Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 14 tài liệu với từ khoá Từ viết tắt

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1721769. NGUYỄN, HỮU DỰ
    94 chủ đề từ vựng tiếng Anh: Hướng dẫn sử dụng dấu chấm câu, ngữ điệu, từ viêt hoa, số và từ viết tắt/ Nguyễn Hữu Dự, Nguyễn Trùng Dương.- Thành phố Hồ Chí Minh: Thanh niên, 2007.- 311 tr; 21 cm.
(English language; Anh ngữ; ) |Anh ngữ thực hành; Glossaries, vocabularies, etc; Từ chuyên môn, từ vựng...; | [Vai trò: Nguyễn, Trùng Dương; ]
DDC: 428.1 /Price: 50000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1704165. THANH AN
    Sổ tay các từ viết tắt Anh-Việt: Handbook of English-vietnamese abbreviations/ Thanh An, Hoàng Phương.- 1st.- Hà Nội: Thanh niên, 2000; 1092tr..
(english language - abbreviations; ) |Từ điển viết tắt; | [Vai trò: Hoàng Phương; ]
DDC: 423.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610940. LÊ KHẮC BÌNH
    Từ điển điện tử và tin học Anh - Việt: Gần 30000 thuật ngữ có giải nghĩa, khoảng 700 hình minh họa, 1500 từ viết tắt thông dụng/ Lê Khắc Bình, Đoàn Thanh Tuệ, Bùi Xuân Toại.- H.: Thống kê, 1999.- 1057 tr.; 24 cm..
(Tin học; Từ điển; Điện tử; ) |Tiếng Anh; Tiếng Việt; | [Vai trò: Bùi Xuân Toại; Đoàn Thanh Tuệ; ]
DDC: 621.303 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1656922. LÊ VĂN TRỤ
    Danh từ Pháp - Việt các từ viết tắt: Gồm 2.000 từ thường gặp trên các sách, báo, tạp chí Pháp thông dụng/ Lê Văn Trụ và Bùi đăng Tuấn.- H.: KHXH, 1998.- 149
(abbreviations; french language; ) |Từ điển Pháp - Việt; dictionaries; dictionaries; vietnam; |
DDC: 443.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687759. NGUYỄN HỮU DỰ
    Từ điển từ viết tắt Anh-Việt dùng trong kinh tế thương mại= Economic and commercial abbreviations/ Nguyễn Hữu Dự.- 1st.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 1997; 352tr..
(commerce - dictionaries; economics - dictionaries; ) |Từ điển kinh tế; |
DDC: 330.03 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1498286. HOÀNG PHƯƠNG
    Sổ tay các từ viết tắt thường gặp Anh - Việt/ Hoàng Phương, Thành An.- H.: Thanh niên, 2000.- 1092 tr.; 19 cm.
(Tiếng Anh; Tiếng Việt; Tiếng Việt; Viết tắt; Viết tắt; ) [Vai trò: Thành An; ]
DDC: 423.95922 /Price: 98000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1487441. LÊ VĂN TRỤ
    Danh từ Pháp Việt các từ viết tắt: 2000 từ thường gặp trong các báo chí thông dụng/ Lê Văn Trụ, Bùi Đăng Tuấn.- H.: Khoa học xã hội, 1998.- 148tr.; 19cm..
