992028. ESENIN, SERGEI ALEXANDROVICH Thơ trữ tình chọn lọc X. A. Êxênhin: Thơ song ngữ Việt - Nga/ Đỗ Đức Thịnh dịch, giới thiệu.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2016.- 393tr.; 20cm. Chính văn bẳng 2 thứ tiếng: Việt - Nga ISBN: 9786045356111 (Văn học cận đại; ) [Nga; ] [Vai trò: Đỗ Đức Thịnh; ] DDC: 891.713 /Price: 95000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1014905. ESENIN, SERGEI ALEKSANDROVICH Thơ trữ tình S. Esenin= Лирика C. Есенин/ Tạ Phương dịch.- H.: Văn học, 2015.- 310tr.: ảnh; 21cm. Phụ lục: 290-310 Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Nga ISBN: 9786046968498 (Văn học hiện đại; ) [Nga; ] [Vai trò: Tạ Phương; ] DDC: 891.713 /Price: 89000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1308849. NGUYỄN ĐĂNG ĐIỆP Giọng điệu trong thơ trữ tình: Qua một số nhà thơ tiêu biểu của phong trào thơ mới/ Nguyễn Đăng Điệp.- H.: Văn học, 2002.- 446tr; 29cm. Thư mục: tr. 429-445 Tóm tắt: Nghiên cứu giọng điệu thơ từ trong dân gian, từ thơ thời kì trước cacha mạng để làm tiền đề cho việc nhận chân giọng điệu thơ mới. Giọng điệu thời đại thơ mới và một số nhà thơ tiêu biểu: Xuân Diệu, Huy Cận, Hàn Mạc Tử, Nguyễn Bính {Nghiên cứu văn học; Nhà thơ; Thơ mới; Việt Nam; } |Nghiên cứu văn học; Nhà thơ; Thơ mới; Việt Nam; | DDC: 895.9221009 /Price: 46000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1473911. Thơ trữ tình thế giới thế kỷ XX/ Bằng Việt tuyển dịch, giới thiệu, chú giải.- H.: Văn học, 2005.- 458tr; 19cm. (Thơ tình; Văn học hiện đại; ) [Thế giới; ] [Vai trò: Bằng Việt; ] DDC: 808.81 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1189921. BRECHT, BERTOLT Thơ trữ tình/ Bertolt Brecht ; Dịch: Tế Hanh, Trần Dân ; Quang Chiến tuyển chọn.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2006.- 132tr.; 19cm. (Văn học hiện đại; ) [Đức; ] [Vai trò: Bằng Việt; Quang Chiến; Tế Hanh; Trần Dần; Vũ Quần Phương; Đào Xuân Qúy; ] DDC: 831 /Price: 34000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1250199. PUSKIN, ALEKSANDR SERGEEVICH Thơ trữ tình/ A. Puskin, M. Lermontov, X. Exenin ; Tạ Phương tuyển dịch.- H.: Nxb. Hội Nhà văn ; Trung tâm Văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây, 2004.- 144tr.; 19cm. (Văn học cận đại; ) [Nga; ] [Vai trò: Exenin, Sergei Aleksandrovich; Lermontov, Mikhai Yuryevich; Tạ Phương; ] DDC: 891.71 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1326361. ÊXÊNHIN, XECGÂY Thơ trữ tình/ Xecgây Êxênhin ; Đoàn Minh Tuấn dịch.- H.: Văn học, 1995.- 182tr; 19cm. {Văn học hiện đại; nga; thơ; } |Văn học hiện đại; nga; thơ; | [Vai trò: Đoàn Minh Tuấn; ] DDC: 891.71 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1112489. THUÝ TOÀN Mấy khoảnh khắc - Một cuộc đời: Kể chuyện về Puskin - Tuyển thơ trữ tình/ Thuý Toàn b.s..- H.: Thanh niên, 2010.- 214tr.; 19cm. Tóm tắt: Các bài viết, chuyện kể, truyện kí và cả những bài khảo cứu bình luận về cuộc đời, sự nghiệp sáng tác của Puskin. Giới thiệu một số bài thơ trữ tình nổi tiếng của Puskin Puxkin, A. X.; (Nghiên cứu văn học; Tác giả; Tác phẩm; ) [Nga; ] DDC: 891.7 /Price: 32400đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1258729. Ngàn năm thơ trữ tình: Tuyển thơ Thăng Long Hà Nội (1010-2004)/ Vạn Hạnh Thiền Sư, Lý Thường Kiệt, Từ Lộ... ; Tuyển chọn: Bằng Việt....- H.: Nxb. Hội Nhà văn ; Hội Nhà văn Hà Nội, 2004.- 975tr.; 21cm. Tóm tắt: Gồm danh mục các tác giả sáng tác thơ trữ tình được sắp xếp theo thứ tự thời gian từ thế kỉ XI đến thế kỉ XIX, từ XX đến XXI và tuyển tập thơ trữ tình từ năm 1010 đến nay (Tác giả; Tác phẩm; Văn học; ) [Hà Nội; ] [Vai trò: Bằng Việt; Vạn Hạnh Thiền Sư; Lý Thường Kiệt; Phan Thị Thanh Nhàn; Trần Quang Khải; Trần Thánh Tông; Từ Lộ; Vũ Quần Phương; ] DDC: 895.9221008 /Price: 135000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1233237. PUSKIN, A.S. Thơ trữ tình/ A.S.Puskin ; Người dịch: Xuân Diệu, Nguyễn Minh Đức... ; Tuyển chọn và chú giải: Hoàng Thuý Toàn, Vũ Thế Khôi.- H.: Văn học, 1999.- 81, 8tr. ảnh; 19cm. Sách kỷ niệm 200 năm ngày sinh thi hào Nga A.X. Puskin {Nga; Văn học cận đại; thơ trữ tình; } |Nga; Văn học cận đại; thơ trữ tình; | [Vai trò: Nguyễn Minh Đức; Nguyễn Mộng Sinh; Thái Bá Tân; Tế Hanh; Văn Khôi; Xuân Diệu; ] DDC: 831 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1543861. ESENIN (SERGEI) Thơ trữ tình/ Sergei Esenin; Tạ Phương dịch.- H.: Nxb.Văn học, 2015.- 310tr; 20cm. Tóm tắt: Văn học Nga {Thơ; Văn học Nga; Văn học nước ngoài; } |Thơ; Văn học Nga; Văn học nước ngoài; | [Vai trò: Tạ Phương; ] DDC: 891.71 /Price: 89000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1670682. PUSKIN, A Thơ: Tuyển thơ trữ tình do Thúy Toàn dịch/ A. Puskin ; Thúy Toàn dịch.- H.: Văn học, 2014.- 200tr.; 21cm. |Thơ; Văn học Nga; | [Vai trò: Thúy Toàn dịch; ] DDC: 891.71 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1143300. Thơ Việt Nam thế kỉ XX: Thơ trữ tình/ Vũ Quốc Ái, Lương An, Võ Thanh An... ; Tuyển chọn, giới thiệu: Nguyễn Bùi Vợi... ; Nguyễn Bùi Vợi ch.b..- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2008.- 983tr.; 24cm. Phụ lục: tr. 917-962 (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Quang Huy; Bùi Kim Anh; Dương Kỳ Anh; Lương An; Nguyễn Bùi Vợi; Võ Thanh An; Vũ Quần Phương; Vũ Quốc Ái; ] DDC: 895.92213408 /Price: 180000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1554834. Ngàn năm thơ trữ tình: Tuyển thơ Thăng Long Hà Nội 1010-2004.- H.: Hội nhà văn, 2004.- 975tr.; 20cm. Tóm tắt: Tuyển tập các bài thơ Thăng Long - Hà Nội từ 1010 - 2004 {Thơ; Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Thơ; Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; | DDC: 895.922134 /Price: 135000 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1553654. Hàn Mặc Tử: Thơ trữ tình.- H.: Hội nhà văn, 2001.- 119tr; 18.5cm.- (Tủ sách thơ trữ tình) {Hàn Mặc Tử; Thơ; Việt Nam; văn học hiện đại; } |Hàn Mặc Tử; Thơ; Việt Nam; văn học hiện đại; | /Price: 1000c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1553656. Hồ Xuân Hương thơ trữ tình.- H.: Hội nhà văn, 2001.- 80tr; 18.5cm.- (Tủ sách thơ trữ tình) {Thơ; Việt nam; thơ trữ tình; văn học hiện đại; } |Thơ; Việt nam; thơ trữ tình; văn học hiện đại; | /Price: 1000c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1553655. Nguyễn Bính thơ trữ tình.- H.: Hội nhà văn, 2001.- 107tr; 18.5cm.- (Tủ sách thơ trữ tình) {Thơ; Việt Nam; thơ trữ tình; văn học hiện đại; } |Thơ; Việt Nam; thơ trữ tình; văn học hiện đại; | /Price: 1000c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1553689. Xuân Diệu thơ trữ tình.- H.: Hội nhà văn, 2001.- 84tr; 18.5cm.- (Tủ sách thơ trữ tình) 1000c {Thơ; Việt Nam; thơ trữ tình; văn học hiện đại; } |Thơ; Việt Nam; thơ trữ tình; văn học hiện đại; | /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1553657. Xuân Quỳnh thơ trữ tình.- H.: Hội nhà văn, 2001.- 118tr; 18,5cm.- (Tủ sách thơ trữ tình) {Thơ; Việt Nam; thơ trữ tình; văn học hiện đại; } |Thơ; Việt Nam; thơ trữ tình; văn học hiện đại; | /Price: 1000c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
887356. PUSKIN, ALEKSANDR SERGEEVICH Thơ trữ tình và hai truyện thơ Người tù Kapkaz, Đoàn người Tsigan/ A. X. Puskin : Dịch: Hoàng Trung Thông....- H.: Văn học, 2020.- 283tr.; 21cm. ISBN: 9786049895036 (Văn học cận đại; ) [Nga; ] [Vai trò: Thuý Toàn; Hoàng Trung Thông; Hoàng Yến; ] DDC: 891.713 /Price: 95000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |