liệu tham khảo; Từ loại; )
DDC: 495.92281 /Price: 180000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học968741. MARCIULIANO, FRANCESCO
    Ngủ thật lâu, yêu thật sâu: Những lời khuyên thông thái từ loài mèo/ Francesco Marciuliano ; Dịch: Hà Pony.- H.: Thế giới, 2017.- 110tr.: ảnh; 15cm.
    Tên sách tiếng Anh: You need more sleep: advice from cats
    ISBN: 9786047738342
(Văn học hiện đại; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Hà Pony; ]
DDC: 818.602 /Price: 59000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1523831. MARCIULIANO, FRANCESCO
    Ngủ thật lâu - yêu thật sâu: Những lời khuyên thông thái từ loài mèo/ Francesco Marciuliano ; Dịch: Hà Pony.- H.: Thế giới, 2017.- 110tr.; 15cm.
    Tên sách tiếng Anh: You need more sleep: advice from cats
    ISBN: 9786047738342
{Truyện trào phúng; Văn học Mỹ; } |Truyện trào phúng; Văn học Mỹ; |
DDC: 818 /Price: 59000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1676131. WOMACK, JAME P.
    Tu duy tinh gọn: Từ tư duy tinh gọn đến sản xuất tinh giản; từ loại bỏ lãng phí đến tiết kiệm chi phí/ Jame P. Womack, Daniel T. Jones ; Dịch: Quốc Chiến, Ngọc Lan dịch.- H.: Lao động, 2017.- 511tr.; 24cm.
    Tên sách tiếng Anh: Lean thinking
    ISBN: 9786045986974
    Tóm tắt: Giải thích về cách vượt qua những trò chơi tài chính của thập niên 1990 và tạo ra giá trị thực, bền vững cho mọi doanh nghiệp
|Kĩ năng; Quản lí; |
DDC: 658 /Price: 229000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học995512. Sổ tay từ loại tiếng Việt: Dành cho học sinh/ B.s.: Nguyễn Khánh Phương, Nguyễn Tú Phương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 135tr.: bảng; 18cm.
    Thư mục: tr. 132-134
    ISBN: 9786046259060
(Tiếng Việt; Từ loại; ) [Vai trò: Nguyễn Khánh Phương; Nguyễn Tú Phương; ]
DDC: 495.92257 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học937499. WOMACK, JAME P.
    Tư duy tinh gọn: Từ tư duy tinh gọn đến sản xuất tinh giản; từ loại bỏ lãng phí đến tiết kiệm chi phí/ Jame P. Womack, Daniel T. Jones ; Dịch: Quốc Chiến, Ngọc Lan.- H.: Lao động ; Công ty Sách Alpha, 2018.- 511tr.: minh họa; 24cm.
    Tên sách tiếng Anh: Lean thinking
    ISBN: 9786045986974
    Tóm tắt: Cung cấp 5 nguyên tắc của tư duy tinh gọn cùng các kỹ năng trong quản lí: định rõ giá trị, xác định chuỗi giá trị cho mỗi dòng sản phẩm, giá trị chảy liên tục và tạo điều kiện để khách hàng kéo giá trị từ các chuối giá trị của bạn khi cần, không được phép ngừng tay cho đến khi bạn đạt được sự hoàn hảo; qua đó tác giả đưa ra các ví dụ cụ thể để các doanh nghiệp quản lý bằng tư duy tinh gọn một cách hiệu quả, đạt được những thành công đầy ấn tượng
(Kĩ năng; Quản lí; ) [Vai trò: Quốc Chiến; Jones, Daniel T.; Ngọc Lan; ]
DDC: 658 /Price: 229000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1394535. NGUYỄN TÀI CẨN
    Từ loại danh từ trong tiếng Việt hiện đại/ Nguyễn Tài Cẩn.- H.: Khoa học xã hội, 1975.- 302tr; 19cm.
    Tóm tắt: Đặc điểm của từ loại danh từ, các phạm trù từ vựng ngữ pháp quan trọng nhất trong nội bộ từ loại danh từ, hệ thống công cụ từ dùng để dạng thức hoá danh từ, phần phụ lục về những dạng đã gặp ở danh từ
{Ngôn ngữ học; danh từ; ngữ pháp; tiếng Việt hiện đại; } |Ngôn ngữ học; danh từ; ngữ pháp; tiếng Việt hiện đại; |
DDC: 495.922 /Price: đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1363125. ĐINH VĂN ĐỨC
    Ngữ pháp tiếng Việt: Từ loại/ Đinh Văn Đức.- H.: Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1986.- 211tr : bảng; 19cm.
    Thư mục: tr. 201-211
    Tóm tắt: Bản chất, đặc trưng của các từ loại. Các tiêu chuẩn phân định từ loại trong tiếng Việt. Phân tích đặc điểm của các danh từ, động từ, tính từ, đại từ, quan hệ từ và tình thế từ
{Ngữ pháp; Tiếng Việt; Từ loại; } |Ngữ pháp; Tiếng Việt; Từ loại; |
/Price: 9,50đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1008569. WANDELL, HEATHER
    Những bài học kinh doanh từ loài khỉ: 37 cách ứng xử nơi công sở/ Heather Wandell ; Nguyễn Tư Thắng dịch.- Thanh Hoá ; Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Thanh Hoá ; Công ty Văn hoá Văn Lang, 2015.- 175tr.; 21cm.
    Nguyên tác: Monkey business : 37 better business practices learned through monkeys
    ISBN: 9786047410910
    Tóm tắt: Tập hợp những câu chuyện về 6 chủ đề chính so sánh cách ứng xử của loài khỉ với cách ứng xử nơi công sở: tạo ra môi trường để tiềm năng phát triển, cuộc sống là sự chia sẻ, nghệ thuật sống hoà hợp, giao tiếp có ý thức, phát triển hình mẫu kinh doanh, lựa chọn lối sống
(Bí quyết thành công; Kinh doanh; Ứng xử; ) [Vai trò: Nguyễn Tư Thắng; ]
DDC: 650.1 /Price: 49000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1238968. LÊ BIÊN
    Từ loại tiếng Việt hiện đại/ Lê Biên.- In lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 1999.- 191tr; 21cm.
    Thư mục: tr. 188-190
    Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản, cần thiết nhất về từ loại trong ngữ pháp tiếng Việt: Khái niệm, hệ thống từ loại, các từ loại cơ bản (Danh từ, động từ, tính từ, đại từ)
{Giáo trình; Ngữ pháp; Tiếng Việt; Từ ngữ; } |Giáo trình; Ngữ pháp; Tiếng Việt; Từ ngữ; |
DDC: 495.9225 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1559486. COTTRINGER (WILLIAM)
    Bài học từ loài chó: Sống đơn giản để thành công và hạnh phúc/ William Cottringer; Nguyễn Thị Hồng dịch; Chung Quý hiệu đính.- H.: Nxb.Lao động - xã hội, 2010.- 342tr; 20cm.
    Tóm tắt: Thông qua các câu chuyện về loài chó giúp bạn tìm ra những quy luật của sự phát triển, con đường dẫn đến thành công trong mọi lĩnh vực của cuộc sống
{Cuộc sống; Thành công; Tâm lý học; } |Cuộc sống; Thành công; Tâm lý học; | [Vai trò: Chung Quý; Nguyễn Thị Hồng; ]
DDC: 158.1 /Price: 69000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1546269. MARCIULIANO (FRANCESCO)
    Ngủ thật lâu yêu thật sâu: Những lời khuyên thông thái từ loài mèo/ Francesco Marciuliano; Hà Pony, DNHK dịch.- H.: Nxb.Thế giới, 2017.- 111tr; 15cm.
    Tóm tắt: Chia sẻ những bí quyết giúp cá nhân cư xử tốt trong những mối quan hệ và thăng tiến trong sự nghiệp
{Nghệ thuật giao tiếp; Thành công; Tâm lý; } |Nghệ thuật giao tiếp; Thành công; Tâm lý; | [Vai trò: Hà Pony; ]
DDC: 158.2 /Price: 59000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1320793. ĐINH VĂN ĐỨC
    Ngữ pháp tiếng Việt: Từ loại/ Đinh Văn Đức.- In lại có bổ sung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001.- 321tr : sơ đồ, bảng; 21cm.
    Thư mục: tr. 320-321
    Tóm tắt: Giới thiệu bản chất và đặc trưng các từ loại. Các tiêu chuẩn phân định từ loại trong tiếng Việt. Một số kiến thức về danh từ, động từ, tính từ, đại từ, quan hệ từ và hình thái từ
{Giáo trình; Ngữ pháp; Tiếng Việt; } |Giáo trình; Ngữ pháp; Tiếng Việt; |
DDC: 495.9225 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học840328. Bài tập từ loại tiếng Anh: Ôn thi vào lớp 10 & 10 chuyên/ Thiên Hương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 111 tr.: bảng; 24 cm.- (Tủ sách Tự học đột phá)
    ISBN: 9786043429367
(Bài tập; Tiếng Anh; Trung học cơ sở; Từ loại; ) [Vai trò: Thiên Hương; ]
DDC: 428.2076 /Price: 52000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605911. MÃ, TÙNG LINH
    Văn phạm Tiếng Hoa: Giải thích về đặc điểm của tiếng hoa. Giải thích từ loại và cách dùng. Giải thích ngữ pháp đối với cấu trúc câu/ Mã Tùng Linh.- Hà Nội: Thanh Niên, 2017.- 292 tr.; 21 cm..
    ISBN: 9786045464556
|Ngôn Ngữ; Tiếng Hoa; Tiếng Trung; Tự Học; Văn Phạm; | [Vai trò: Minh thư; ]
DDC: 495.1 /Price: 60000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1639385. NGUYỄN, THU HUYỀN
    Từ loại trong tiếng Anh và cách dùng: The parts of speech and usage/ Nguyễn Thu Huyền (Chủ biên) ; Mỹ Hương (Hiệu đính).- Hà Nội: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2012.- 315 tr.; 21 cm.- (The windy (Tủ sách học tốt tiếng Anh))
    Tóm tắt: Nội dung sách giới thiệu về từ loại như danh từ; đại từ; tính từ; trạng từ, mạo từ; giới từ; liên từ; cảm thán từ. Từ đó giúp cho bạn đọc hiểu đựoc chức năng, cách dùng và vị trí của các từ cơ bản trong câu.
(English language; Anh ngữ; ) |Ngữ pháp tiếng Anh; Từ loại tiếng Anh; Grammar; Ngữ pháp; | [Vai trò: Mỹ Hương; ]
DDC: 425 /Price: 50000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614968. NGUYỄN, THÀNH YẾN
    Phân tích từ loại, phân tích câu và cú pháp: Parasing, analysis & syntax/ Nguyễn Thành Yến (giới thiệu).- T.P. Hồ Chí Minh: Tổng hợp T.P. Hồ Chí Minh, 2001.- 57 tr.; 21 cm..- (Ngữ pháp tiếng Anh)
|Câu; Cú pháp; Ngôn ngữ; Ngữ pháp; Phân tích; Tiếng Anh; Từ loại; |
DDC: 428 /Price: 8000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1699243. LÊ HOÀNG THỦY TRINH
    So sánh cách phân định từ loại của 3 tác giả: Nguyễn Tài Cẩn với "Ngữ pháp tiếng Việt - Tiếng - Từ ghép - Đoản ngữ "; Đinh Văn Đức với " Ngữ pháp tiếng Việt - Từ loại "; Lê Biên với" Tiếng Việt - Từ loại tiếng Việt hiện đại: Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Ngữ văn khóa 19/ Lê Hoàng Thủy Trinh.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Ngữ văn, 1997
(vietnamese language; ) |Lớp Văn K19; Tiếng Việt - Ngữ pháp; Tiếng Việt - Từ loại; |
DDC: 495.922 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1680498. TRẦN THỊ KIM ANH
    Vài nét về sụ định hình và phát triển của từ loại tiếng Việt: Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Văn Khóa 18/ Trần Thị Kim Anh.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, 1996; 107tr..
(vietnamese language; ) |Lớp Văn K18; Tiếng Việt - Từ loại; |
DDC: 495.922 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.