    Tóm tắt: Gồm 2000 từ viết tắt thường gặp trên các sách, báo, tạp chí Pháp thông dụng
{Danh từ; Pháp; Việt; viết tắt; } |Danh từ; Pháp; Việt; viết tắt; | [Vai trò: Bùi Đăng Tuấn; Lê Văn Trụ; ]
/Price: 16.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1528664. TRẦN BÁ TƯỚC
    Sổ tay thuật ngữ và các từ viết tắt thông dụng của kinh tế thị trường (Anh - Việt)/ Trần Bá Tước.- Tp.HCM: Nxb Trẻ, 1993.- 106tr; 20cm.- (Tủ sách "tri thức và phát triển")
    Tóm tắt: Sách bao gồm các thuật ngữ và các từ viết tắt 9Anh Việt )thông dụng của kinh tế thị trường
{Kinh tế; Thuật ngữ; Tiếng Anh; } |Kinh tế; Thuật ngữ; Tiếng Anh; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1583639. Sổ tay thuật ngữ và các từ viết tắt thông dụng của kinh tế thị trườngAnh-Việt.- TP.Hồ Chí Minh: Trẻ, 1993.- 106tr; 19cm.- (Tủ sách "Tri thức và phát triển")
{Anh Việt; Từ điển; } |Anh Việt; Từ điển; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học882981. ĐỖ VĂN DŨNG
    Từ điển chuyên ngành ô tô: Anh Việt - Việt Anh - Từ viết tắt/ Đỗ Văn Dũng, Phan Nguyễn Quí Tâm.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2021.- 1135 tr.: bảng; 24 cm.
    Đầu bìa sách ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
    Thư mục: tr. 1135
    ISBN: 9786047376889
    Tóm tắt: Giới thiệu hơn 9000 thuật ngữ thông dụng (kể cả tiếng lóng) ở tất cả các lĩnh vực liên quan đến công nghệ ô tô từ cấu tạo các chi tiết kỹ thuật lắp ráp, sửa chữa vận hành...
(Ô tô; ) [Vai trò: Phan Nguyễn Quí Tâm; ]
DDC: 629.22203 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1294095. 94 chủ đề từ vựng tiếng Anh: Hướng dẫn cách sử dụng: Ngữ điệu, dấu chấm câu, số và từ viết tắt, từ viết hoa/ B.s: Nguyễn Hữu Dự, Nguyễn Trùng Dương.- H.: Nxb. Đồng Nai, 2003.- 311tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn cách sử dụng ngữ điệu, dấu chấm câu, số và từ viết tắt, từ viết hoa của 94 chủ đề từ vựng tiếng Anh
(Ngôn ngữ; Sử dụng; Tiếng Anh; Từ vựng; ) [Vai trò: Nguyễn Hữu Dự; Nguyễn Trùng Dương; ]
/Price: 34000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1259804. LÊ VĂN TRỤ
    Danh từ Pháp - Việt các từ viết tắt: 2000 từ thường gặp trong các báo, tạp chí thông dụng/ Lê Văn Trụ, Bùi Đăng Tuấn.- H.: Khoa học xã hội, 1998.- 149tr; 19cm.
{Danh từ; tiếng Pháp; tiếng Việt; từ viết tắt; viết tắt; } |Danh từ; tiếng Pháp; tiếng Việt; từ viết tắt; viết tắt; | [Vai trò: Bùi Đăng Tuấn; ]
/Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1271768. NGUYỄN HỮU DỰ
    Từ điển từ viết tắt Anh - Việt dùng trong kinh tế thương mại: 7.500 từ/ Nguyễn Hữu Dự.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 1997.- 352tr; 19cm.
    Tóm tắt: Gồm 7.500 từ viết tắt bao gồm tên các tổ chức, công ty mậu dịch Việt Nam và quốc tế. Hướng dẫn phương pháp viết tắt trong tiếng Anh
{Từ điển; công ty; kinh tế thương mại; mậu dịch; quốc tế; tiếng anh; tiếng việt; từ viết tắt; tổ chức; việt nam; } |Từ điển; công ty; kinh tế thương mại; mậu dịch; quốc tế; tiếng anh; tiếng việt; từ viết tắt; tổ chức; việt nam; |
/Price: 1000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1334813. VÂN ĐẠI NAM
    Từ điển từ viết tắt kinh tế thương mại Anh - Việt/ Vân Đại Nam.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1994.- 265tr; 15cm.
{Anh - Việt; kinh tế; từ điển; } |Anh - Việt; kinh tế; từ điển; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.