1233148. LI TANA Xứ Đàng trong, lịch sử Kinh tế - Xã hội Việt Nam thế kỉ 17 và 18/ Li Tana ; Bản dịch của Nguyễn Nghị.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1999.- 247tr; 24cm. Dịch qua bản dịch tiếng Anh. - Thư mục: tr. 237-247 Tóm tắt: Luận án tiến sĩ lịch sử tại Đại học Quốc gia Uc của tác giả người Trung Quốc. Luận án nghiên cứu về lịch sử Kinh tế xã hội xứ Đàng trong (miền Nam, Việt Nam)thế kỉ 17 và 18. Phác hoạ một vương quốc phía Nam (dưới triều Nguyễn), Kinh tế thương mại, hệ thống tiền tệ và thuế ổn định. Cuộc sống ở đàng trong: Hội nhập và sáng tạo {Lịch sử trung đại; Việt Nam; miền Nam; Đàng trong; } |Lịch sử trung đại; Việt Nam; miền Nam; Đàng trong; | [Vai trò: Nguyễn Nghị; ] DDC: 959.7 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1734299. TRẦN, HỒNG LIÊN Đạo Phật trong cộng đồng người Việt ở Nam bộ - Việt Nam: từ thế kỉ 17 đến 1975/ Trần Hồng Liên.- 2nd.- Hà Nội: KHXH, 2000; 263tr.. (buddhism - vietnam; ) |Phật giáo; Phật giáo - Việt Nam; | DDC: 294.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1683797. ĐẶNG TRẦN CÔN Tổng tập văn học Việt Nam; T7; Văn học nửa thế kỉ 17 - nửa đầu thế kỉ 18: Chinh phụ ngâm khúc; Thượng kinh kí sự; Chiêu Anh Các; Thiên Nam Minh Giám; Thiên Nam Ngữ Lục/ Đặng Trần Côn, Lê Hữu Trác, Mạc Thiên Tích; Biên soạn: Bùi Duy Tân.- 1st.- Hà Nội: KHXH, 1997; 982tr.. (vietnamese literature; ) |Lê Hữu Trác; Mạc Thiên Tích; Nguyễn Cư Trinh; Nguyễn Quý Đức; Toàn tập văn học Việt Nam; Triều Lê; Trịnh Cán; Trịnh Doanh; Văn học Lê - Trịnh; Vũ Phương Đề; Đoàn Thị Điểm; Đào Duy Từ; Đặng Trần Côn; | [Vai trò: Bùi Duy Tân; Lê Hữu Trác; Mạc Thiên Tích; ] DDC: 895.922 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1672452. TRẦN, HỒNG LIÊN Phật giáo Nam bộ từ thế kỉ 17 đến 1975/ Trần Hồng Liên.- 1st.- Tp. HCM: Nxb. Tp. HCM, 1996.- 125 tr. (buddhism; ) |Phật giáo; Phật giáo - Việt Nam; Phật giáo - Việt Nam - Nam Bộ; | DDC: 294.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1672890. VŨ VĂN KÍNH Bảng tra chữ Nôm thế kỉ 17: Qua tác phẩm của Maiorica/ Vũ Văn Kính.- Tp. HCM: Nxb. Tp. HCM, 1992; 183tr.. (vietnamese language; ) |Chữ Nôm; | DDC: 495.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1648096. Hợp tuyển thơ văn Việt Nam; T2: Thế kỉ 10 - Thế kỉ 17.- 1st.- Hà Nội: Văn học, 1979; 549tr.. (vietnamese poetry - 19th century; ) |Tuyển tập văn học Việt Nam; | DDC: 895.92208 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1740601. NGUYỄN, ĐÌNH CHIẾN Gốm Thổ Hà: Thế kỉ 17-20/ Nguyễn Đình Chiến chủ biên, Nguyễn Thị Thanh Hiền, Nguyễn Khắc Lâm.- Hà Nội: Văn hóa - Thông tin, 2014.- 163 tr.: ảnh màu; 30 cm. Đầu trang sách ghi: Bảo tàng lịch sử Quốc gia Trình bày song ngữ Việt - Anh Tóm tắt: Tìm hiểu về lịch sử nghiên cứu, loại hình, trang trí, minh văn và niên đại của gốm Thổ Hà từ xưa đến nay (Gốm; ) [Làng gốm Thổ Hà; ] |Nghiên cứu gốm sứ; Bắc Giang - Việt Nam; | [Vai trò: Nguyễn, Khắc Lâm; Nguyễn, Thị Thanh Hiền; ] DDC: 738.0959725 /Price: 500000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
920875. NGUYỄN ĐẠI CỒ VIỆT Nghiên cứu âm Hán Việt thế kỉ 17/ Nguyễn Đại Cồ Việt.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 591tr.: bảng, sơ đồ; 27cm. ĐTTS ghi: Trường Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội... Thư mục: tr. 369-384 ISBN: 9786049806001 Tóm tắt: Tổng quan vấn đề nghiên cứu tiếng Việt thế kỉ 17 nói chung, âm Hán Việt giai đoạn này nói riêng, đặc biệt là các quy luật về đối ứng và lệ ngoại ở thanh mẫu, vận mẫu và thanh điệu; sự hình thành và phát triển của Việt Nam Hán tự âm; bảng quy luật đối ứng giữa âm Hán Trung cổ và âm Hán Việt thế kỉ 17 (Thế kỉ 17; Tiếng Việt; Âm Hán Việt; ) DDC: 495.9227 /Price: 165000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |